Tải bản đầy đủ (.pptx) (29 trang)

Từ đồng âm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ </b>


<b>VỀ THĂM LỚP DỰ GIỜ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KHỞI ĐỘNG</b>


<i><b>giống nhau</b></i>



<b> Điền vào chỗ (….)</b>


<b>Từ trái nghĩa là những từ có </b>



<b>nghĩa………..hoặc……….</b>



aaa


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>KHỞI ĐỘNG</b>


aaa


<b>ĐÚNG</b>



<b>Từ đồng nghĩa không phải bao giờ cũng thay thế </b>
<b>được cho nhau.Cần cân nhắc để chọn trong nhóm </b>
<b>từ đồng nghĩa từ diễn đạt chính xác nhất điều </b>


<b>mình muốn nói.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>KHỞI ĐỘNG</b>


<b>Chọn từ thích hợp ( vợ, phu nhân) điền vào chỗ (….)</b>



aaa


<b>a. Nghe nói thế, người đầy tớ và……của </b>


<b>mình rối rít cảm ơn lão chủ nhà</b>

.



<b>b. Nhiều vị lãnh đạo cao cấp đã ra sân bay </b>


<b>đón Tổng thống và…………</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>KHỞI ĐỘNG</b>
<b>GIẢI ĐỐ</b>


aaa


a/ Con gì hai số giống nhau



Cộng lại thành sáu, trừ cịn số khơng?



<i><b>b/ Hai cây cùng có một tên</b></i>


<i><b>Cây xịe mặt nước cây lên chiến trường</b></i>
<i><b> Cây này bảo vệ quê hương</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 43- Tiếng Việt: </b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. Thế nào là từ đồng âm:</b>
<b>1. Ví dụ: sgk/135</b>


a. Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên.



b. Mua đ c con chim, bạn tôi nhốt
ngay vào lồng.


<b>2. Nhn xét:</b>


- <b>Lồng (1): </b>Hoat đ ng cua con ô
v t đang đưng im bông nhay â
dựng lên rất khó kìm giữ.


<b>- Lồng (2): </b> Chỉ đồ vật làm
bằng tre, kim loại dùng để nhốt
vật nuôi.


<b> (động từ)</b>


<b>(danh từ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>lồng</b></i>

trong hai câu trên có g



<b>giống</b>

<b>khác nhau </b>

?



Từ

lồng

trong hai câu trên có g



<b>giống</b>

<b>khác nhau </b>

?



Giụng nhau


v âm thanh



Khác xa nhau



về nghĩa



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>BT: Các câu sau đã sử dụng những từ đồng âm nào? </b>


a) Ruồi đậu mâm xôi đậu.


b) Một nghề cho chín cịn hơn chín nghề.<b>1</b>


<b>1</b>


<b>2</b>


<b>2</b>


<b>a) Đậu (1): hoạt đợng (đợng từ)</b>


<i><b> Đậu</b></i> <b>(2): tên 1 loại đỗ (danh từ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Từ đồng âm là những từ giống nhau về


âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau,


khơng liên quan gì với nhau.



<b>3. Kết luận </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>THẢO ḶN </b>



-

<b><sub>Hình thức: nhóm 4 ( khăn trải bàn)</sub></b>


-

<b><sub>Thời gian: 3 phút</sub></b>



<b> - Nội dung:</b>



<b> Nghĩa của từ “</b><i><b>chân</b></i><b>” trong 3 câu sau là gì?</b>


<b> Từ “</b><i><b>chân</b></i><b>” trong 3 câu sau có phải là từ đồng âm?</b>


a. Cái ghế này <i><b>chân</b></i> bị gãy rồi (1)
b. Nam đá bóng nên bị đau <i><b>chân</b></i> (2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

a. Cái ghế này <i><b>chân</b></i> bị gãy rồi (1)


b. Nam đá bóng nên bị đau <i><b>chân</b></i> (2)


c. Các vận động viên đang tập trung dưới <i><b>chân</b></i> núi (3)


<b>THAO LU N (3 PHUT)</b>

<b>Â</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Chân (1)</b></i>: Bộ phận dưới cùng của ghế, dùng để đỡ…
(chân bàn, chân ghế)


<i><b>Chân (2)</b></i>: Bộ phận dưới cùng của cơ thể, dùng để đi, đứng


Không phải từ đồng âm.


