<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
<b>Câu 1: Các bạch cầu đã tạo nên những hàng rào phòng thủ nào để </b>
<b>bảo vệ cơ thể?</b>
<b>Các bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng các cơ chế:</b>
1. Sự thực bào
Bạch cầu hình thành
chân giả bắt và tiêu
hóa vi khuẩn
<b> </b>2. Lymphô B
Tiết kháng thể vơ hiệu
hóa kháng ngun
<b> </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
Máu lỏng
Tế bào máu
Huyết tương
vỡ
enzim
Chất sinh
tơ máu Ca
2+
Huyết thanh
Khối
máu
đông
Tơ máu
(fibrin)
Hồng cầu
Bạch cầu
Tiểu cầu
Sơ đồ cơ chế đông máu
Sơ đồ cơ chế đơng máu
<b>Tiết 15: </b>
<b>ĐƠNG</b>
<b>MÁU VÀ NGUN TẮC TRUYỀN MÁU</b>
<b>I. Đơng máu</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
• <b>Sự đơng máu có ý nghĩa gì đối với sự sống?</b>
• <b>Sự đơng máu liên quan tới yếu tố nào của máu?</b>
• <b>Máu khơng chảy ra khỏi mạch nữa là nhờ đâu?</b>
• <b>Tiểu cầu đóng vai trị gì trong q trình đơng máu?</b>
<b><sub>Giúp bảo vệ cơ thể không mất máu khi bị thương</sub></b>
<b><sub>Liên quan tới tiểu cầu là chủ yếu và có sự tham </sub></b>
<b>gia của ion Ca2+ có trong huyết tương</b>
<b><sub>Nhờ búi tơ máu ôm giữ các tế bào máu làm thành </sub></b>
<b>khối máu đơng bịt kín vết thương</b>
<b><sub>Tiểu cầu vỡ giải phóng enzim tham gia vào q </sub></b>
<b>trình đơng máu</b>
<b>I. ĐÔNG</b>
<b>MÁU</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>I. ĐÔNG MÁU:</b>
<b>I. ĐÔNG MÁU:</b>
Máu
lỏng
Các tế bào
máu
Huyết
tương
Hồng cầu
Bạch cầu
Tiểu cầu
Vỡ
Enzim
Chất sinh tơ
máu
Tơ máu
Huyết thanh
Khối
máu
đông
Ca
++
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Tại sao máu chảy trong hệ mạch lại khơng bị đơng?</b>
<b>Hồng cầu</b>
<b>Tiểu cầu</b>
<b>Bạch cầu</b>
•
Vận tốc máu chảy trong hệ mạch là đều đặn và ổn
định.
• Mặt trong của hệ mạch rất nhẵn và trơn nên không
làm cho tiểu cầu bị vỡ ra để giải phóng các yếu tố
đơng máu.
• Một số tế bào còn tiết ra yếu tố chống đông tự
nhiên như muối oxalat, xitrat…
<b><sub>Do vậy mà máu chảy trong mạch không bị </sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>- Lượng tiểu cầu trong 1ml máu người khoảng </b>
<b>200-300 nghìn, tuổi thọ của tiểu cầu từ 8- 10 ngày. </b>
<b>- </b>
<b>Ở người có số lượng tiểu cầu quá ít, dưới </b>
<b>35000/ml máu, máu sẽ khó đơng khi bị chảy máu.</b>
<b>- </b>
<b>Nếu người bị vết thương sâu, rộng, khó cầm máu </b>
<b>cần được cấp cứu bằng biện pháp đặc biệt: </b>
<b>sơ cứu, </b>
<b>tiêm thuốc cầm máu làm máu nhanh đông.</b>
<b>- Vậy muốn giữ máu không đông khi ra khỏi mạch </b>
<b>ta làm bằng cách:</b>
- Làm kết tủa Ca++
- Lấy hết tơ máu.
<b>- Trong y học sử dụng phương pháp này để làm gì?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
Ý tưởng truyền máu
có từ bao giờ?
