Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

100 bài tập lượng tử ánh sáng ( có đáp án )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (579.99 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuyensinh247.com 1
<b>Câu 1. Phát biểu nào sau đây là </b><i><b>đúng</b> khi nói về hiện tượng quang điện: </i>


A. Là hiện tượng electron bức ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sánh thích hợp chiếu vào
nó.


B. Là hiện tượng electron bức ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng đến
nhiệt độ rất cao.


C. Là hiện tượng electron bức ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do
tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.


D. Là hiện tượng electron bức ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kì nguyên nhân nào khác.
<b>Câu </b><i><b>2.</b> Với điều kiện nào của ánh sang kích thích thì hiện tượng quang điện xảy ra với một tấm </i>
<i>kim loại xác định? Chọn câu trả lời <b>đúng.</b></i>


A. Bước sóng của ánh sáng kích thích phải khơng lớn hơn giới hạn quang điện của kim loại đó.
B. Bước sóng của ánh sáng kích thích có giá trị tùy ý.


C. Bước sóng của ánh sáng kích thích phải khơng nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại
đó.


D. Một điều kiện khác.


<b>Câu </b><i><b>3.</b> Điều kiện nào sau đây là <b>sai</b> khi nói đến những kết quả rút ra từ thí nghiệm với tế bào </i>
<i>quang điện? </i>


A. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện luôn có giá trị âm khi dịng quang
điện triệt tiêu.


B. Dòng quang điện vẫn tồn tại ngay cả khi hiệu điện thế giữa anot và catot của tế bào quang


điện bằng khơng.


C. Cường độ dịng điện bão hịa khơng phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích.
D. Giá trị của hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích.


<b>Câu </b><i><b>4.</b> Trong các trường hợp sau đây, electron được gọi là electron quang điện? Chọn câu trả </i>
<i>lời <b>đúng.</b></i>


A. Electron trong dây dẫn điện thông thường.
B. Electron bức ra từ catot của tế bào quang điện.
C. Electron tạo ra trong chất bán dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tuyensinh247.com 2
D. Electron tạo ra từ một cách khác.


<b>Câu </b><i><b>5.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b> khi nói về giới hạn quang điện của một kim loại nào đó? </i>
A. Mỗi kim loại chỉ có một giá trị giới hạn quang điện nhất định.


B. Các kim loại khác nhau thì giới hạn quang điện của chúng cũng khác nhau.


C. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra với một kim loại khi bước sóng của ánh sáng kích thích
nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại đó.


D. A, B và C đều đúng.


<b>Câu </b><i><b>6.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng </b>khi nói về cường độ dòng quang điện bão hòa? </i>
A. Cường độ dòng quang điện bão hòa tỷ lệ nghịch với cường độ chùm sáng kích thích.
B. Cường độ dịng quang điện bão hòa tỷ lệ thuận với cường độ chùm sáng kích thích.
C. Cường độ dịng quang điện bão hịa khơng phụ thuộc vào chùm sáng kích thích.



D. Cường độ dòng quang điện bão hòa tăng theo quy luật hàm số mũ với cường độ chùm sáng
kích thích.


<b>Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về động năng ban đầu cực đại của các electron quang </b>
điện:


A. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào cường độ chùm
sáng kích thích.


B. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện phụ thuộc vào bước sóng của chùm sáng
kích thích.


C. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào bản chất kim loại
dùng làm catot.


D. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện phụ thuộc vào bản chất kim loại
dùng làm catot.


<b>Câu </b><i><b>8.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai </b>khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng? </i>


A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục
mà theo từng phần riêng biệt đứt quãng.


B. Chùm ánh sáng gọi là dòng hạt, mỗi hạt gọi là photon.


C. Năng lượng của các photon ánh sáng là như nhau, khơng phụ thuộc vào bước sóng ánh
sáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tuyensinh247.com 3
<b>Câu </b><i><b>9.</b> Nếu lấy đến 3 chữ số thập phân, giá trị nào sau đây <b>đúng</b> với giá trị của hằng số Plăng? </i>



A. 6,625.1034 Js B. 6,625.10-34 Js C. 6,265.10-34 Js D. 6,652.10-34 Js
<b>Câu </b><i><b>10.</b> Theo các quy ước thông thường, công thức nào sau đây <b>đúng</b> cho trường hợp dịng </i>
<i>quang điện triệt tiêu? </i>


A. eUh = ½ mvomax B. eUh = 1/4 mv2omax C. eUh = ½ mv2omax D. ½ eUh = mv2omax
<b>Câu </b><i><b>11.</b> Điều khẳng định nào sau đây là <b> sai </b>khi nói về bản chất của ánh sáng? </i>


A. Ánh sáng có lưỡng tính sóng – hạt.


B. Khi bước sóng có ánh sáng càng ngắn thì tính chất hạt thể hiện càng rõ nét, tính chất sóng
càng ít thể hiện.


C. Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét, ta dễ quan sát hiện tượng giao thoa của ánh sáng.
D. A, B và C đều sai.


<b>Câu </b><i><b>12.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng </b> khi nói về hiện tượng quang dẫn? </i>


A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.
B. Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn.


C. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống
(đèn neon).


D. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết thành electron
dẫn rất lớn.


<b>Câu </b><i><b>13.</b> Điều nào sau đây <b>sai </b>khi nói về quang điện trở? </i>


A. Bộ phận quan trọng của quang điện trở là một lớp chất bán dẫn có gắn 2 điện cực.



B. Quang điện trở thực chất là một điện trở mà giá trị của nó có thể thay đổi khi được chiếu
sáng.


C. Quang trở có thể dùng thay thế cho các tế bào quang điện.
D. Cả 3 câu đều sai.


<b>Câu </b><i><b>14.</b> Điều nào sau đây là <b>đúng </b>khi nói về pin quang điện </i>


A. Pin quang điện là một nguồn điện trong đó nhiệt năng biến thành điện năng.


B. Pin quang điện là một nguồn điện trong đó quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.


D. Cả 3 câu đều đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tuyensinh247.com 4
A. Sự huỳnh quang của chất khí và chất lỏng và sự lân quang của chất rắn gọi là sự phát
quang.


