Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Hệ thức Anhxtanh, độ hụt khối, năng lượng liên kết, năng lượng liên kết riêng và phản ứng hạt nhân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (409.91 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuyensinh247.com 1
<b>A. LÝ THUYẾT </b>


<b>1. Hệ thức Anhxtanh giữa khối lượng và năng lượng: E = m.c</b>2
Với c = 3.108 m/s là vận tốc ás trong chân không.


@ Khối lượng động: m =


@ Một hạt có khối lượng nghỉ m0, khi chuyển động với vận tốc v sẽ có động năng


Wđ = W – W0 = mc2 – m0c2 = c2 – m0c2.


Trong đó W = mc2


gọi là năng lượng tồn phần và W0 = m0c2 gọi là năng lượng
nghỉ.


<b>2. Độ hụt khối của hạt nhân: </b>m = Zmp + (A - Z)mn - mX
mX là khối lượng hạt nhân <i>A</i>


<i>ZX</i>


<b>3. Năng lượng liên kết: Wlk = </b>m.c2


<b>4. Năng lượng liên kết riêng: là năng lượng li n k t t nh cho một nuclon: </b><i>Wlk</i>
<i>A</i>


Năng lượng li n k t ri ng càng lớn thì hạt nhân càng bền vững (không quá
8,8MeV/nuclôn).



+ Năng lượng li n k t ri ng càng lớn thì hạt nhân càng bền vững.
+ Các hạt có số khối trung bình từ <i><b>50 đến 95</b></i>


<b>5. Phản ứng hạt nhân </b>


<b>a. Phương trình phản ứng: </b> 1 2 3 4


1 1 2 2 3 3 4 4


<i>A</i>


<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>


<i>Z</i> <i>X</i> + <i>Z</i> <i>X</i> ® <i>Z</i> <i>X</i> + <i>Z</i> <i>X</i>


<b>b. Các định luật bảo toàn </b>


2
2
0


1


<i>c</i>
<i>v</i>
<i>m</i>




2


2
0


1


<i>c</i>
<i>v</i>
<i>m</i>




<b>HỆ THỨC ANHXTANH, ĐỘ HỤT KHỐI, </b>
<b>NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT, NĂNG LƯỢNG </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tuyensinh247.com 2
+ Bảo tồn số nuclơn (số khối): A1 + A2 = A3 + A4


+ Bảo toàn điện t ch (nguy n tử số): Z1 + Z2 = Z3 + Z4
+ Bảo toàn động lượng:


4
4
3
3
2
2
1
1
4
3


2


1 <i>p</i> <i>p</i> <i>p</i> <i>haymv</i> <i>mv</i> <i>mv</i> <i>m</i> <i>v</i>


<i>p</i>       













+ Bảo toàn năng lượng:


4
3
2


1 <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


<i>X</i> <i>K</i> <i>E</i> <i>K</i> <i>K</i>


<i>K</i>    


Trong đó: E là năng lượng phản ứng hạt nhân



2


1
2
<i>X</i> <i>x x</i>


<i>K</i> = <i>m v</i> là động năng cđ của hạt X


+ Khơng cĩ định luật bảo tồn khối lượng.
<b>c. Năng lượng của phản ứng hạt nhân: </b>
W = (mtrước- msau).c


2<sub></sub>
0


W > 0 mtrước > msau: Tỏa năng lượng.
W < 0 mtrước < msau: Thu năng lượng


<b>@. Năng lượng tỏa</b><b>1mol khí: </b>W = mN W<sub>A</sub> <sub>lk</sub> nN W<sub>A</sub> <sub>lk</sub>
A


<b>@. Năng lượng tạo thành m(g) hạt X: </b> <i>A</i>


<i>m</i>


<i>W</i> <i>N</i> <i>E</i>


<i>A</i>



 
<b>B. BÀI TẬP </b>


<b>Câu 1: Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó. T nh tốc độ của nó. </b>
Cho tốc độ của ánh sáng trong chân không là c = 3.108


m/s.