Khi bị mất nhiều
máu chúng ta phải
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>I. Đông máu.</b>
<b>I. Đông máu.</b>
<b>Tiết 15: </b>
<b>ĐÔNG</b>
<b>MÁU VÀ NGUYÊN TẮC TRUYỀN MÁU</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Thí nghiệm của Các Lanstâynơ</b>
Các Lanstâynơ (Karl Landsteiner) đã dùng hồng cầu
của một người trộn với huyết tương của những người
khác và ngược lại, lấy huyết tương của một người
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b> </b>
<b>Thí nghiệm Các Lanstaynơ (Kaarl Landsteiner)</b>
Huyết tương
của các nhóm
máu (người
nhận)
Hồng cầu của các nhóm máu người cho
O A B AB
O (, )
A ()
B ()
AB (0)
Hồng cầu
không bị
kết dính
Hồng cầu
bị kết
dính
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
II. CÁC NGUN TẮC TRUYỀN MÁU
:
<b>Thảo luận nhóm. </b>
Đọc thí nghiệm, quan sát h
ình
15,
trả lời các câu hỏi: 3’
1. Hồng cầu ở máu người cho có những loại kháng
nguyên nào?
2. Huyết tương ở máu người nhận có những loại
kháng thể nào?
3. Trong trường hợp nào thì hồng cầu sẽ bị kết dính?
Tr l i:
ả ờ
1. Hồng cầu có 2 lọai kháng nguyên: A, B
2. Huyết tương có 2 lọai kháng thể: α, β
3. Khi: kháng thể α gặp kháng nguyên A, kháng
thể β gặp kháng nguyên B.
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
O O
A
A
B
B
AB AB
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b> </b>
<b>Thí nghiệm Các Lanstaynơ (Kaarl Landsteiner)</b>
Huyết tương
của các nhóm
máu (người
nhận)
Hồng cầu của các nhóm máu người cho
O A B AB
O (, )
A ()
B ()
AB (0)
Hồng cầu
khơng bị
kết dính
Hồng cầu
bị kết
dính
Tổng hợp lại : có 4 nhóm máu.
Tổng hợp lại : có 4 nhóm máu.
bt
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>2. Các nguyên tắc tuân thủ khi truyền máu</b>
<b>:</b>
Các nguyên tắc cần tuân thủ khi
truyền máu là gì?
<i><b>_ Xét nghiệm máu trước khi truyền để lựa </b></i>
<i><b>chọn máu truyền cho thích hợp (tránh hồng </b></i>
<i><b>cầu người cho bị kết dính trong huyết tương </b></i>
<i><b>người nhận gây tắc mạch).</b></i>
<i><b>_ Tránh nhận máu nhiễm các tác nhân gây </b></i>
<i><b>bệnh.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>H</b> <b>Ồ N G C Ầ U</b>
<b>H U Y</b> <b>Ế</b> <b>T T Ư Ơ N G</b>
<b>K H Á</b> <b>N</b> <b>G N G U Y Ê N</b>
<b>Đ Ô N G</b> <b>M</b> <b>Á U</b>
<b>K H</b> <b>Á</b> <b>N G T H Ể</b>
<b>B Ạ C H C Ầ</b> <b>U</b>
<b>TRÒ CHƠI Ơ CHỮ</b>
<b>TRỊ CHƠI Ơ CHỮ</b>
<b>Hàng 1: Có 7 chữ cái</b>
<b>Đây là môt loại tế bào máu chứa huyết sắc tố Hb tạo </b>
<b>màu đỏ cho máu, có chức vận chuyển O2, CO2</b>
<b>Hàng 2: Có 7 chữ cái</b>
<b>Đây là một loại tế bào máu khi vỡ giải phóng ra </b>
<b>enzim làm chất sinh tơ máu biến thành tơ máu </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>Hàng 3: Có 10 chữ cái</b>
<b>Đây là một thành phần máu có 90% là nước, 10% là </b>
<b>các chất khác: chất dinh dưỡng, kháng thể...</b>
<b>Hàng 4: Có 11 chữ cái</b>
<b>Tên một thành phần có trên hồng cầu dựa vào sự có </b>
<b>mặt của nó để xác định nhóm máu</b>
<b>Hàng 5: Có 7 chữ cái</b>
<b>Đây là hiện tượng máu chảy ra khỏi mạch vón lại </b>