B. Sự phát quang còn gọi là sự phát sáng lạnh.


C. Hiện tượng phát quang của các chất rắn đã được ứng dụng trong việc chế tạo đèn huỳnh
quang.


D. Cả 3 câu đều đúng.


<b>Câu </b><i><b>16.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>khi nói về hiện tượng huỳnh quang? </i>


A. Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào bình đựng dung dịch fluorexein trong rượu, hiện tượng huỳnh


quang chắc chắn sẽ xảy ra.


B. Năng lượng photon ánh sáng huỳnh quang bao giờ cũng nhỏ hơn năng lượng photon ánh
sáng kích thích.


C. Trong hiện tượng huỳnh quang, ánh sáng huỳnh quang sẽ tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích
thích.


D. Cả 3 câu đều đúng.


<b>Câu </b><i><b>17.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai </b>khi nói về sự lân quang? </i>


A. Sự phát sáng của các tinh thể khi bị kích thích bằng ánh sáng thích hợp gọi là sự lân quang.
B. Nguyên nhân chính của sự phát sáng lân quang là do các tinh thể bị nóng lên quá mức.
C. Ánh sáng lân quang có thể tồn tại trong thời gian dài hơn 10-8s sau khi tắt ánh sáng kích
thích.


D. Hiện tượng lân quang thường xảy ra với chất rắn.
<b>Câu </b><i><b>18.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b> khi nói về laze? </i>


A. Laze là một nguồn sáng phát ra chùm sáng song song, kết hợp, có tính đơn sắc rất cao và có
cường độ lớn.


B. Nguyên tắc phát quang của laze dựa trên việc ứng dụng hiện tượng phát xạ cảm ứng.
C. Tia laze được ứng dụng trong thông tin liên lạc vô tuyến, các đầu đọc đĩa CD và dùng để
khoan, cắt chính xác các vật liệu trong công nghiệp...


D. Cả 3 câu đều đúng.


<b>Câu </b><i><b>19.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b> với nội dung 2 giả thuyết của Bo? </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tuyensinh247.com 5
C. Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao, nguyên tử
sẽ phát ra photon.


D. Thời gian sống trung bình của nguyên tử trong các trạng thái kích thích rất ngắn cỡ 10-8
.
<b>Câu </b><i><b>20.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng </b>với quan điểm của Bo về mẫu nguyên tử Hidro? </i>


A. Trong các trạng thái dừng electron trong nguyên tử Hidro chỉ chuyển động quanh hạt nhân
theo những quỹ đạo trịn có bán kính hồn tồn xác định..


B. Bán kính của các quỹ đạo dừng tăng tỷ lệ với bình phương các số nguyên liên tiếp.
C. Quỹ đạo có bán kính lớn ứng với năng lượng lớn, bán kính nhỏ ứng với năng lượng nhỏ.
D. Cả 3 câu đều đúng.


<b>Câu </b><i><b>21.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai </b>khi nói về quang phổ của nguyên tử hidro? </i>


A. Quang phổ của nguyên tử hidro là quang phổ liên tục.


B. Các vạch màu trong quang phổ có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Giữa các dãy Laiman, Banme, và Pasen khơng có ranh giới xác định.
D. Cả 3 câu đều sai.


<b>Câu </b><i><b>22.</b> Các vạch trong dãy Laiman thuộc vùng nào trong các vùng sau? Chọn kết quả <b>đúng</b></i>
A. Vùng hồng ngoại.


B. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Vùng tử ngoại.



D. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại.
<b>Câu </b><i><b>23.</b> Các vạch trong dãy Banme thuộc vùng nào trong các vùng sau? Chọn kết quả <b>đúng </b></i>


A. Vùng hồng ngoại.


B. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Vùng tử ngoại.


D. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại.
<b>Câu </b><i><b>24.</b> Các vạch trong dãy Pasen thuộc vùng nào trong các vùng sau? Chọn kết quả <b>đúng</b></i>


A. Vùng hồng ngoại.
B. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Vùng tử ngoại.


D. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại.


<i><b>Trả lời các câu 25, 26 nhờ sử dụng dữ kiện sau: Cơng thốt của electron của kim loại dùng </b></i>


<i><b>làm catốt của một tế bào quang điện là </b></i> 19


7, 23.10


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tuyensinh247.com 6
<b>Câu </b><i><b>25.</b> Giới hạn quang điện của các kim loại dùng làm catot có thể nhận giá trị đúng nào trong </i>
<i>các giá trị sau? </i>


A. λ o = 0,475 µm B. 0 = 0,275 µm C. λ0 = 0,175 µm D. 0 = 0,275 m
<b>Câu </b><i><b>26.</b> Nếu chiếu lần lượt vào tế bào quang điện này các bức xạ có những bước sóng sau: </i>
<i>1=0,12µm ;</i><i>2 = 0,21µm; </i><i>3=0,28µm; </i><i>4=0,40µm. Những bức xạ nào gây ra hiện tượng quang </i>



<i>điện? Chọn kết quả <b>đúng </b>trong các kết quả sau: </i>


A. 1 và 2 B. 1, 3 và 4 C. 2, 3 và 5 D. 4, 3 và 2


<i><b>Trả lời các câu hỏi 27,28 và 29 nhờ sử dụng dữ kiện sau: Cơng thốt electron khỏi một kim loại là </b></i>
<i><b>1,88 eV. Dùng kim loại này làm catot của một tế bào quang điện. Chiếu vào catot một ánh sáng có </b></i>
<i><b>bước sóng </b></i><i><b> = 0,489 µm. </b></i>