A. 1,6.108 m/s. B. 2,6.108 m/s. C. 3,6.108 m/s. D. 4,6.108 m/s.
<b>Câu 2: Một hạt có khối lượng nghỉ m0. T nh động năng của hạt này khi chuyển </b>
động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) theo thuy t tương đối.


A. 0,2m0c2. B. 0,5m0c2. C. 0,25m0c
2


. D. 0,125m0c2.
<b>Câu 3: Cho phản ứng hạt nhân </b>3


1H +
2


1H 
4


2He +
1


0n + 17,6 MeV. T nh năng


lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 gam kh heli.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tuyensinh247.com 3
<b>Câu 4: Hạt nhân đơteri </b>12Dcó khối lượng 2,0136u. Bi t khối lượng của prôton là


1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng li n k t của hạt nhân


<i>D</i>


2


1 là


A. 0,67MeV; B.1,86MeV; C. 2,02MeV; D. 2,23MeV


<b>Câu 5: Hạt nhân </b>6027Cocó khối lượng là 55,940u. Khối lượng của prôton là 1,0073u


và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối 60<sub>27</sub>Co là


A. 4,544u; B. 4,536u; C. 3,154u; D. 3,637u
<b>Câu 6: Phân hạch một hạt nhân </b>235U trong lò phản ứng hạt nhân sẽ tỏa ra năng
lượng 200 MeV. Số Avôgađrô NA = 6,023.1023


mol-1. N u phân hạch 1 gam 235U
thì năng lượng tỏa ra bằng


<b>A</b>. 5,13.1023 MeV. <b>B. 5,13.10</b>20 MeV.


<b>C. 5,13.10</b>26 MeV. D. 5,13.10-23 MeV.
<b>Câu 7: Cho phản ứng hạt nhân</b> Cl p 3718Ar n



37


17    , khối lượng của các hạt nhân là
m(Ar) = 36,956889u, m(Cl) = 36,956563u, m(n) = 1,008670u, m(p) = 1,007276u,
1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc thu vào là bao nhi u?


A. Toả ra 1,60132MeV. B. Thu vào 1,60218MeV.


C. Toả ra 2,562112.10-19


J. D. Thu vào 2,562112.10-19J.
<b>Câu 8: Cho phản ứng hạt nhân </b> Al 3015P n


27


13  




 , khối lượng của các hạt nhân là m
= 4,0015u, mAl = 26,97435u, mP = 29,97005u, mn = 1,008670u, 1u = 931,5Mev/c2.
Năng lượng mà phản ứng này là?


A. Toả ra 4,275152MeV. B. Thu vào 2,673405MeV.


C. Toả ra 4,275152.10-13


J. D. Thu vào 2,67197.10-13J.


<b>Câu 9: Cho phản ứng hạt nhân</b><sub>1</sub>3H2<sub>1</sub>Hn17,6MeV, NA = 6,02.1023. Năng lượng


toả ra khi tổng hợp được 1g kh h li là bao nhi u?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tuyensinh247.com 4
<b>Câu 10: Cho phản ứng hạt nhân: </b>3


1T + 21D  42He + X +17,6MeV. T nh năng


lượng toả ra từ phản ứng tr n khi tổng hợp được 2g H li.


<b>A</b>.52,976.1023MeV B.5,2976.1023MeV


C.2,012.1023MeV D.2,012.1024MeV


<b>Câu 11: Một hạt tương đối t nh có động năng bằng hai lần năng lượng nghỉ. Tốc </b>
độ của hạt đó là:


A. 1,86.108m/s B. 2,15. 108m/s C. 2,56. 108m/s D. 2,83. 108m/s


<b>Câu 12: Bắn hạt α vào hạt nhân </b>147<i>N</i> đứng y n, ta có phản ứng:


4 14 17 1


2<i>He</i> 7<i>N</i> 8<i>O</i>1<i>H</i>


. Bi t các khối lượng mP = 1,0073u, mN = 13,9992u và mα = 4,0015u. mO =


16,9947u, 1u = 931,5 MeV/c2. Phản ứng hạt nhân này tỏa hay thu bao nhi u năng
lượng ?


