Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KHỞI ĐỘNG</b>
<b> Điền vào chỗ (….)</b>
aaa
<b>KHỞI ĐỘNG</b>
aaa
<b>Từ đồng nghĩa không phải bao giờ cũng thay thế </b>
<b>được cho nhau.Cần cân nhắc để chọn trong nhóm </b>
<b>từ đồng nghĩa từ diễn đạt chính xác nhất điều </b>
<b>mình muốn nói.</b>
<b>KHỞI ĐỘNG</b>
<b>Chọn từ thích hợp ( vợ, phu nhân) điền vào chỗ (….)</b>
aaa
<b>KHỞI ĐỘNG</b>
<b>GIẢI ĐỐ</b>
aaa
<i><b>b/ Hai cây cùng có một tên</b></i>
<i><b>Cây xịe mặt nước cây lên chiến trường</b></i>
<i><b> Cây này bảo vệ quê hương</b></i>
<b>I. Thế nào là từ đồng âm:</b>
<b>1. Ví dụ: sgk/135</b>
a. Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên.
b. Mua đ c con chim, bạn tôi nhốt
ngay vào lồng.
<b>2. Nhn xét:</b>
- <b>Lồng (1): </b>Hoat đ ng cua con ô
v t đang đưng im bông nhay â
dựng lên rất khó kìm giữ.
<b>- Lồng (2): </b> Chỉ đồ vật làm
bằng tre, kim loại dùng để nhốt
vật nuôi.
<b> (động từ)</b>
<b>(danh từ)</b>
<b>BT: Các câu sau đã sử dụng những từ đồng âm nào? </b>
a) Ruồi đậu mâm xôi đậu.
b) Một nghề cho chín cịn hơn chín nghề.<b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>a) Đậu (1): hoạt đợng (đợng từ)</b>
<i><b> Đậu</b></i> <b>(2): tên 1 loại đỗ (danh từ)</b>
<b> - Nội dung:</b>
<b> Nghĩa của từ “</b><i><b>chân</b></i><b>” trong 3 câu sau là gì?</b>
<b> Từ “</b><i><b>chân</b></i><b>” trong 3 câu sau có phải là từ đồng âm?</b>
a. Cái ghế này <i><b>chân</b></i> bị gãy rồi (1)
b. Nam đá bóng nên bị đau <i><b>chân</b></i> (2)
a. Cái ghế này <i><b>chân</b></i> bị gãy rồi (1)
b. Nam đá bóng nên bị đau <i><b>chân</b></i> (2)
c. Các vận động viên đang tập trung dưới <i><b>chân</b></i> núi (3)
<i><b>Chân (1)</b></i>: Bộ phận dưới cùng của ghế, dùng để đỡ…
(chân bàn, chân ghế)
<i><b>Chân (2)</b></i>: Bộ phận dưới cùng của cơ thể, dùng để đi, đứng
Không phải từ đồng âm.
Đây là từ nhiều nghĩa. Giữa chúng có
một nét nghĩa chung làm cơ sở: “<i><b>chỉ bộ </b></i>
<i><b>phận dưới cùng</b></i>”. Các nghĩa chuyển đều
dựa trên cơ sở của nghĩa gốc.
Làm thế nào để phân biệt từ đồng
<b>âm và từ nhiều nghĩa? </b>
Làm thế nào để phân biệt từ đồng
<b>âm và từ nhiều nghĩa? </b>
<b>TỪ ĐỒNG ÂM</b> <b>TỪ NHIỀU NGHĨA</b>
<b> Nghĩa hồn tồn </b>
<b>khác nhau, khơng </b>
<b>liên quan gì tới </b>
<b>nhau.</b>
2. Nhận xét
<b>II. Sử dụng từ đồng âm</b>
1. Ví dụ sgk/ tr.135
Câu: đem cá về kho !
Dựa vào đâu em phân
biệt được nghĩa cua từ
“<i><b>lồng</b></i>” ở hai ví dụ trên?
Dựa vào ngữ canh từ xuất hiện để xác định nghĩa
cua từ trong trường hợp xét nghĩa từ “<sub>Câu “</sub><i><sub>Đem cá về kho</sub></i><sub>” nếu </sub><i><b>lồng</b></i>”
tách khỏi ngữ cảnh thì từ
“<i>kho</i>”có thể hiểu theo mấy
nghĩa
<i><b>kho</b><b><sub>1</sub></b></i>: một
cách chế biến
thức ăn
2. Nhận xét
<b>II. Sử dụng từ đồng âm</b>
1. Ví dụ sgk/ tr.135
Câu: “Đem cá về kho !”