<b>Câu </b><i><b>27.</b> Giới hạn quang điện của kim loại trên có thể nhận giá trị <b>đúng </b>nào trong các giá trị sau: </i>
A. o=6,600µm B. o= 0,066 µm C. o= 0,660 µm D. Một giá trị khác
<b>Câu </b><i><b>28.</b> Vận tốc cực đại của electron thoát ra khỏi catot là bao nhiêu? Chọn các kết quả <b>đúng </b></i>
<i>trong các kết quả sau: </i>


A. 4,82.105 cm/s B. 4,82.105 mm/s C. 4,82.1010 m/s D. 4,82.105 m/s
<b>Câu </b><i><b>29.</b> Giả thiết các electron thoát ra khỏi kim loại đều bị hút về anot, khi đó dịng quang điện </i>
<i>có cường độ I= 0,3 mA. Số electron thoát ra từ catot trong 1 giây là bao nhiêu? Chọn kết quả </i>


<i><b>đúng </b>trong các kết quả sau: </i>


A. n= 1,88.1017 hạt B. n= 1,88.1015 hạt C. n= 1,88.1010 hạt D. Một giá trị khác
<b>Câu </b><i><b>30.</b> Chiếu lần lượt 2 bức xạ điện từ có bước sóng </i> 1, 2<i> vào một tấm kim loại M để có hiện </i>


<i>tượng quang điện xảy ra, sau đó lần lượt đo vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện </i>
<i>V1, V2. Khối lượng của electron được tính bằng biểu thức nào trong các biểu thức sau? Chọn giá </i>


<i>trị <b>đúng. </b></i>


A. <sub>2</sub> <sub>2</sub>



1 2 1 2


2 1 1


<i>e</i>


<i>hc</i>
<i>m</i>


<i>V</i> <i>V</i>  


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> B. 2 2


1 2 1 2


2 1 1


<i>e</i>


<i>hc</i>
<i>m</i>


<i>V</i> <i>V</i>  


 



 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>


C. <sub>2</sub> <sub>2</sub>


1 2 1 2


1 1


<i>e</i>


<i>hc</i>
<i>m</i>


<i>V</i> <i>V</i>  


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> D. Một biểu thức khác


<b>Câu </b><i><b>31.</b> Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f1, f2 vào catot của một tế bào quang điện, sau đó </i>


<i>dùng các hiệu điện thế hãm U1 và U2 để triệt tiêu các dòng quang điện. Hằng số Plăng có thể tính </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tuyensinh247.com 7
<i>A.</i>

2 1




2 1


<i>e U</i> <i>U</i>
<i>h</i>


<i>f</i> <i>f</i>





 <i> </i> <i>B. </i>


1 2



2 1


<i>e U</i> <i>U</i>
<i>h</i>


<i>f</i> <i>f</i>





 <i> </i> <i>C. </i>


2 1



1 2



<i>e U</i> <i>U</i>
<i>h</i>


<i>f</i> <i>f</i>





 <i> D. Một biểu thức khác. </i>


<i><b>Trả lời các câu hỏi 32, 33 và 34 nhờ sử dụng dữ kiện sau:Catot của một tế bào quang điện có </b></i>
<i><b>cơng thốt electron 4,14 eV. Chiếu vào catot một bức xạ có bước sóng </b></i><i><b> = 0,2µm , cơng suất </b></i>
<i><b>bức xạ là 0,2W. </b></i>


<b>Câu </b><i><b>32.</b> Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catot có thể nhận giá trị <b>đúng </b>nào trong các </i>
<i>kết quả sau? </i>


A. o= 0,36µm B. o= 0,3 µm C. o= 0,13µm D. 3.10
-7


µm


<b>Câu </b><i><b>33.</b> Có bao nhiêu photon chiếu tới bề mặt catot trong 1 giây? Chọn kết quả <b>đúng</b> trong các </i>
<i>kết quả sau </i>


A. n ≈ 1015


hạt B. n ≈ 1016 hạt C. n ≈ 1017 hạt D. n ≈ 2.1017 hạt
<b>Câu </b><i><b>34.</b> Hiệu điện thế giữa anot và catot phải thỏa mãn điều kiện gì để không một electron nào </i>
<i>được về anot? Chọn kết quả <b> đúng </b>trong các kết quả sau: </i>



A. UAK ≤ -2,07 V B. UAK ≤ 2,07 V C. UAK ≤ -2,7 V D. UAK ≤ 2,7 V


<i><b>Trả lời các câu hỏi 35, 36, 37, và 38 nhờ sử dụng dữ kiện sau:Kim loại dùng làm catot của </b></i>
<i><b>một tế bào quang điện có cơng thốt electron A= 2,2 eV. Chiếu vào catot một bức xạ có bước </b></i>
<i><b>sóng </b></i><i><b>. Muốn triệt tiêu dịng quang điện, người ta phải đặt vào anot và catot một hiệu điện thế </b></i>
<i><b>hãm U</b><b>h</b><b> = 0,4V. </b></i>


<b>Câu </b><i><b>35</b>. Giới hạn quang điện </i><i>o của kim loại có thể nhận giá trị <b>đúng </b>nào trong các giá trị sau: </i>


A. o= 565 nm B. o= 356 nm C. o= 656 nm D. o= 5,65 .10
-7


nm
<b>Câu </b><i><b>36.</b> Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện có thể nhận giá trị bao nhiêu? Chọn kết quả </i>


<i><b>đúng </b>trong các kết quả sau: </i>
A. ≈ 7,75.105


m/s B. ≈ 3,75.105 m/s C. ≈ 1,75.105 m/s D. ≈ 1,4.1011 m/s
<b>Câu </b><i><b>37.</b> Bước sóng của bức xạ có thể nhận giá trị <b>đúng </b>nào trong các giá trị sau? </i>