A. thu 1,94.10-13J B. tỏa 1,94.10-13J



C. tỏa 1,21.J D. thu 1,21J
<b>Câu 13: T nh năng lượng li n k t ri ng của hạt nhân </b>1 0


4Be. Bi t khối lượng của hạt


nhân 1 0


4Be là mBe = 10,0113 u, của prôton và nơtron là mp = 1,007276 u và mn =


1,008665 u; 1 u = 931,5 MeV/c2.


A. 4,5 MeV. B. 5,5 MeV. C. 6,5 MeV. D. 7,5 MeV.
<b>Câu 14: Phân hạch một hạt nhân </b>235<sub>U trong lò phản ứng hạt nhân sẽ tỏa ra năng </sub>
lượng 200MeV. Số Avôgađrô NA = 6,023.1023


mol-1. N u phân hạch 1g 235U thì
năng lượng tỏa ra bằng


A. 5,13.1023MeV. B. 5,13.1020MeV.


C. 5,13.1026MeV. D. 5,13.10-23MeV.
<b>Câu 15: Cho phản ứng hạt nhân </b>3


1H +
2


1H 
4



2He +
1


0n + 17,6 MeV. T nh năng


lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 gam kh heli.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tuyensinh247.com 5
<b>Câu 16: Cho phản ứng hạt nhân Be + H </b> 4


2He + Li. Xác định năng lượng


tỏa ra hoặc thu vào. Bi t mBe = 9,01219 u; mp = 1,00783 u; mLi = 6,01513 u; mX =
4,0026 u; 1u = 931,5 MeV/c2.


A. Tỏa 2,132MeV. B. Thu 2,132MeV.


C. Tỏa 3,132MeV. D. Thu 3,132MeV.


<b>Câu 17: Giữa khối lượng tương đối t nh và khối lượng nghỉ của cùng một vật có </b>
mối li n hệ:


<b>A.</b> m0 =


2
v
m 1


2
c



 <b>B. m =</b>


2
v
m<sub>0</sub> 1


2
c




<b>C. m0 =</b> )


2
v


m(1 1


2
c


  <b><sub> </sub></b> <b><sub> D. m =</sub></b> (1 )


2
v


m<sub>0</sub> 1


2


c


  <sub> </sub>


<b>Câu 18: Một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v sẽ có động năng </b>
<b>A. </b>


2
m v<sub>0</sub>


2 B.


c2
m<sub>0</sub>


2 C.
2
m c<sub>0</sub>


2
v
1
2
c


<b>D</b>.m c (<sub>0</sub> 2 1 1)
2
v
1


2
c




<b>Câu 19: Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân? </b>
A. Năng lượng li n k t. B. Năng lượng li n k t ri ng.
C. Số hạt prôtôn. D. Số hạt nuclôn.


<b>Câu 20: Trong phản ứng hạt nhân khơng có định luật bảo toàn nào sau </b>


A. định luật bảo toàn động lượng. B. định luật bảo tồn số hạt nuclơn.


C. định luật bào tồn số hạt prơtơn. D. định luật bảo toàn điện t ch.


<b>Câu 21: Chọn phát biểu đúng. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn </b>
nào?


A. Bảo toàn điện t ch, khối lượng, năng lượng.
B. Bảo toàn điện t ch, số khối, động lượng.


C. Bảo toàn điện t ch, khối lượng, động lượng, năng lượng.


D. Bảo toàn điện t ch, số khối, động lượng, năng lượng.


<b>Câu 22: Nhận xét nào sau đây là đúng về cấu tạo của hạt nhân nguy n tử: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tuyensinh247.com 6
<b>A. Tỉ lệ về số prôtôn và số nơtrôn trong hạt nhân của mọi nguy n tố đều như </b>


nhau;


<b>B. Lực li n k t các nuclôn trong hạt nhân có bán k nh tác dụng rất nhỏ và là lực </b>
tĩnh điện;


<b>C. </b>Hạt nhân có năng lượng li n k t ri ng càng lớn thì càng bền vững.


