Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 34 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuyensinh247.com 1
<i><b>I.Công suất tiêu thụ trong mạch RLC không phân nhánh: </b></i>
+Công suất tức thời: P = UIcos + UIcos(2t + ) (1)
+Cơng suất trung bình: P = UIcos = RI2.
+Công suất tiêu thụ của mạch điện xoay chiều: PUI cos (2)
+Hệ số công suất:
<i>Z</i>
<i>R</i>
cos ( Cos c gi tr t đ n 1) (3)
+ i n đ i c c ạng h c:
2
2 R
R
U
P RI U I
R
(4)
<i>P ZI c</i> 2. os,
2
2
U R
P
Z
(5)
cos = UR
U (6)
<i><b>II. Ý nghĩa của hệ số công suất cos</b></i>
+Trường hợp cos = 1 -> = : mạch chỉ c R, hoặc mạch RLC c cộng hư ng điện
(ZL = ZC) thì: P = Pmax = UI =
<i>R</i>
<i>U</i>2
. (7)
+Trường hợp cos = tức là =
2
<sub>: Mạch chỉ c L, hoặc C, hoặc c cả L và C mà </sub>
khơng có R
thì: P = Pmin = 0.
+Công suất hao phí trên đường ây tải là: Php = rI
2
=
2
2
2
cos
<i>U</i>
<i>rP</i>
(8)
Tuyensinh247.com 2
Với r ( điện tr của đường ây tải điện.
+T (8 =>N u cos nhỏ thì Php lớn, o đ người ta phải tìm c ch nâng cao cos. Quy
đ nh cos0,85.
+Với cùng một điện p U và ụng cụ ùng điện tiêu thụ một công suất P, tăng cos đ
+Đ nâng cao hệ số công suất cos của mạch bằng c ch thường mắc thêm tụ điện thích
hợp vào mạch điện sao cho cảm h ng và ung h ng của mạch xấp xỉ bằng nhau đ cos
1.
<i><b>III.Các dạng bài tập: </b></i>
<i><b>1.Bài tập cơ bản: </b></i>
<i><b>Câu 1: Cho hiệu điện thê hai đầu đoạn mạch là : </b></i> )( )
4
.
100
cos(
2
10 <i>t</i> <i>V</i>
<i>U<sub>AB</sub></i> <sub> và cường </sub>
độ òng điện qua mạch : )( )
12
.
100
cos(
2
3 <i>t</i> <i>A</i>
<i>i</i> . Tính cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch?
A. P=180(W) B. P=120(W) C. P=100(W) D. P=50(W)
ài giải: Ta có : 3( )
2
2
3
2
0
<i>A</i>
<i>I</i>
<i>I</i> . 120( )
2
2
120
2
0
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>U</i> Mặt h c :
3
)
(
)
(<i>U</i> <i>pha</i> <i>i</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>pha</i> Vậy
2
1
)
3
cos(
cos
Suy ra công suất tiêu thụ của đoạn mạch là : 180( )
2
1
.
3
.
120
.
.<i>I</i> <i>W</i>
<i>U</i>
<i>P</i>
<b> Chọn A </b>
<i><b>Câu 2: Cho đoạn mạch xoay chiều hông phân nh nh. Điện tr R=5 (</b></i> , cuộn ây thuần cảm
)
(
1
<i>H</i>
<i>L</i>
và tụ ( )
22
10 3
<i>F</i>
<i>C</i>
. Điện p hai đầu mạch: <i>U</i> 260 2.cos(100.<i>t</i>). Cơng suất tồn mạch:
A. P=180(W) B. P=200(W) C. P=100(W) D. P=50(W)
ài giải: <i>ZC</i> 220(); <i>ZL</i> 100(); ( ) 130( )
2
2
<i><sub>L</sub></i> <i><sub>C</sub></i>
<i>AB</i> <i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>
Tuyensinh247.com 3
Vậy cơng suất tồn mạch: ) .50 200( )
130
260
(
.
)
(
. 2 2
2
<i>W</i>
<i>R</i>
<i>Z</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>I</i>
<i>P</i>
<i>AB</i>
<i>AB</i>
<b>Chọn B </b>
<i><b>Câu 3: Điện áp hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối ti p là </b></i> 200 2 os 100
t-3
<i>u</i> <i>c</i> <sub></sub> <sub></sub><i>V</i>
, cường độ
òng điện qua đoạn mạch là <i>i</i> 2 cos100<i>t A</i>( ) Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
<b> A. 200W. B. 100W. </b> C. 143W. D. 141W.
; ( )
4
10 3
<i>F</i>
<i>C</i>
. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một hiệu điện th : <i>U<sub>AB</sub></i> 75 2.cos(100.<i>t</i>). Cơng suất trên tồn mạch là :
P=45(W . Tính gi tr R?