A. 0,6777.10-6 m B. 0,2777.10-6 m C. 0,4777.10-6 m D. 0,4777 m
<b>Câu </b><i><b>38.</b> Nếu dùng bức xạ nói trên chiếu vào quả cầu (bằng kim loại dùng làm catot) thì điện thế </i>
<i>cực đại mà quả cầu đạt được là bao nhiêu? Chọn kết quả <b>đúng</b> trong các kết quả sau: </i>


A. Vmax = 0,40V B. Vmax = 0,45V C. Vmax = 0,54V D. Một giá trị khác


<i><b>Trả lời các câu hỏi 39, 40 nhờ sử dụng dữ kiện sau:Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng </b></i>



<i><b> = 0,546µm lên bề mặt kim loại dùng làm catot của một tế bào quang điện, thu được dịng bão </b></i>
<i><b>hịa có cường độ I</b><b>o</b><b> = 2.10</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tuyensinh247.com 8
<b>Câu </b><i><b>39.</b> Tỉ số giữa số electron bức khỏi catot và số photon đập vào catot trong mỗi giây (gọi là </i>
<i>hiệu suất lượng tử) có thể nhận giá trị <b>đúng</b> nào trong các giá trị sau? </i>


A. H = 0,5.10-2 B. H = 0,3.10-2 C.H = 0,3.10-4 D. Một giá trị khác
<b>Câu </b><i><b>40.</b> Biết vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện là 4,1.105 m/s. Cơng thốt </i>
<i>electron có thể nhận giá trị nào sau đây? Chon kết quả <b>đúng</b></i>


A. A = 2,48.10-19J B. A = 2,68.10-19J C. A = 3,88.10-19J D. Một giá trị khác


<i><b>Trả lời các câu hỏi 41,42 nhờ sử dụng dữ kiện sau:Một ống Rơnghen phát sáng chùm tia </b></i>
<i><b>Rơnghen có bước sóng ngắn nhất là 5.10</b><b>-11</b></i>


<i><b>m. </b></i>


<b>Câu </b><i><b>41.</b> Động năng cực đại của electron khi đập vào đối catot và hiệu điện thế giữa hai cực của </i>
<i>ống có thể nhận những giá trị <b>đúng</b> nào trong các giá trị sau? </i>


A. Wđ = 40,75.10-16J; U = 24,8.103V B. Wđ = 39,75.10-16J; U = 26,8.103V
B. Wđ = 36,75.10-16J; U = 25,8.103V D. Wđ = 39,75.10-16J; U = 24,8.103V
<b>Câu </b><i><b>42.</b> Số electron đập vào đối catot trong 10s là bao nhiêu? Biết dòng điện qua ống là 10 mA. </i>
<i>Chọn kết quả <b>đúng</b> trong các kết quả sau: </i>


A. n = 0,625.1018 hạt B. n = 0,625.1017 hạt C. n = 0,625.1019 hạt D. Một giá trị khác


<i><b>Trả lời các câu hỏi 43, 44, 45 nhờ sử dụng dữ kiện sau:Trong một ống Rơnghen, số </b></i>
<i><b>electron đập vào đối </b></i>



<i><b>catot trong mỗi giây là n = 5.10</b><b>15</b></i>


<i><b> hạt, vận tốc mỗi hạt là 8.10</b><b>7</b><b>m/s. Khối lượng riêng và nhiệt </b></i>
<i><b>dung riêng </b></i>


<i><b>của bạch kim là D = 21.10</b><b>3 </b></i>


<i><b>kg/m</b><b>3</b><b>; C = 120 J/kg.độ. Nhiệt độ trong phòng là t= 20</b><b>o</b><b>C. </b></i>


<b>Câu </b><i><b>43.</b> Cường độ dòng điện qua ống và hiệu điện thế giữa hai cực của ống có thể nhận những </i>
<i>giá trị <b>đúng</b> nào sau đây? Xem động năng của electron khi bức khỏi catot rất nhỏ, có thể bỏ qua. </i>


A. I = 0,8mA; U = 18,2.103V B. I = 0,16mA; U = 18,2.103V
C. I = 0,8mA; U = 18,2.105V D. I = 0,8mA; U = 18,2.103V
<b>Câu </b><i><b>44.</b> Bước sóng nhỏ nhất mà ống có thẻ phát ra bằng bao nhiêu? Chọn kết quả <b>đúng </b>trong </i>
<i>các kết quả sau: </i>


A. o = 0,068.10-12m B. o = 0,068.10-6m C. o = 0,068.10-9m D. Một giá trị khác
<b>Câu </b><i><b>45.</b> Đối catot là một khối bạch kim có diện tích bề mặt S = 1 cm2, chiều dày h=2 mm. Hỏi </i>
<i>sau bao lâu khối bạch kim nóng tới 1500o<sub>C nếu nó khơng được làm nguội bằng thiết bị tản nhiệt. </sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tuyensinh247.com 9


A. t = 25s B. t = 51,28s C. t = 60s D. t = 90s


<i><b>Trả lời các câu hỏi 46, 47 nhờ dữ kiện sau:Trong nguyên từ hydro, giá trị các mức năng </b></i>
<i><b>lượng ứng với các quỹ đạo K, L, M, N ,O lần lượt là: 13,6 eV; 3,4 eV; 1,51 eV; 0,85eV; </b></i>
<i><b>-0,54 eV. </b></i>



<b>Câu </b><i><b>46.</b> Nguyên tử có mức năng lượng nào trong các mức dưới đây? Chọn kết quả <b>đúng</b> </i>
A. E = -2,42.10-20J B. E = -2,42.10-19J C. E = -2,40.10-19J D. E = 2,42.10-19J
<b>Câu </b><i><b>47.</b> Trong chân khơng ngun tử hidro có thể phát ra bức xạ có bước sóng nào trong các </i>
<i>bước sóng dưới đây? Chọn kết quả <b> đúng</b></i>


A.  = 102,7 µm B.  = 102,7 pm C.  = 102,7 nm D.  = 102,7 m


<i><b>Trả lời các câu hỏi 48, 49 nhờ sử dụng dữ kiện sau:Trong quang phổ hidro, các bước sóng </b></i>


