Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề thi kiểm tra giữa kỳ học kì 1 môn lịch sử lớp 10 trường THPT Ngô Quyền, Sở GD&ĐT Hải Phòng 2019-2020 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.87 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/2 - Mã đề thi 134
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG


<b>TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN </b>
(Đề thi gồm 02 trang)


<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2019-2020 </b>


<b>Môn thi: LỊCH SỬ 10 </b>(Ngày thi 19/10/2019)


<i>Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề </i>
<b>Mã đề thi 134 </b>
<b>I. Phần trắc nghiệm (7 điểm) </b>


<b>Câu 1:</b> Do đâu cư dân phương Đông thời cổ đại sống quần tụ với nhau thành các liên minh công xã?
<b>A. </b>Do nhu cầu chống ngoại xâm <b>B. </b>Do nhu cầu xây dựng.


<b>C. </b>Do nhu cầu chống thú dữ. <b>D. </b>Do nhu cầu trị thủy và làm thủy lợi.
<b>Câu 2:</b> Bộ lạc là


<b>A. </b>tập hợp các gia đình cùng lao động trên một khu vực.


<b>B. </b>tập hợp một số thị tộc sống cạnh nhau, cùng hợp tác với nhau trong lao động.
<b>C. </b>tập hợp các gia đình cùng chung huyết thống.


<b>D. </b>tập hợp một số thị tộc sống cạnh nhau, cùng nguồn gốc tổ tiên.
<b>Câu 3:</b> Cư dân ở đâu sử dụng công cụ bằng đồng thau sớm nhất?


<b>A. </b>Đông Phi, Bắc Á. <b>B. </b>In-đô-nê-xi-a.


<b>C. </b>Tây Á, Ai Cập. <b>D. </b>Trung Quốc, Việt Nam.



<b>Câu 4:</b> Biến đổi sinh học nào trên cơ thể người nguyên thủy làm xuất hiện các chủng tộc ?
<b>A. </b>Bàn tay trở nên khéo léo hơn. <b>B. </b>Thể tích hộp sọ tăng lên.


<b>C. </b>Lớp lông mao rụng đi. <b>D. </b>Hình thành những ngơn ngữ khác nhau.


<b>Câu 5:</b> Hơn 3 vạn công dân hợp thành đại hội công dân, bầu và cử ra cơ quan nhà nước, quyết định
mọi cơng việc nhà nước. Đó là biểu hiện của:


<b>A. </b>thể chế dân chủ cổ đại. <b>B. </b>thể chế cộng hòa cổ đại.
<b>C. </b>thể chế quân chủ cổ đại. <b>D. </b>bản chất nhà nước cổ đại.
<b>Câu 6:</b> Quá trình cải biến chữ viết của cư dân cổ đại phương Đông diễn ra lần lượt


<b>A. </b>chữ tượng ý→chữ tượng hình→chữ tượng thanh
<b>B. </b>chữ tượng thanh→chữ tượng ý→chữ tượng hình
<b>C. </b>chữ tượng hình→chữ tượng thanh→chữ tượng ý
<b>D. </b>chữ tượng hình→chữ tượng ý→chữ tượng thanh


<b>Câu 7:</b> Người Rơma tính 1 năm có bao nhiêu ngày và bao nhiêu tháng?


<b>A. </b>Có 365 ngày và ¼ ngày, 12 tháng. <b>B. </b>Có 365 ngày và 11 tháng.
<b>C. </b>Có 365 ngày và 12 tháng. <b>D. </b>Có 360 ngày và 12 tháng.


<b>Câu 8:</b> Thành tựu văn hóa có ý nghĩa quan trọng nhất của cư dân cổ đại phương Đông là


<b>A. </b>toán học. <b>B. </b>kiến trúc.


<b>C. </b>lịch và thiên văn học. <b>D. </b>chữ viết.
<b>Câu 9:</b> Bộ phận đông đảo nhất trong xã hội cổ đại phương Đông là



<b>A. </b>nông dân công xã. <b>B. </b>nô lệ. <b>C. </b>quý tộc. <b>D. </b>tăng lữ.
<b>Câu 10:</b> Kết quả lớn nhất của việc con người sử dụng cơng cụ bằng kim khí là


<b>A. </b>sản xuất đủ nuôi sống xã hội. <b>B. </b>khai khẩn được đất hoang.
<b>C. </b>tạo ra sản phẩm thừa làm biến đổi xã hội. <b>D. </b>đưa năng suất lao động tăng lên.
<b>Câu 11:</b> Tiến bộ lao động trong thời đá mới là


<b>A. </b>làm đồ gốm. <b>B. </b>chăn nuôi theo đàn.


<b>C. </b>trồng trọt, chăn nuôi. <b>D. </b>đánh cá.
<b>Câu 12:</b> Nhà nước phương Đông cổ đại là nhà nước


<b>A. </b>chuyên chế. <b>B. </b>dân chủ chủ nô.


<b>C. </b>chuyên chế Trung ương tập quyền. <b>D. </b>qn chủ chun chế.


<b>Câu 13:</b> Cơng trình kiến trúc nào sau đây của cư dân phương Đông cổ đại được đánh giá là một trong
bảy kì quan của thế giới cổ đại?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/2 - Mã đề thi 134
<b>A. </b>bầy đàn. <b>B. </b>bộ lạc. <b>C. </b>chiềng, chạ. <b>D. </b>thị tộc.


