Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.81 MB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> SỰ OXI HÓA</b>
<b> SỰ OXI HÓA</b>
<b>I</b>
<b>I</b>
<b> SỰ OXI HÓA</b>
<b> SỰ OXI HĨA</b>
<b>I</b>
<b>I</b>
<b>dinh dưỡng </b>
<b>trong cơ thể </b>
<b>người </b>
<b>Nơng nghiệp</b>
<b>- Q trình ủ </b>
<b>phân </b>
<b>chuồng, </b>
<b>phân xanh</b>
<b>- Sự hô hấp </b>
<b>của </b>
<b>thực vật</b>
<b>Cơng nghiệp</b>
<b>Sự oxi hố chất dinh dưỡng trong cơ thể</b>
<b>Cơ thể</b>
<b>Tế bào</b>
<b>Sự trao đổi chất</b>
<b>Nước và</b>
<b> muối khoáng</b>
<b>Oxi</b>
<b>Chất hữu cơ</b> <b>CO<sub>bài tiết</sub>2 và chất </b>
<b>Phản ứng hóa học</b> <b>Số chất </b>
<b>tham gia</b> <b>sản phẩmSố chất </b>
<b> 4P + 5O<sub>2</sub> 2P<sub>2</sub>O<sub>5</sub></b>
<b> 2Fe + 3Cl<sub>2</sub> 2FeCl<sub>3</sub></b>
<b> CaO + H<sub>2</sub>O Ca(OH)<sub>2</sub></b>
<b>4Fe(OH)<sub>2</sub> + O<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O 4Fe(OH)<sub>3</sub></b>
<i><b>2</b></i> <i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i> <i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i> <i><b>1</b></i>
<i><b>3</b></i> <i><b>1</b></i>
to
<b> PHẢN ỨNG HÓA HỢP</b>
<b> PHẢN ỨNG HÓA HỢP</b>
<b> SỰ OXI HÓA</b>
<b> SỰ OXI HÓA</b>
<b>I</b>
<b>I</b>
<b> PHẢN ỨNG HÓA HỢP</b>
<b> PHẢN ỨNG HĨA HỢP</b>
<b>II</b>
<b>II</b>
<b>Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó </b>
<b>chỉ có 1 chất mới1 chất mới</b> <b>( sản phẩm)( sản phẩm) được tạo thành từ </b>
<b>hai hay nhiều chất ban đầu.</b>
a) 2Zn + O<sub>2</sub> 2ZnO
b) 2KClO<sub>3</sub> 2KCl + 3O<sub>2</sub>
c) CuO + H<sub>2</sub> Cu + H<sub>2</sub>O
d) 2Al + 3Cl<sub>2 </sub> 2AlCl<sub>3</sub>
<i><b><sub>Cho các phản ứng hóa học sau</sub></b></i>
e) CaO +CO<sub>2</sub> CaCO<sub>3</sub>
Zn + 2HCl ZnCl<sub>2 </sub>+ H<sub>2</sub>
P<sub>2</sub>O<sub>5</sub> + 3H<sub>2</sub>O 2H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>
<i><b> Những phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?</b></i>
to
to
to
to
a) 2Zn + Ot<sub>2 </sub>o 2ZnO
d) 2Al + 3Cl<sub>2</sub> to 2AlCl<sub>3</sub>
e) CaO + CO<sub>2</sub> CaCO<sub>3</sub>
g) P<sub>2</sub>O<sub>5</sub> + 3H<sub>2</sub>O 2H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>
a. Lập phương trình hóa học của phản ứng. Cho biết
đây có phải là phản ứng hố hợp khơng? Vì sao
0,2 mol 0,2 mol
<b> SỰ OXI HÓA</b>
<b> SỰ OXI HÓA</b>
<b>I</b>
<b>I</b>
<b> PHẢN ỨNG HÓA HỢP</b>
<b> PHẢN ỨNG HÓA HỢP</b>
<b>II</b>
<b>II</b>
<b> ỨNG DỤNG CỦA OXI</b>
<b> ỨNG DỤNG CỦA OXI</b>
<b>III</b>
Thợ lặn dùng khí
oxi nén để thở
Cung cấp oxi cho
bệnh nhân khó
thở
Oxi lỏng dùng để đốt nhiên
liệu tên lửa và tàu vũ trụ Đèn xì oxi - axetilen
Lị luyện gang
Phá đá bằng hỗn hợp nổ
<i>ứng dụng của oxi</i>
<b>Oxi hố chất </b>
<b>dinh dưỡng </b>
<b>trong cơ thể người </b>
<b>và động vật</b>
<b>Phi công, thợ lặn, chiến sĩ </b>
<b>oxi trong bình đặc biệt</b>
<b>Nhiên liệu cháy trong oxi </b>
<b>cho nhiệt độ cao hơn </b>
<b>cháy trong khơng khí.</b>
<b>Thổi khí oxi vào lò</b>
<b> luyện gang, thép</b>
<b>nhằm tạo nhiệt độ cao. </b>
<b>Oxi lỏng chế tạo mìn phá đá</b>
<b>và đốt nhiên liệu </b>
<b>trong tên lửa</b>
<b>Làm lại Đáp án</b>
<b>Tiếc quá …! Bạn chọn sai rồi !Hoan hô . Bạn chọn</b> <b>đúng rồi !</b>
<b> A. Tránh bị bỏng</b>
<b>1.</b> <b>Chiến sĩ chữa cháy dùng bình đặc biệt chứa khí </b>
<b>oxi để:</b>
<b>B. Hô hấp</b>
<b> </b>
<b>C. Dập tắt đám cháy</b>
<b>D. Cả A và B</b>
<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Làm lại Đáp án</b>
<b>Tiếc quá …! Bạn chọn sai rồi !Hoan hô . Bạn chọn</b> <b>đúng rồi !</b>
<b>2. Phản ứng hoá hợp là phản ứng hố học </b>
<b>trong đó chỉ có</b>
<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Làm lại Đáp án</b>
<b>Tiếc quá …! Bạn chọn sai rồi !Hoan hô . Bạn chọn</b> <b>đúng rồi !</b>
<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Làm lại Đáp án</b>
<b>Tiếc quá …! Bạn chọn sai rồi !Hoan hô . Bạn chọn</b> <b>đúng rồi !</b>
<b>* Làm bài tập về nhà: 2, 3, 4, 5( SGK/87)</b>
<b>Hướng dẫn bài 3</b>
<b>- Tìm thể tích CH<sub>4</sub> ngun chất</b>
<b> - Lập PTHH</b>
<b> - Vì các khí đo ở cùng điều kiện nên tỉ lệ mol </b>
<b>chính là tỉ lệ thể tích→ thể tích oxi cần dùng</b>
<b>* Chuẩn bị bài 26: OXIT</b>