<i><b> của các vạch quang phổ như sau: Vạch thứ nhất của dãy Laiman: </b></i><i><b>21</b><b> = 0,121586 µm. Vạch </b></i>


<i><b>H</b><b>α </b><b> của dãy Banme: </b></i><i><b>32</b><b> = 0,656279 µm. Ba vạch đầu tiên của dãy Pasen:</b></i><i><b>43</b><b> = 1,8751 µm; </b></i><i><b>53</b><b> = </b></i>


<i><b>1,2818 µm; </b></i><i><b>63</b><b> = 1,0938 µm. </b></i>


<b>Câu </b><i><b>48.</b> Tần số của 2 vạch quang phổ thứ 2 và thứ 3 của dãy Laiman có thể lần lượt nhận những giá </i>
<i>trị <b>đúng </b> nào sau đây? </i>


A. 2,925.1019 Hz và 3,085.1019 Hz B. 2,925.1015 Hz và 3,085.1015 Hz
C. 2,925.1015 Hz và 3,085.1015 Hz D. Một cặp giá trị khác


<b>Câu </b><i><b>49.</b> Tần số của các vạch theo thứ tự Hβ, Hγ, Hδ của dãy Banme là bao nhiêu? Chọn kết quả <b>đúng</b></i>


<i>trong các kết quả sau: </i>


A. 0,6171.1019 Hz; 0,6911.1019 Hz; 0,6914.1019 Hz
B. B. 0,6171.1010 Hz; 0,6911.1010 Hz; 0,6914.1010 Hz
C. 0,6171.105 Hz; 0,6911.105 Hz; 0,6914.105 Hz
D. Các giá trị khác



<b>Câu </b><i><b>50.</b> Nguyên tử hidro gồm một hạt nhân và một electron quay xung quanh nó. Lực tương tác giữa </i>
<i>hạt nhân và electron là lực tương tác điện (lực Culong). Khi chuyển động trên quỹ đạo có bán kính ro= </i>


<i>5,3.10-11m (quỹ đạo K), vận tốc (V) và số vòng quay của electron trong một đơn vị thời gian (n) có thể </i>
<i>nhận những giá trị <b>đúng </b>nào sau đây? </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tuyensinh247.com 10
<b>Câu 51. Tính năng lượng phơ tơn ứng với các bức xạ vàng có bước sóng 0,560</b>m


A. 1,89eV B. 2,12eV C. 2,22eV D. 3,01eV
<b>Câu 52. Tính năng lượng phơ tơn ứng với các bức xạ lam có bước sóng 0,45</b>m


A. 1,89eV B. 2,42eV C. 2,76eV D. 3,21Ev
<b>Câu 53. Tính bước sóng của ASĐS mà mỗi photon của nó có năng lượng 2,5eV </b>


A, 0,497um B.0,456um C. 0,376um D. 0,628um


<b>Câu 54. Một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang điện là 0,25</b>m .Cơng thốt
kimloại là


A. 3,75eV B. 3,98eV C. 4,57eV D. 4, 97eV


<b>Câu 55. Chiếu bức xạ có bước sóng 0,25um vào ca tốt một tế bào quang điện có A = 3,5eV .Hiệu </b>
điện thế hãm


A.- 1,15V B. - 1,88V C. 1,15V D. 1,88V


<b>Câu 56.Ca tốt của tbqđ có giới hạn quang điện </b>0.Chiếu lần lượt tới ca tốt hai bức xạ có bước


sóng  1  0/ 3và 2< 1thì vận tốc ban đầu cực đại của các electrơn bắn ra khác nhau 2 lần



.Tính tỉ số  <sub>1</sub>/ <sub>2</sub>


A. 2 B. 3 C. 1/2 D. 1/3


<b>Câu 57. Giới hạn quang điện của kim loại làm ca tốt của tbqđ là 500nm .Chiếu vào ca tốt bức xạ </b>
có tần số 8,57.1014<sub>Hz .Động năng ban đầu cực đại của quang electrôn là </sub>


A. 1,0625eV B. 1,625eV C. 2,25eV D. 1,14eV


<b>Câu 58. Chiếu một chùm bức xạ mà mỗi phơ tơn có năng lượng là 8eV vào ca tốt tbqđ thì các e bật </b>
ra có động năng ban đầu cực đại là 2eV .Nếu chùm bức xạ mà mỗi phơ tơn có năng lượng 12eV thì
các electrơn bức ra có động năng


A. 4eV B. 5eV C. 6eV D. 7eV


<b>Câu 59. Chiếu chùm sáng có bước sóng 0,45</b>m vào ca tốt của tbqđ có cơng thốt kim loại là
2,25eV .Vận tốc ban đầu cực đại của e quang điện là


A. 5,03.105m/s B. 5,23.105m/s C. 4,03.105m/s D. 4,23.105m/s
<b>Câu 60. Tính số e bức ra khỏi ca tốt của một tbqđ trong mỗi giây khi cường độ dịng quang điện </b>
bão hồ là 40A


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tuyensinh247.com 11
A. 2,5.1018hạt B. 2,0.1018hạt C. 25.1018hạt D. 20.1018hạt
<b>Câu 62.Chiếu bức xạ có bước sóng 0,489</b>m lên ca tốt tbqđ thì có hiệu ứng qđ .Biết cđdqđiện
bão hồ là 0,1mA và cơng suất của chùm bức xạ P = 0,1W .Hiệu suất lượng tử là


A.06% B. 0,5% C. 0,4% D.0 25%



<b>Câu 63. Chiếu bức xạ có bước sóng 0,32</b>m vào một quả cầu kim loại cơ lập về điện có giới hạn
quang điện là 0,45m .Hiệu điện thế giữa quả cầu và măt đất là


A. 2,14V B. 1,12V C. 2,57V D. 1,54V


<b>Câu 64. Chiếu ASĐS vào quả cầu cơ lập về điện có giới hạn quang điện là 0,275</b>m .Điện thế
cực đại của quả cầu so với đất là 2,4V .Tính bước sóng ASđS


