Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

BGĐT - Hóa học 8 - bài 25: Sự oxi hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.81 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TIẾT 39- BÀI 25</b>



<b>SỰ OXI HÓA</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> SỰ OXI HÓA</b>


<b> SỰ OXI HÓA</b>


<b>I</b>


<b>I</b>


S + O

<sub>2</sub>

→ SO

<sub>2</sub>


4P + 5O

<sub>2</sub>

→ 2P

<sub>2</sub>

O

<sub>5</sub>

3Fe + 2O

<sub>2</sub>

→ Fe

<sub>3</sub>

O

<sub>4</sub>


CH

<sub>4</sub>

+ 2O

<sub>2</sub>

→ CO

<sub>2</sub>

+ 2H

<sub>2</sub>

O



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> SỰ OXI HÓA</b>


<b> SỰ OXI HĨA</b>


<b>I</b>


<b>I</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Vai trị của sự oxi hố</b>


<b>Giao thơng </b>
<b>vận tải </b>
<b>Q trình </b>

<b>đốt cháy </b>
<b>nhiên liệu </b>
<b>dùng trong</b>
<b> các động </b>
<b>cơ đốt </b>
<b>trong</b>
<b>Đời sống</b>
<b>- Đốt cháy </b>
<b>nhiên liệu </b>
<b>dùng để nấu </b>
<b>ăn, sưởi ấm</b>


- <b>Oxi hoá chất </b>
<b>dinh dưỡng </b>
<b>trong cơ thể </b>


<b>người </b>
<b>Nông nghiệp</b>


<b>- Quá trình ủ </b>
<b>phân </b>


<b>chuồng, </b>
<b>phân xanh</b>
<b>- Sự hơ hấp </b>
<b>của </b>


<b>thực vật</b>
<b>Công nghiệp</b>



<b>- Đốt</b> <b>cháy </b>
<b>nhiên liệu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Sự oxi hoá chất dinh dưỡng trong cơ thể</b>


<b>Cơ thể</b>


<b>Tế bào</b>


<b>Sự trao đổi chất</b>


<b>Nước và</b>
<b> muối khoáng</b>


<b>Oxi</b>


<b>Chất hữu cơ</b> <b>CO<sub>bài tiết</sub>2 và chất </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Phản ứng hóa học</b> <b>Số chất </b>


<b>tham gia</b> <b>sản phẩmSố chất </b>


<b> 4P + 5O<sub>2</sub> 2P<sub>2</sub>O<sub>5</sub></b>
<b> 2Fe + 3Cl<sub>2</sub> 2FeCl<sub>3</sub></b>


<b> CaO + H<sub>2</sub>O Ca(OH)<sub>2</sub></b>


<b>4Fe(OH)<sub>2</sub> + O<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O 4Fe(OH)<sub>3</sub></b>


<i><b>2</b></i> <i><b>1</b></i>


<i><b>2</b></i> <i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i> <i><b>1</b></i>
<i><b>3</b></i> <i><b>1</b></i>
to
to
to


<b>Cho biết số chất tham gia phản ứng và </b>


<b>số chất sản phẩm trong các PƯHH sau?</b>


<b> PHẢN ỨNG HÓA HỢP</b>


<b> PHẢN ỨNG HÓA HỢP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> SỰ OXI HÓA</b>


<b> SỰ OXI HÓA</b>


<b>I</b>


<b>I</b>


<b> PHẢN ỨNG HÓA HỢP</b>


<b> PHẢN ỨNG HĨA HỢP</b>


<b>II</b>


<b>II</b>


<b>Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó </b>


<b>chỉ có 1 chất mới1 chất mới</b> <b>( sản phẩm)( sản phẩm) được tạo thành từ </b>


<b>hai hay nhiều chất ban đầu.</b>


<b>A + B</b>

<b> </b>

<b>C</b>



<b>A + B + C</b>

<b> </b>

<b>D</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

a) 2Zn + O<sub>2</sub>  2ZnO


b) 2KClO<sub>3</sub>  2KCl + 3O<sub>2</sub>
c) CuO + H<sub>2</sub>  Cu + H<sub>2</sub>O


d) 2Al + 3Cl<sub>2 </sub>  2AlCl<sub>3</sub>


 <i><b><sub>Cho các phản ứng hóa học sau</sub></b></i>


e) CaO +CO<sub>2</sub>  CaCO<sub>3</sub>


Zn + 2HCl  ZnCl<sub>2 </sub>+ H<sub>2</sub>


P<sub>2</sub>O<sub>5</sub> + 3H<sub>2</sub>O  2H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>
<i><b> Những phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?</b></i>


to


to


to



to


a) 2Zn + Ot<sub>2 </sub>  2ZnO


o


d) 2Al + 3Cl<sub>2</sub> to 2AlCl<sub>3</sub>
e) CaO + CO<sub>2</sub>  CaCO<sub>3</sub>
g) P<sub>2</sub>O<sub>5</sub> + 3H<sub>2</sub>O  2H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Đốt cháy 2,4 g Cacbon trong bình chứa 2,24 lit khí oxi
(ở đktc)


a. Lập phương trình hóa học của phản ứng. Cho biết
đây có phải là phản ứng hố hợp khơng? Vì sao


