Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.68 MB, 41 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Hà Nội</b>
<b>Than nâu: trữ lượng 210 tỷ tấn.</b>
Giáo viên: Lê Thanh Long 12
<b>Theo WB, vào cuối thế kỷ 21, nhiệt độ có thể tăng khoảng </b>
<b>4oC, nước biển dâng cao trong khoảng 1m. Với kịch bản </b>
22
<b>Hình 20.2. Biểu đồ mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền </b>
<b>núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, cả nước năm 2002.</b>
<b>Tiêu chí</b> <b>Đơn vị tính</b> <b>ĐBSH</b> <b>Cả nước</b>
<b>Tỉ lệ gia tăng tự nhiên</b> <b><sub>%</sub></b> <b><sub>0,76</sub></b> <b><sub>0,78</sub></b>
<b>Tỉ lệ thất nghiệp đô thị</b> <b><sub>%</sub></b> <b><sub>2,02</sub></b> <b><sub>2,19</sub></b>
<b>Tỉ lệ thiếu việc làm ở </b>
<b>nông thơn</b> <b>%</b> <b>0,74</b> <b>1,4</b>
<b>Thu nhập bình qn </b>
<b>đầu người/ một tháng</b> <b>Nghìn <sub>đồng</sub></b> <b>3 876</b> <b>4 834</b>
<b>Tỉ lệ người biết chữ</b> <b><sub>%</sub></b> <b><sub>98,2</sub></b> <b><sub>94.8</sub></b>
<b>Tuổi thọ trung bình</b> <b><sub>Năm</sub></b> <b><sub>74,7</sub></b> <b><sub>73,5</sub></b>
<b>Tỉ lệ dân thành thị</b> <b><sub>%</sub></b> <b><sub>40,4</sub></b> <b><sub>35,7</sub></b>
26
<b>Hình 20.3. Một đoạn đê biển ở đồng bằng </b>
<b>sơng Hồng.</b>
<b>Hình 7.1. Kênh mương nội đồng đã được </b>
<b>CHỌI TRÂU-ĐỒ SƠN</b>
<b>TỊCH ĐIỀN(VUA ĐI CÀY)</b> <b><sub>HỘI GIÓNG</sub></b>
<b>Công ty Miwon và công </b>
<b>ty CP giấy Việt Trì xả </b>
<b>thẳng nước thải ra sông </b>
<b>Hồng</b>
<b> </b>
Khói bụi của nhà máy cơng
nghiệp <b>Khí thải các phương tiện giao thông</b>
33
<b>Chọn đáp án đúng và khoanh tròn vào một chữ </b>
<b>cái đầu câu :</b>
<b>Câu 1 : Với đặc điểm khí hậu có mùa đơng lạnh , </b>
<b>đồng bằng sơng Hồng có lợi thế để :</b>
A.Tăng thêm được vụ lúa mùa.
B. Nuôi được nhiều giống gia súc ưa lạnh.
C. Trồng được các loại cây công nghiệp dài ngày.
<b>Câu 2 : Dân số đông ở đồng bằng sông Hồng </b>
<b>dẫn đến :</b>
A . Cơ cấu dân số trẻ.
B. Nguồn lao động dồi dào,thị trường tiêu thụ lớn .
C. Tỷ suất sinh cao.
<b>Bài tập 3 SGK theo bảng 20.1</b>
Đất nơng nghiệp(Nghìn ha)
Đất nơng nghiệp(Nghìn ha) Dân số(triệu người)Dân số(triệu người)
Cả nước
Cả nước <sub>9406,8</sub><sub>9406,8</sub> <sub>79,7</sub><sub>79,7</sub>
Đồng bằng
Đồng bằng
sông Hồng
sông Hồng 855,2855,2 17,517,5
<b>Vẽ biểu đồ cột thể hiện bình qn đất nơng nghiệp theo đầu </b>
<b>người ở ĐB s. Hồng và cả nước (ha/người). Nhận xét </b>
<b>Hướng dẫn:</b>
<b>Bình quân đất (ha/ người )=</b>
<i>ha/người</i>
<i>Vùng</i>
<i><b>Nhận xét:</b></i>
<b>- Bình qn đất nơng nghiệp thấp hơn so với cả nước</b>
<b>- Điều đó chứng minh mật độ dân số đơng quỹ đất ít ảnh hưởng </b>
<b>đến phát triển kinh tế xã hội</b>
<b>Câu 3 : Nêu tầm quan trọng của hệ thống đê </b>
<b>- Nét đặc sắc của nền văn hóa sơng Hồng .</b>
- <b><sub>Tránh lũ lụt , mở rộng diện tích .</sub></b>
- <b><sub>Thâm canh tăng vụ trong nông nghiệp , </sub></b>
<b>giúp công nghiệp và dịch vụ phát triển .</b>