A. 0,24m B. 0,36m C. 0,18m D.0,32 m


<b>Câu 65. Chiếu bức xạ vào một tấm kim loại , e bức ra được tách ra một chùm hẹp đưa vào một từ </b>
trường đều với tốc độ e là 0,5.106<sub>m/s theo hướng vng góc với từ trường B = 1,42.10</sub>-5


T .Bán
kính cực đại cũa quỹ đạo của e là


A. R = 15cm B. R = 20cm C. R = 25cm D.R = 23cm


<b>Câu 66. Tia Rơn ghen phát ra từ ống tia tia Rơn ghen có bước sóng ngắn nhất là 8.10</b>-11m .Hiệu điện thế
giữa hai cực của ống là


A. 14,427 V B. 15,527V C. 16,627V D.13,327V


<b>Câu 67. Hiệu điện thế giữa hai đầu ống Rơn ghen là 12,42kV .Tính tần số lớn nhất của bức xạ tia X </b>
mà ống có thể phát ra


A. f = 5.1018 Hz B. f = 4.1018 Hz C. f = 3.1018 Hz D. f = 2.1018 Hz
<b>Câu 68. Cơng thốt của đồng là 4,7eV Ánh sáng chiếu lên tấm đồng sẽ gây ra hiện tượng quang </b>
điện khi bước sóng có giá trị lớn nhất



A. 254nm B. 264nm C. 346nm D. 257nm
<b>Câu 69. Giơí hạn quang điện của một kim loại là 5200A</b>0 .Cơng thốt của kim loại là


A. A = 3,38.10-19J B. A = 3,8.10-19J C. A = 0,038.10-19J D. A = 0,38.10-19J
<b>Câu 70. Chiếu một chùm ASĐS vào ca tốt của một tế bào quang điện .Hiệu điện thế hãm đo được </b>
là 0,95V . Động năng ban đầu cực đại của electrôn quang điện là


A. 1,52.10-19J B.2,52.10-19J C. 15,2.10-19J D.25,2.10-19J
<b>Câu 71. Chiếu một bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,0927um vào ca tốt của một tế bào quang điện </b>
có cơng thốt 7,5.10-19J .Vận tốc ban đầu cực đại của electrôn khi đến anốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tuyensinh247.com 12
<b>Câu 72. Khi chiếu bức xạ có bước sóng </b><sub>1</sub>= 180nm vào một ca tốt của tế bào quang điện thì các
electrôn đều bị giữ lại bởi hiệu điện thế hãm U1 , cịn khi chiếu bởi bức xạ có bước sóng 2= 0/2


vào kim loại đó thì các electrơn đều bị giữ lại bởi hiệu điện thế hãm U2 = 1,5U1 .Tính giới hạn
quang điện 0


A. 540nm B. 560nm C. 300nm D. 630nm


<b>Câu 73. Kim loại làm ca tốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là </b>0.Chiếu lần


lựot vào ca tốt hai bức xạ có bước sóng 0/3 và 0/9 .Khi đó tỉ số hiệu điện thế hãm U1/U2 là


A. 2 B. ½ C. 4 D. ¼


<b>Câu 74. Chiếu vào ca tốt của tbqđ một bức xạ có bước sóng 0,33</b>m , thì hiệu điện thế hãm
tương ứng là 1,38V .Cơng thoát của kim loại làm ca tốt là


A. A = 1,83eV B. A = 2,83eV C. A = 2,38eV D. A = 1,38eV


<b>Câu 75. Chiếu một bức xạ bước sóng 0,2um vào quả cầu cơ lập về điện có giới hạn quang điện là </b>
0,3m Điện thế cực đại quả quả cầu so với đất


A. 2,07V B. 1,07V C. -2,07V D. - 1,07V


<b>Câu 76. Nguyên tử Hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E</b>1 = -1,5eV sang trạng thái
dừng có năng lượng E2 = -3,4eV .Bước sóng của bức xạ do nguyên tử phát ra


A, 0,456m B. 0,556m C. 0,654m D. 0,665 m
<b>Câu 77. Để ion hoá nguyên từ H</b>2 , cần dùng một năng lượng 13,6eV .Tính tần số lớn nhất của
vạch quang phổ của dãy Lai man


A. 2, 257.1014 Hz B. 3, 286.1014 Hz C. 2, 257.1015 Hz D. 3, 286.1015 Hz
<b>Câu 78. Trong quang phổ vạch của nguyên tử H</b>2 ,bíêt tần số của vạch quang phổ đầu tiên trong
dãy Laiman là f1= 2,46.10


15<sub>Hz và tấn số của vạch kề với nó trong dãy là f</sub>


2= 2,92.10
15


thì tần số
của vạch quang phổ H là f trong dãy Banme là


A. 0,46.1015Hz B. 0,56.1015Hz C. 0,66.1015Hz D. 0,36.1015Hz
<b>Câu 79. Trong quang phổ vạch của nguyên tử H</b>2 ,bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman
là 121,7nm , của vạch thứ nhất trong dãy Banme là 656,3nm .Bước sóng của vạch thứ hai trong
dãy Laiman là


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tuyensinh247.com 13


A. 1,875m B. 0,1875m C. 0,875m D.0,0875m
<b>Câu 81. Năng lượng ion hoá nguyên tử H</b>2 là 13,6eV .Vạch đỏ trong QP H2 ứng với bước sóng
0,656m .Hãy tính bước sóng ngắn nhất ứng với các vạch trong dãy Laiman và trong dãy Ban
me


A. 0,9134m ; 0,1061m B. 0,09134m ; 0,01061m
C. 0,09134m ; 0,1061m D. 0,9134m ; 0,01061m
<b>Câu 82. Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rudơpho ở điểm nào sau dưới đây </b>