<b>D. Đồng vị là những nguy n tử mà hạt nhân chứa cùng số nuclôn A, nhưng số </b>
prôtôn và số nơtrơn khác nhau;


<b>Câu 23: </b>H¹t α cã khối l-ợng 4,0015u, biết số Avôgađrô NA = 6,02.10
23


mol-1, 1u =
931,5MeV/c2. Các nuclôn kết hợp với nhau tạo thành hạt , năng l-ợng tỏa ra khi
tạo thành 1mol khí Hêli là


A. 2,7.1012J; B. 3,5. 1012J; C. 2,7.1010J; D. 3,5. 1010J


<b>Câu 24: Các hạt nhân đơteri </b>2


1<i>H</i>; triti
3


1<i>H</i> , heli
4


2<i>He</i> có năng lượng li n k t lần lượt


là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân tr n được sắp x p theo thứ tự


giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là


A. 2
1<i>H</i>;


4
2<i>He</i>;


3


1<i>H</i>. B.
2
1<i>H</i>;


3
1<i>H</i>;


4
2<i>He</i>.


C. 4
2<i>He</i>;


3
1<i>H</i> ;


2


1<i>H</i>. D.
3


1<i>H</i>;


4
2<i>He</i>;


2
1<i>H</i>.


<b>Câu 25: Cho phản ứng hạt nhân sau: </b>9<sub>4</sub>Be + p  X + 6<sub>3</sub>Li. Hạt nhân X là


A. Hêli. B. Prôtôn. C. Triti. D. Đơteri.


<b>Câu 26: Cho phản ứng hạt nhân sau: </b>3717Cl + X  n + Ar


37


18 . Hạt nhân X là
A. 1<sub>1</sub>H. B. 2<sub>1</sub>D. C. 3<sub>1</sub>T. D. 4<sub>2</sub>He.


<b>Câu 27: Phản ứng hạt nhân thực chất là: </b>


A. mọi quá trình dẫn đ n sự bi n đổi hạt nhân.


B. sự tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân.
C. q trình phát ra các tia phóng xạ của hạt nhân.


D. q trình giảm dần độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tuyensinh247.com 7
B. định luật bảo toàn năng lượng nghỉ.



C. định luật bảo toàn động năng.


D. định luật bảo toàn năng lượng toàn phần.


<b>Câu 29: Phản ứng hạt nhân là: </b>


A. Sự bi n đổi hạt nhân có kèm theo sự tỏa nhiệt.


B. Sự tương tác giữa hai hạt nhân (hoặc tự hạt nhân) dẫn đ n sự bi n đổi của chúng
thành hai hạt nhân khác.


C. Sự k t hợp hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng.


D. Sự phân rã hạt nhân nặng để bi n đổi thành hạt nhân nhẹ bền hơn.
<b>Câu 30: Các phản ứng hạt nhân không tuân theo các định luật nào? </b>
A. Bảo toàn năng lượng toàn phần B. Bảo toàn điện t ch


C. Bảo toàn khối lượng D. Bảo toàn động lượng


<b>Câu 31: Trong phản ứng hạt nhân: </b> Be He 01n X


4
2
9


4    , hạt nhân X có:


A. 6 nơtron và 6 proton. B. 6 nuclon và 6 proton.



C. 12 nơtron và 6 proton. D. 6 nơtron và 12 proton.


<b>Câu 32: Trong phản ứng tổng hợp h li </b> , n u tổng hợp


h li từ 1g Li thì năng lượng tỏa ra có thể đun sơi bao nhi u kg nước có nhiệt độ
ban đầu là 00<sub>C ? Nhiệt dung ri ng của nước </sub>


.
<b>A. 2,95.10</b>5kg. B. 3,95.105kg.
<b>C. 1,95.10</b>5kg. D. 4,95.105kg.


7 1 4


3<i>Li</i>1<i>H</i>2(2<i>He</i>) 15,1 <i>MeV</i>


4200( / . )


</div>

<!--links-->

×