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Giải


a

. Phương trình



C + O

2

CO

2


Đây là phản ứng hóa hợp



Số mol C: n

C

= 2,4 : 12 = 0,2 mol



C + O

2

CO

2
0,2 mol 0,2 mol


b

. Thể tích khí CO

2

sinh ra:




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> SỰ OXI HÓA</b>


<b> SỰ OXI HÓA</b>


<b>I</b>


<b>I</b>


<b> PHẢN ỨNG HÓA HỢP</b>


<b> PHẢN ỨNG HÓA HỢP</b>


<b>II</b>


<b>II</b>


<b> ỨNG DỤNG CỦA OXI</b>


<b> ỨNG DỤNG CỦA OXI</b>
<b>III</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Ứng dụng của khí oxi</b></i>



<b>O</b>



<b>O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b><sub>2</sub></b>



Thợ lặn dùng khí
oxi nén để thở



Cung cấp oxi cho
bệnh nhân khó
thở


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>O</b>



<b>O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b><sub>2</sub></b>



<i>Ứng dụng </i>


<i>của khí oxi</i>



Oxi lỏng dùng để đốt nhiên


liệu tên lửa và tàu vũ trụ Đèn xì oxi - axetilen


Lị luyện gang
Phá đá bằng hỗn hợp nổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>ứng dụng của oxi</i>


<b>O</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Ứng Dụng Của Oxi</b>



<b>Sự đốt nhiên liệu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Dùng cho sự hơ hấp</b>



<b>Oxi hố chất </b>
<b>dinh dưỡng </b>



<b>trong cơ thể người </b>
<b>và động vật</b>


<b>Phi công, thợ lặn, chiến sĩ </b>
<b>chữa cháy, bệnh nhân </b>
<b>cấp cứu…..phải thở bằng </b>


<b>oxi trong bình đặc biệt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Dùng cho</b>



<b>sự đốt nhiên liệu</b>



<b>Nhiên liệu cháy trong oxi </b>
<b>cho nhiệt độ cao hơn </b>
<b>cháy trong khơng khí.</b>


<b>Thổi khí oxi vào lị</b>
<b> luyện gang, thép</b>


<b>nhằm tạo nhiệt độ cao. </b>


<b>Oxi lỏng chế tạo mìn phá đá</b>
<b>và đốt nhiên liệu </b>


<b>trong tên lửa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Làm lại Đáp án</b>



<b>Tiếc quá …! Bạn chọn sai rồi !Hoan hô . Bạn chọn</b> <b>đúng rồi !</b>


<b>A. Tránh bị bỏng</b>


<b>1.</b> <b>Chiến sĩ chữa cháy dùng bình đặc biệt chứa khí </b>
<b>oxi để:</b>


<b>B. Hơ hấp</b>


<b> </b>


<b>C. Dập tắt đám cháy</b>


<b>D. Cả A và B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Làm lại Đáp án</b>


<b>Tiếc quá …! Bạn chọn sai rồi !Hoan hô . Bạn chọn</b> <b>đúng rồi !</b>


<b>B</b>

.

Một chất sản phẩm được tạo thành từ 1 chất ban đầu
<b>2.</b> <b>Phản ứng hoá hợp là phản ứng hố học </b>


<b>trong đó chỉ có</b>


<b>A</b>

.

Một chất sản phẩm được tạo thành từ 2 hay nhiều
chất ban đầu


<b>C</b>

. Hai chất sản phẩm được tạo thành từ 2 hay nhiều

chất ban đầu


<b>D</b>

.

Nhiều chất sản phẩm được tạo thành từ 2 hay nhiều
chất ban đầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Làm lại Đáp án</b>


<b>Tiếc quá …! Bạn chọn sai rồi !Hoan hô . Bạn chọn</b> <b>đúng rồi !</b>


<b>A</b>

Sự hô hấp



<b>3. </b>

<b>Ứng dụng quan trọng nhất của khí </b>


<b>oxi là</b>

<b> :</b>


<b>B. </b>

Sự đốt nhiên liệu



<b>C.</b>

Dập tắt các đám cháy



<b>D.</b>

Cả A và B



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Làm lại Đáp án</b>


<b>Tiếc quá …! Bạn chọn sai rồi !Hoan hô . Bạn chọn</b> <b>đúng rồi !</b>


<b>A</b>

Cây nến cháy sáng chói




<b>4.</b>

<b>Khi cho cây nến đang cháy vào một lọ thuỷ tinh </b>
<b>rồi đậy nút kín. Hiện tượng xảy ra tiếp theo là:</b>


<b>B. </b>

Cây nến cháy bình thường



<b>C.</b>

Cây nến bị tắt ngay



<b>D.</b>

Cây nến cháy 1 lúc rồi tắt



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>* </b>

<b>Học thuộc bài, học kĩ các khái niệm</b>
<b>* Xem phần đọc thêm trang 87/SGK</b>


<b>* Làm bài tập về nhà: 2, 3, 4, 5( SGK/87)</b>


<b>Hướng dẫn bài 3</b>


<b>- Tìm thể tích CH<sub>4</sub> nguyên chất</b>
<b> - Lập PTHH</b>


<b> - Vì các khí đo ở cùng điều kiện nên tỉ lệ mol </b>
<b>chính là tỉ lệ thể tích→ thể tích oxi cần dùng</b>
<b>* Chuẩn bị bài 26: OXIT</b>


</div>

<!--links-->

×