<i><b>kho</b><b><sub>1</sub></b></i>: mét c¸ch chÕ biÕn thøc ăn
<i><b>kho</b><b><sub>2</sub></b><b>: nơi để chứa hàng</b></i>
( Động từ)
( Danh từ )
=> Để hiểu đúng nghĩa cua từ “<i><b>kho</b></i>” ta dựa vào hoàn
canh giao tiếp và đặt nó vào từng câu cụ thể.
<b>BT: Bài ca dao sau sử dụng những từ đồng âm nào?</b>
<b>- </b><i><b>Lợi </b></i><b>(1): Lợi ích, trái với hại</b>
<b>1</b>
<b>2</b> <b>3</b>
<b>- </b><i><b>Lợi </b></i><b>(2, 3): Bộ phận bao quanh răng ở khoang miệng </b>
<b>2. Ghi nhớ :</b>
<b>2. Bài 2: </b>
a) Tìm các nghĩa khác
nhau cua danh từ “<i><b>cổ</b></i>”
và giai thích mối liên
a) - <i>Cổ (1): </i>(<i>Nghĩa gốc</i>) Bộ phận nối liền thân và đầu cua người hoặc
động vật.
<i>- Cổ (2): </i>(<i>Cổ tay, cổ chân</i>) Bộ phận gắn liền cánh tay và bàn tay,
ống chân và bàn chân.
- <i>Cổ (3):</i>(<i>cổ chai lo</i>) Bộ phận gắn liền giữa thân và miệng của đồ vật.
b) Tìm từ đờng âm với
danh từ “<i><b>cổ</b></i>” và cho biết
nghĩa của từ đó?
<b><sub>Mối liên quan: </sub></b><sub>Đều là bộ phận dùng để nối các </sub>
phần của người, vật…
<i><b><sub>Cổ (1,2,3): Từ nhiều nghĩa</sub></b></i>
b) <b>Cổ: cổ đại, cổ đơng, cổ kính</b>, …
+ <i><b>Cổ đại</b></i>: thời đai xa xưa nhất trong lịch sử
+ <i><b>Cổ đông</b></i>: người có cổ phần trong một cơng ty
+ <i><b>Cổ kính</b></i>: Cơng trình xây dựng từ rất lâu, có
vẻ trang nghiêm.
- <i>Vạc đồng (1)</i>:
Là một đồ dùng làm bằng kim loai đồng
Tên gọi cua một loài chim sống ngoài cánh
đồng lúa
<b>Vạc</b> một loai <b>vật dụng cổ </b> ở Việt Nam, có hình lòng
chao, có thể được <b>dùng để</b> <b>nấu cơm hoặc thức ăn cho </b>
<b>nhiều người trong những dịp lễ hội</b>. <b>Vạc</b> thường được
<b>3. Bài 3:</b>
Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau ( ở mỗi câu
phải có cả hai từ đồng âm )
- bàn (danh từ ) - bàn (động từ )
- sâu (danh từ ) - sâu (tính từ )
- năm (danh từ ) – năm (số từ )
-> Họ ngồi vào bàn để bàn công việc.
-> Con sâu bị rơi xuống cái hố sâu
<b> Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm vừa tìm được </b>
<b>trong trò chơi </b>“ <i><b>Nhanh tay- nhanh mắt”</b></i>
Hòn đá- đá bóng
Hoa súng - Cây súng
em bé bò – con bò
Cờ vua- lá cờ.
<b>II. Luyện tập</b>
1. Bài 1:
<b>Thu</b>
<b>Ba</b>
<b>Tranh</b>
<b>Sang</b>
<b>Sức</b>
Nhà tranh
Tranh cướp
Số ba
Ba me
Sức lực
Trang sức
Phương Nam
Nam giới
Khóc nhè
Nhè trước mặt
Sang trọng
Sưả sang
Tuốt lúa
Ăn tuốt
Đôi môi
Môi trường
Tháng tám, <b>thu</b> cao, gió thét
Cuộn mất <b>ba</b> lớp tranh nhà ta
Tranh bay <b>sang</b> sông rai khắp
bờ
Manh <b>cao </b>treo tót ngọn rừng
xa
Manh thấp bay lộn vào
mương sa.
Trẻ con thôn <b>nam</b> khinh ta già
không <b>sức</b>,
Nỡ <b>nhè</b> trước mặt xô cướp
giật,
Cắp tranh đi <b>tuốt</b> vào lũy tre
<b>Môi</b> khô miệng cháy gào
chẳng được,
Quay về, chống gậy lòng ấm
ưc!
<i><b>(Trích: Bài ca nhà tranh bị </b></i>
<i><b>gió thu phá )</b></i>