<b>Câu 15:</b> Thời đại xã hội có giai cấp đầu tiên là


<b>A. </b>xã hội cân đại. <b>B. </b>xã hội trung đại.
<b>C. </b>xã hội cổ đại. <b>D. </b>xã hội công xã thị tộc.
<b>Câu 16:</b> Trong buổi đầu thời đại kim khí, kim loại nào được sử dụng sớm nhất?


<b>A. </b>Thiếc. <b>B. </b>Sắt. <b>C. </b>Đồng thau. <b>D. </b>Đồng đỏ.



<b>Câu 17:</b> Kĩ thuật chế tác công cụ nào được sử dụng trong thời đá mới?


<b>A. </b>Ghè sắc cạnh. <b>B. </b>Ghè, mài nhẵn, khoan lỗ, tra cán.
<b>C. </b>Mài nhẵn hai mặt. <b>D. </b>Ghè đẽo thô sơ.


<b>Câu 18:</b> Phần chủ yếu của thị quốc là


<b>A. </b>các xưởng thủ công. <b>B. </b>vùng dân cư.


<b>C. </b>thành thị. <b>D. </b>lãnh địa.


<b>Câu 19:</b> Yếu tố nào sau đây không tác động đến thành tựu văn hóa của các quốc gia cổ đại phương
Đông?


<b>A. </b>Điều kiện tự nhiên. <b>B. </b>Đặc điểm chủng tộc.
<b>C. </b>Đặc điểm kinh tế. <b>D. </b>Đặc điểm chính trị.


<b>Câu 20:</b> Hệ quả nào sau đây không phải do sự xuất hiện sản phẩm dư thừa tạo ra?


<b>A. </b>Xuất hiện tư hữu. <b>B. </b>Xuất hiện thương mại, trao đổi hàng hóa.
<b>C. </b>Xuất hiện phân hóa giàu nghèo. <b>D. </b>Xuất hiện giai cấp.


<b>Câu 21:</b> Ngành khoa học ra đời sớm nhất gắn liền với nhu cầu sản xuất nông nghiệp của các cư dân
cổ đại phương Đông là


<b>A. </b>chữ viết và lịch pháp. <b>B. </b>chữ viết.


<b>C. </b>toán học. <b>D. </b>thiên văn học và lịch pháp.


<b>Câu 22:</b> Phương thức sinh sống của Người tối cổ là



<b>A. </b>trồng trọt, chăn nuôi. <b>B. </b>săn bắt, hái lượm.
<b>C. </b>săn bắn, hái lượm. <b>D. </b>đánh bắt cá, làm gốm.
<b>Câu 23:</b> Thị tộc là


<b>A. </b>tập hợp những người phụ nữ giữ vai trò quan trọng trong xã hội.
<b>B. </b>tập hợp những gia đình gồm hai đến ba thế hệ có chung dịng máu.
<b>C. </b>tập hợp những người sống chung trong hang động, mái đá.


<b>D. </b>tập hợp những người phụ nữ cùng làm nghề hái lượm.


<b>Câu 24:</b> Tiến bộ quan trọng nhất trong đời sống của Người nguyên thủy là


<b>A. </b>biết nghệ thuật. <b>B. </b>làm nhà ở. <b>C. </b>mặc quần áo. <b>D. </b>định cư.
<b>Câu 25:</b> Đặc điểm của nghệ thuật kiến trúc của Hi Lạp và Rơ ma là:


<b>A. </b>đồ sộ, thâm trầm và bí ẩn. <b>B. </b>đồ sộ, hoành tráng và thiết thực.
<b>C. </b>kì tích về sức lao động. <b>D. </b>tài năng và sáng tạo.


<b>Câu 26:</b> Nhận xét nào không đúng về giá trị các cơng trình nghiên cứu của các nhà khoa học Hi Lạp,
Rô ma thời cổ đại?


<b>A. </b>Tạo nền tảng cho các phát minh kĩ thuật thời cổ đại.


<b>B. </b>Các cơng trình được nâng lên tầm khái quát hóa, trừu tượng hóa cao.
<b>C. </b>Là sự kế thừa và phát triển các thành tựu văn hóa phương Đơng cổ đại.
<b>D. </b>Là những cơng trình khoa học có giá trị đến ngày nay.


<b>Câu 27:</b> Quyền lực trong xã hội cổ đại Địa Trung Hải thuộc về



<b>A. </b>Quý tộc. <b>B. </b>Chủ nô. <b>C. </b>Vua. <b>D. </b>Đại hội công dân.


<b>Câu 28:</b> Nguyên liệu nào sau đây không được cư dân phương Đông cổ đại dùng để viết chữ?
<b>A. </b>Vỏ cây <b>B. </b>Giấy Pa-pi-rút. <b>C. </b>Đất sét <b>D. </b>Mai rùa.
<b>II. Phần tự luận (3 điểm) </b>


<b>Câu 1</b> (1 điểm): Tại sao nhà nước ở Phương Đông cổ đại ra đời sớm?


<b>Câu 2</b> (2 điểm): Thế nào là thể chế dân chủ chủ nơ? Trình bày những đặc điểm của nhà nước theo thể
chế dân chủ chủ nô.


---


</div>

<!--links-->

×