Đây là từ nhiều nghĩa. Giữa chúng có
một nét nghĩa chung làm cơ sở: “<i><b>chỉ bộ </b></i>
<i><b>phận dưới cùng</b></i>”. Các nghĩa chuyển đều
dựa trên cơ sở của nghĩa gốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Làm thế nào để phân biệt từ đồng
<b>âm và từ nhiều nghĩa? </b>



Làm thế nào để phân biệt từ đồng
<b>âm và từ nhiều nghĩa? </b>


<b>TỪ ĐỒNG ÂM</b> <b>TỪ NHIỀU NGHĨA</b>


<b> Nghĩa hồn tồn </b>
<b>khác nhau, khơng </b>
<b>liên quan gì tới </b>


<b>nhau.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I. Thế nào là từ đồng âm</b>



1. Ví dụ


2. Nhận xét


<b>II. Sử dụng từ đồng âm</b>


<b>Tiết 43: TỪ ĐỜNG ÂM</b>



1. Ví dụ sgk/ tr.135


Câu: đem cá về kho !


Dựa vào đâu em phân
biệt được nghĩa cua từ
“<i><b>lồng</b></i>” ở hai ví dụ trên?



Dựa vào ngữ canh từ xuất hiện để xác định nghĩa
cua từ trong trường hợp xét nghĩa từ “<sub>Câu “</sub><i><sub>Đem cá về kho</sub></i><sub>” nếu </sub><i><b>lồng</b></i>”


tách khỏi ngữ cảnh thì từ


“<i>kho</i>”có thể hiểu theo mấy
nghĩa


<i><b>kho</b><b><sub>1</sub></b></i>: một
cách chế biến


thức ăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tiết 43: TỪ ĐỒNG ÂM</b>



<b>I. Thế nào là từ đồng âm</b>


1. Ví dụ



2. Nhận xét


<b>II. Sử dụng từ đồng âm</b>


1. Ví dụ sgk/ tr.135


Câu: “Đem cá về kho !”


<i><b>kho</b><b><sub>1</sub></b></i>: mét c¸ch chÕ biÕn thøc ăn


<i><b>kho</b><b><sub>2</sub></b><b>: nơi để chứa hàng</b></i>



( Động từ)
( Danh từ )


=> Để hiểu đúng nghĩa cua từ “<i><b>kho</b></i>” ta dựa vào hoàn
canh giao tiếp và đặt nó vào từng câu cụ thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>BT: Bài ca dao sau sử dụng những từ đồng âm nào?</b>


Bà già đi chợ Cầu Đông,



Bói xem một quẻ lấy chồng lợi chăng?


Thầy bói xem quẻ nói rằng:



Lợi thì có lợi nhưng răng khơng cịn.



<b>- </b><i><b>Lợi </b></i><b>(1): Lợi ích, trái với hại</b>


<b>1</b>


<b>2</b> <b>3</b>


<b>- </b><i><b>Lợi </b></i><b>(2, 3): Bộ phận bao quanh răng ở khoang miệng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>2. Ghi nhớ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>2. Bài 2: </b>


a) Tìm các nghĩa khác
nhau cua danh từ “<i><b>cổ</b></i>”
và giai thích mối liên


quan giữa các nghĩa đó.


a) - <i>Cổ (1): </i>(<i>Nghĩa gốc</i>) Bộ phận nối liền thân và đầu cua người hoặc
động vật.


<i>- Cổ (2): </i>(<i>Cổ tay, cổ chân</i>) Bộ phận gắn liền cánh tay và bàn tay,
ống chân và bàn chân.


- <i>Cổ (3):</i>(<i>cổ chai lo</i>) Bộ phận gắn liền giữa thân và miệng của đồ vật.


b) Tìm từ đờng âm với
danh từ “<i><b>cổ</b></i>” và cho biết
nghĩa của từ đó?