<b>thành cục</b>
<b>Hàng 6: Có 8 chữ cái</b>
<b>Tên một thành phần có trong huyết tương gây kết </b>
<b>dính kháng nguyên tương ứng trên hồng cầu.</b>
<b>Hàng 7: Có 7 chữ cái</b>
<b>Tên một loại tế bào máu tham gia bảo vệ cơ thể khi vi </b>
<b>khuẩn, vi rút xâm nhập vào.</b>
<b>T I</b> <b>Ể U C Ầ U</b>
<b>H</b>
<b>I</b>
<b>Ế</b>
<b>N</b>
<b>M</b>
<b>Á</b>
<b>U</b>
<b>Đây là một hoạt động mang ý nghĩa nhân đạo, </b>
<b>đang được phát động mạnh mẽ và thu hút rất </b>
<b>nhiều người tham gia ?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>- Về nhà học bài, trả lời câu hỏi SGK</b>
<b>T50</b>
<b>- Đọc phần “Em có biết”.</b>
<b> - Chuẩn bị trước bài mới.</b>
<b>bài 16: Tuần </b>
<b>hồn máu và lưu thơng bạch huyết.</b>
<b>- Xem lại kiến thức tuần hoàn của lớp thú</b>
<b>- Về nhà học bài, trả lời câu hỏi SGK</b>
<b>T50</b>
<b>- Đọc phần “Em có biết”.</b>
<b> - Chuẩn bị trước bài mới</b>
<b>.</b>
<b>bài 16: Tuần </b>
<b>hồn máu và lưu thơng bạch huyết</b>
<b>.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<b>1- Máu có cả kháng nguyên </b>
<b>A và B có thể truyền cho </b>
<b>người có nhóm máu O được </b>
<b>khơng? Vì sao?</b>
<b>2- Máu khơng có cả kháng </b>
<b>nguyên A và B có thể truyền </b>
<b>cho người có nhóm máu O </b>
<b>được khơng? Vì sao?</b>
<b>3- Máu có nhiễm các tác </b>
<b>nhân gây bệnh (virut viêm </b>
<b>gan B, virut HIV,...) có thể </b>
<b>đem truyền cho người khác </b>
<b>được khơng? Vì sao?</b>
<b> - Khơng. Vì gây kết dính </b>
<b>với </b>
<b> và </b>
<b> - Được. Vì khơng gây kết </b>
<b>dính</b>
<b>- Khơng. Vì gây nhiễm </b>
<b>bệnh cho người nhận máu.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b>Bài tập vận dụng</b>
<b>Bài tập vận dụng</b>
<b>Một người bị tai nạn mất rất nhiều máu được </b>
<b>Một người bị tai nạn mất rất nhiều máu được </b>
<b>đưa vào viện cấp cứu, Bác sĩ cho truyền máu </b>
<b>đưa vào viện cấp cứu, Bác sĩ cho truyền máu </b>
<b>ngay mà không xét nghiệm. </b>
<b>ngay mà không xét nghiệm. </b>
<b>Vậy máu đem truyền là nhóm gì? Vì sao khơng </b>
<b>Vậy máu đem truyền là nhóm gì? Vì sao khơng </b>
<b>cần xét nghiệm?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
<b>Bài tập vận dụng</b>
<b>Bài tập vận dụng</b>
<b>Trong một gia đình người bố có nhóm máu B, người mẹ </b>
<b>có nhóm máu O, người con trai có nhóm máu B.</b>
<b>Người con trai bị tai nạn giao thông mất rất nhiều máu, </b>
<b>cần truyền máu gấp. Vậy ai là người trong gia đình có</b>
<b> thể truyền máu cho con?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
• <b>SƠ ĐỒ TRUYỀN MÁU:</b>
<b>II. CÁC NGUYÊN TẮC TRUYỀN MÁU:</b>
O O
A
A
AB
AB
B
B
<b>1. Các nhóm máu ở người:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
<b>Các nhóm </b>
<b>máu</b>
<b>Kháng nguyên trên </b>
<b>hồng cầu</b>
<b>Kháng thể trong </b>
<b>huyết tương</b>
<b>Trong mỗi nhóm máu có kháng nguyên và kháng thể nào?</b>
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>AB</b>
Khơng có
α, β
A
β
B
α
A, B
<sub>Khơng có</sub>
(
(antibodies antibodies β) ((antibodies antibodies α)
</div>
<!--links-->