Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (984.82 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Toán</b>
<b>Bài1: Tính nhẩm</b>
<b>a, 6 x 5 =</b>
<b>42</b>
<b>54</b>
<b>30</b>
<b>48</b>
<b>36</b>
<b>60</b>
<b>6 x 7 =</b>
<b>6 x 9 =</b> <b><sub>6 x 6 =</sub></b>
<b>6 x 8 =</b>
<b>6 x 10=</b>
<b>6 x 4 =</b>
<b>6 x 3 =</b>
<b>6 x 2 =</b>
<b>24</b>
<b>18</b>
<b>12</b>
<b>Toán</b>
<b>b, 6 x 2 = 3 x 6 = 6 x 5 =</b>
<b> 2 x 6 = 6 x 3 = 5 x 6 =</b>
<b>Bài 2: Tính</b>
<b>Toán</b>
<b>Tóm tắt: </b>
<b> </b>
<b>Tốn</b>
<b>Bài 3: Mỗi học sinh mua 6 quyển vở. Hỏi 4 học sinh </b>
<b>mua bao nhiêu quyển vở?</b>
<b>1 học sinh : 6 quyển vở</b>
<b>4 học sinh : … quyển vở?</b>
<b>4 học sinh mua số quyển vở là:</b>
<b> 6 x 4 = 24 (quyển vở)</b>
<b> Đáp số: 24 quyển vở</b>
<b>Bài giải</b>
<b>Bài 4: Viết tiếp các số thích hợp vào chỗ chấm</b>
<b>18 , 21 , 24,</b>
<b>12, 18 , 24, </b>
<b>Toán</b>
<b>…, …, …, …, </b>
<b>…, …, …, …, </b>
<b>30, 36, 42, 48 </b>