<b><sub>Mối liên quan: </sub></b><sub>Đều là bộ phận dùng để nối các </sub>
phần của người, vật…


<i><b><sub>Cổ (1,2,3): Từ nhiều nghĩa</sub></b></i>


b) <b>Cổ: cổ đại, cổ đơng, cổ kính</b>, …


+ <i><b>Cổ đại</b></i>: thời đai xa xưa nhất trong lịch sử


+ <i><b>Cổ đông</b></i>: người có cổ phần trong một cơng ty
+ <i><b>Cổ kính</b></i>: Cơng trình xây dựng từ rất lâu, có
vẻ trang nghiêm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- <i>Vạc đồng (1)</i>:


<b>Tiểu phẩm</b>




Là một đồ dùng làm bằng kim loai đồng


Tên gọi cua một loài chim sống ngoài cánh
đồng lúa


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Vạc</b> một loai <b>vật dụng cổ </b> ở Việt Nam, có hình lòng
chao, có thể được <b>dùng để</b> <b>nấu cơm hoặc thức ăn cho </b>
<b>nhiều người trong những dịp lễ hội</b>. <b>Vạc</b> thường được


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>3. Bài 3:</b>


Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau ( ở mỗi câu
phải có cả hai từ đồng âm )


- bàn (danh từ ) - bàn (động từ )


- sâu (danh từ ) - sâu (tính từ )
- năm (danh từ ) – năm (số từ )


-> Họ ngồi vào bàn để bàn công việc.


-> Con sâu bị rơi xuống cái hố sâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>TRÒ CHƠI</b>



<b>NHANH TAY NHANH MẮT</b>



<b>Luật chơi</b>




Có 12 hình ảnh trên màn hình, các nhóm phải



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Đá bóng</b>



<b>Hòn đá</b>

<b><sub>Cờ vua</sub></b>

<b>Lá cờ</b>



<b>Hoa súng</b>

<b>Cây súng</b>

<b><sub>Tượng đồng</sub></b>

<b><sub>Đồng tiền</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm vừa tìm được </b>
<b>trong trò chơi </b>“ <i><b>Nhanh tay- nhanh mắt”</b></i>


Hòn đá- đá bóng


Hoa súng - Cây súng
em bé bò – con bò
Cờ vua- lá cờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-

<sub> Nắm được nội dung bài học</sub>



-

<sub> Học thuộc từng phần ghi nhớ ở sgk</sub>


-

<sub> Hoàn thành bài tập SGK/136</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>II. Luyện tập</b>
1. Bài 1:


<b>Thu</b>
<b>Ba</b>
<b>Tranh</b>
<b>Sang</b>
<b>Sức</b>


<b>Cao</b>
<b>Nhè</b>
<b>Tuốt</b>
<b>Môi</b>
<b>Nam</b>
Thu tiền
Mùa thu
Cao thấp
Cao hổ cốt


Nhà tranh
Tranh cướp
Số ba
Ba me
Sức lực
Trang sức
Phương Nam
Nam giới
Khóc nhè


Nhè trước mặt


Sang trọng
Sưả sang
Tuốt lúa
Ăn tuốt
Đôi môi
Môi trường


Tháng tám, <b>thu</b> cao, gió thét


già


Cuộn mất <b>ba</b> lớp tranh nhà ta
Tranh bay <b>sang</b> sông rai khắp
bờ


Manh <b>cao </b>treo tót ngọn rừng
xa


Manh thấp bay lộn vào
mương sa.


Trẻ con thôn <b>nam</b> khinh ta già
không <b>sức</b>,


Nỡ <b>nhè</b> trước mặt xô cướp
giật,


Cắp tranh đi <b>tuốt</b> vào lũy tre


<b>Môi</b> khô miệng cháy gào
chẳng được,


Quay về, chống gậy lòng ấm
ưc!


<i><b>(Trích: Bài ca nhà tranh bị </b></i>
<i><b>gió thu phá )</b></i>


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×