A. Hình dạng quỹ đạo của các electrơn


B. Lực tương tác giữa hạt nhân nguyên tử và êlectrơn
C. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng ổn định
D. Mơ hình ngun tử có hạt nhân


<b>Câu 83. Tiên đề về bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử có nội dung là </b>
A. nguyên tử hấp thụ photon , thì chuyển trạng thái dừng


B. nguyên tử bức xạ phơ tơn thì chuyển trạng thái dừng


C. mỗi khi chuyển trạng thái dừng, nguyên tử bức xạ hoặc hấp thụ photon có năng lượng đúng
bằng độ chênh lệch năng lượng giữa hai trạng thái đó


D. nguyên tử hấp thụ ánh sáng nào, thì sẽ phát ra ánh sáng đó


<b>Câu 84. Bước sóng dài nhất trong dãy Banme là 0,6560</b>m .Bước sóng dài nhất trong dãy
Laiman là 0,1220m .Bước sóng dài thứ hai của dãy Laiman là


A. 0,0528m B. 0,1029m C. 0,1112m D. 0,1211m
<b>Cõu 85. </b>Gọi 1và 2 lần lợt là 2 bớc sóng của 2 vạch quang phổ thứ nhất và thứ hai trong dãy Lai


man. Gọi là bớc sóng của vạch H trong dãy Banme. Xác định mối liên hệ ,1,2


A.





1


=
1


1
 + <sub>2</sub>


1


 B. <sub></sub>
1


=
1


1
 - <sub>2</sub>


1





C.





1


=
2


1
 - 1


1


 D.   = 1 + 2


<b>Câu 86. </b>C¸c bưíc sãng dài nhất của vạch quang phổ thuộc dÃy Lyman và dÃy Banme trong quang
phổ vạch của H tơng ứng là: 21=0,1218mvà32=0,6563m.Tính bớc sóng của vạch thứ 2 trong


dÃy Lyman?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tuyensinh247.com 14
<b>Cõu 87. </b>Cho biết biết bước sóng ứng với vạch đỏ là 0,656mvà vạch lam là 0,486mtrong dãy
Banme của quang phổ vạch của H. Hãy xác định bước sóng của bức xạ ứng với sự di chuyển của e
từ quỹ đạo N về quỹ đạo M?


A. 1,875m B. 1,255m C. 1,545m D. 0,84m


<b>Câu 88. Trong quang phổ vạch của hydrô biết bước sóng của các vạch trong dãy quang phổ </b>


Banme vạch Hα :


λ32 = 0,6563μm và Hδ : λ32 = 0,4102μm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ ba trong dãy Pasen là


<b> A. 1,0939 μm </b> B. 0,9141 μm C. 3,9615 μm <b>D. 0,2524 μm </b>


<b>Câu 89. Trong hiện tượng quang điện những cách thực hiện sau đây cách nào có thể làm tăng </b>
động năng ban đầu cực đại của electron quang điện


<b>A. Tăng cường độ chùm ánh sáng kích thích. </b>


<b>B. Tăng hiệu điện thế đặt vào hai điện cực anốt và catốt. </b>
<b>C. Thay ánh sáng kích thích có bước sóng dài hơn. </b>
<b>D. Thay ánh sáng kích thích có bước sóng ngắn hơn. </b>
<b>Câu 90. Chọn câu đúng. </b>


<b>A. Khi tăng cường độ của chùm ánh sáng kích thích lên 2 lần thì cường độ dịng quang điện tăng </b>
lên 2 lần.


<b>B. Khi tăng bước sóng của chùm ánh sáng kích thích lên 2 lần thì cường độ dịng quang điện tăng </b>
lên 2 lần.


<b>C. Khi giảm bước sóng của chùm ánh sáng kích thích xuống 2 lần thì cường độ dòng quang điện </b>
tăng lên 2 lần.


<b>D. Khi ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang điện. Nếu giảm bước sóng của chùm </b>
bức xạ thì động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng lên.


<b>Câu 91.</b>Theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là không đúng?



<b>A. Chùm ánh sáng là một dịng hạt, mỗi hạt là một phơtơn mang năng lượng.</b>
<b>B. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong chùm.</b>


<b>C. Khi ánh sáng truyền đi các phôtôn ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến </b>
nguồn sáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tuyensinh247.com 15
<b>A. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu </b>
vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp.


<b>B. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị </b>
đốt nóng


<b>C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron liên kết được giải phóng thành êlectron </b>
dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp.


<b>D. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh </b>
sáng vào kim loại.


<b>Câu 93.Phát biểu nào sau đây </b><i><b>không đúng</b></i><b> khi nói về hiện tượng quang dẫn </b>


<b>A. Hiện tượng giải phòng electron liên kết thành electron dẫn gọi là hiện tượng quang điện bên </b>
trong.


<b>B. Có thể gây ra hiện tượng quang dẫn với ánh sáng kích thích có bước sóng dài hơn giới hạn </b>
quan dẫn.


<b>C. Mỗi phơtơn khi bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron liên kết thành một electron tự do gọi là </b>
electron dẫn.



<b>D. Một lợi thế của hiện tượng quang dẫn là ỏnh sỏng kớch khụng cần phải cú bước súng ngắn. </b>
<b>Cõu 94.</b> Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng nào?


A. HiƯn tưỵng quang ®iƯn C . HiƯn tưỵng quang điện ngoài


B. Hiện tợng quang dẫn D. Hiện tợng phát quang của các chất rắn


<b>Cõu 95. Tỡm phỏt biu sai về mẫu nguyên tử Bo </b>


<b>A. Nguyên tử chỉ tồn tại ở những trạng thái có năng lượng hồn tồn xác định gọi là trạng thái </b>
dừng.


<b>B. Nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng cao ln có xu hướng chuyển sang trạng thái dừng có </b>
năng lượng thấp hơn.


<b>C. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử electron chỉ chuyển động trên những quỹ đạo cò </b>
bán kính xác định gọi là quỹ đạo dừng.


