Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Phiếu bài tập lớp 9A2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.93 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề 5</b>


<b>Câu 1 ( 1 đ). </b>a) Tính : √36<i>−</i>√49+2√21


b) Rút gọn biểu thức sau: √9<i>a −</i>√16<i>a</i>+√49<i>a</i> với a 0


<b>Câu 2( 2 đ): </b> Cho biểu thức sau: A=

(

1
√<i>x −</i>1+


1
1+√<i>x</i>

)

:


1


<i>x −</i>1


a. T ìm điều kiện của x để A xác định?
b. Rút gọn biểu thức A


<b>Câu 3: (2 đ) </b>a) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 3


b) Tìm các giá trị của a để hai đường thẳng y = (a – 1)x + 2 (a 1)
và y = (3 – a)x + 1 (a 3) song song với nhau.


<b>Câu 4: (2,5 đ)</b> Cho tam giác ABC có AB = 6 cm AC = 8 cm, BC = 10 cm.
a) Chứng minh tam giác ABC vng tại A.


b) Tính góc B, góc C và đường cao AH của tam giác ABC.


<b>Câu 5: (2 đ). </b>Cho đường trịn (O), điểm A nằm bên ngồi đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến AB
và AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm).



a) Chứng minh BC vuông góc với OA.


b) Kẻ đường kính BD, chứng minh OA // CD.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×