<b>D. Khi nguyên tử chuyển trạng thái dừng thì electron ở võ nguyên tử thay đổi quỹ đạo và </b>
nguyên tử phát ra một phôtôn.


<b>Cõu 96.</b>Dãy Lyman trong quang phổ vạch của Hiđrô ứng với sự dịch chuyển của các electron từ
các quỹ đạo dừng có năng lượng cao về quỹ đạo:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Tuyensinh247.com 16
<b>Câu 97. </b>D·y quang phỉ nµo trong số các dÃy phổ dới đây xuất hiện trong phần phổ bức xạ tử ngoại
của nguyên tử H


A. D·y Ly man B. D·y Banme C. D·y Braket D. DÃy Pasen



<b>Cõu 98. </b>Các bức xạ trong dÃy Banme thuộc vùng nào trong các vùng sau?
A. Vïng hång ngo¹i


B. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy,một phần nằm trong vùng tử ngoại
C. Vïng tư ngo¹i


D. Vùng ánh sáng nhìn thấy


<b>Cõu 99. Cơng thốt của kim loại làm catốt của một tế bào quang điện là 2,5eV. Khi chiếu bức xạ </b>
có bước sóng λ vào catốt thì các electron quang điện bật ra có động năng cực đại là 1,5eV. Bước
sóng của bức xạ nói trên là


<b> A. 0,31μm </b> B. 3,2μm <b>C. 0,49μm </b> <b>D. 4,9μm </b>


<b>Câu 100. Công cần thiết để tách một electron ra khỏi một kim loại làm catốt của một tế bào quang </b>
điện là 2,76eV. Nếu chiếu lên bề mặt catốt này một bức xạ mà phơ tơn có năng lượng là 4,14eV
thì dịng quang điện triệt tiêu khi đặt vào giữa anốt và catốt của tế bào quang điện một hiệu điện
thế là


<b> A. – 1,38V </b> B. – 1,83V <b>C. – 2,42V </b> <b>D. – 2,2V </b>


<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>1 </b> <b>A </b>


<b>2 </b> <b>A </b>


<b>3 </b> <b>C </b>


<b>4 </b> <b>B </b>



<b>5 </b> <b>D </b>


<b>6 </b> <b>B </b>


<b>7 </b> <b>C </b>


<b>8 </b> <b>C </b>


<b>9 </b> <b>B </b>


<b>10 </b> <b>C </b>


<b>11 </b> <b>D </b>


<b>12 </b> <b>A </b>


<b>13 </b> <b>D </b>


<b>14 </b> <b>B </b>


<b>15 </b> <b>D </b>


<b>16 </b> <b>D </b>


<b>17 </b> <b>B </b>


<b>18 </b> <b>D </b>


<b>19 </b> <b>C </b>



<b>20 </b> <b>D </b>


<b>21 </b> <b>D </b>


<b>22 </b> <b>C </b>


<b>23 </b> <b>D </b>


<b>24 </b> <b>A </b>


<b>25 </b> <b>B </b>


<b>26 </b> <b>A </b>


<b>27 </b> <b>C </b>


<b>28 </b> <b>D </b>


<b>29 </b> <b>B </b>


<b>30 </b> <b>B </b>


<b>31 </b> <b>A </b>


<b>32 </b> <b>B </b>


<b>33 </b> <b>D </b>


<b>34 </b> <b>A </b>



<b>35 </b> <b>A </b>


<b>36 </b> <b>B </b>


<b>37 </b> <b>C </b>


<b>38 </b> <b>A </b>


<b>39 </b> <b>B </b>


<b>40 </b> <b>D </b>


<b>41 </b> <b>D </b>


<b>42 </b> <b>A </b>


<b>43 </b> <b>A </b>


<b>44 </b> <b>C </b>


<b>45 </b> <b>B </b>


<b>46 </b> <b>B </b>


<b>47 </b> <b>C </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tuyensinh247.com 17


<b>49 </b> <b>C </b>



<b>50 </b> <b>A </b>


<b>51 </b> <b>C </b>


<b>52 </b> <b>C </b>


<b>53 </b> <b>A </b>


<b>54 </b> <b>D </b>


<b>55 </b> <b>C </b>


<b>56 </b> <b>B </b>


<b>57 </b> <b>A </b>


<b>58 </b> <b>C </b>


<b>59 </b> <b>D </b>


<b>60 </b> <b>D </b>


<b>61 </b> <b>B </b>


<b>62 </b> <b>B </b>


<b>63 </b> <b>B </b>


<b>64 </b> <b>C </b>



<b>65 </b> <b>B </b>


<b>66 </b> <b>B </b>


<b>67 </b> <b>C </b>


<b>68 </b> <b>B </b>


<b>69 </b> <b>B </b>


<b>70 </b> <b>A </b>


<b>71 </b> <b>D </b>


<b>72 </b> <b>C </b>


<b>73 </b> <b>D </b>


<b>74 </b> <b>C </b>


<b>75 </b> <b>A </b>


<b>76 </b> <b>C </b>


<b>77 </b> <b>D </b>


<b>78 </b> <b>A </b>


<b>79 </b> <b>A </b>



<b>80 </b> <b>A </b>


<b>81 </b>


<b>82 </b> <b>C </b>


<b>83 </b> <b>C </b>


<b>84 </b> <b>B </b>


<b>85 </b> <b>C </b>


<b>86 </b> <b>A </b>


<b>87 </b> <b>A </b>


<b>88 </b> <b>A </b>


<b>89 </b> <b>D </b>


<b>90 </b> <b>D </b>


<b>91 </b> <b>C </b>


<b>92 </b> <b>C </b>


<b>93 </b> <b>D </b>


<b>94 </b> <b>B </b>



<b>95 </b> <b>D </b>


<b>96 </b> <b>A </b>


<b>97 </b> <b>A </b>


<b>98 </b> <b>B </b>


<b>99 </b> <b>A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

×