A. <i>R</i>45() B. <i>R</i> 60() C. <i>R</i>80() D. Câu A hoặc C
ài giải: <i>Z<sub>L</sub></i> 100(); <i>Z<sub>C</sub></i> 40()
Cơng suất tồn mạch : 2. 2 (1)
<i>R</i>
<i>P</i>
<i>I</i>
<i>P</i>
Mặt h c <sub>.</sub> <sub>.</sub> <sub>(</sub> 2<sub>)</sub> <sub>(</sub> <sub>)</sub>2
<i>C</i>
<i>L</i>
<i>AB</i>
<i>AB</i> <i>IZ</i> <i>I</i> <i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>
<i>U</i> ình phương hai v ta c :
2 2.( 2 ( )2)(2)
<i>C</i>
<i>L</i>
<i>AB</i> <i>I</i> <i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>
<i>U</i> Thay (1) vào (2) ta có : 2<i>AB</i> (<i>R</i>2 (<i>Z<sub>L</sub></i> <i>Z<sub>C</sub></i>)2)
<i>R</i>
<i>P</i>
<i>U</i> (3)
Thay số vào (3 suy ra: 752 45(<i>R</i>2 (10040)2)
<i>R</i> Hay: R
2
- 125R+ 3600 = 0
<b> </b> 2 1
2
45
125 3600 0
80
<i>R</i>
<i>R</i> <i>R</i>
<i>R</i>
<sub> </sub>
Vậy R1 = 45 Hoặc R2 = 80
<b>Chọn D </b>
<i><b>Câu 5: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. R=5 (</b></i>); ; .Công suất
A. P=180(W) B. P=240(W) C. P=280(W) D. P=50(W)
)
(
100<i>V</i>
<i>U<sub>ñ</sub></i> <i>r</i>20()
A R r, L B
Tuyensinh247.com 4
ài giải: Ta có : <i>P</i><i>I</i>2.(<i>R</i><i>r</i>) <i>I</i>(<i>I</i>.<i>R</i><i>I</i>.<i>r</i>)<i>I</i>(<i>U<sub>R</sub></i><i>U<sub>r</sub></i>)
Với: 2( )
50
100
<i>A</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>I</i> <i>ñ</i> <sub>=>P = I</sub>2<sub>(R+r) = 2</sub>2<sub>(50+20) =280W </sub>
<b>Chọn C </b>
<i><b>Câu 6: Cho mạch R, L, C mắc nối ti p, cuộn ây thuần cảm. </b>U</i> 100cos(100.<i>t</i>)(<i>V</i>). i t cường
độ òng điện trong mạch c gi tr hiệu ụng là 2(A , và lệch pha so với điện p hai đầu
mạch một g c 36,80<sub>. Tính cơng suất tiêu thụ của mạch ? </sub>
A. P=80(W) B. P=200(W) C. P=240(W) D. P=50(W)
ài giải: Công suất toàn mạch : <i>P</i><i>U</i>.<i>I</i>.cos 50 2. 2..cos(36,80)80(<i>W</i>)
<i><b>Câu 7: Đặt một điện áp xoay chiều </b></i> )( )
6
100
cos(
2
200 <i>t</i> <i>V</i>
<i>u</i> vào hai đầu một đoạn mạch
RLC mắc nối ti p thì cường độ òng điện trong mạch là )( )
6
100
cos(
2
2 <i>t</i> <i>A</i>
<i>i</i> . Công suất tiêu
thụ trong mạch là
A. P = 400W B. P = 400 <sub>3</sub> W C. P = 200W D. P = 200 <sub>3</sub>W
220 2 os(100 )
2
<i>u</i> <i>c</i> <i>t</i> (V). Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì cơng suất tiêu thụ bằng
<b>A. 115W. B. 220W. C. 880W. D. 440W. </b>
<i><b>Câu 9: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng Z</b></i>C = 2 Ω và một
cuộn dây mắc nối ti p. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có bi u
thức u = 120 2cos(1 πt +
3
)V thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá tr hiệu dụng là
120V và sớm pha
2
Tuyensinh247.com 5
<i><b>Câu 10: Đặt điện áp </b></i>u100 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh
với C, R c độ lớn hông đ i và L 2H
. Khi đ điện áp hiệu dụng hai đầu mỗi phần tử R, L,
C c độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 50W B. 100W C. 200W D. 350W
<i><b>Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u=120</b></i> 2cos(100t+/3 (V vào hai đầu đoạn mạch gồm
cuộn dây thuần cảm L,một điện tr R và một tụ điện có C=
2
103
F mắc nối ti p.Bi t điện áp
hiệu dụng trên cuộn dây L và trên tụ điện C bằng nhau và bằng một nửa trên R. Công suất tiêu
thụ trên đoạn mạch đ bằng:
A.720W B.360W C.240W D. 360W
<i><b>Câu 12. Chọn câu đúng. Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có R</b></i>0 = 50, L = 4 H
10π và
tụ điện c điện dung
4
10
F
<b>C =</b> và điện tr thuần R = 30 mắc nối ti p nhau, rồi đặt vào hai
đầu đoạn mạch c điện áp xoay chiều u100 2.cos100 t (V) . Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch
và trên điện tr R lần lượt là:
A. P=28,8W; PR=10,8W B.P=80W; PR=30W
C. P=160W; PR=30W D.P=57,6W; PR=31,6W
<i><b>Câu 13. Chọn câu đúng. Cho đoạn mạch RLC như hình vẽ (Hình 3.15). R=100</b></i>, cuộn dây
thuần cảm c độ tự cảm L = 2H
π và tụ điện c điện dung
C. Bi u thức điện áp tức thời giữa hai đi m A và N là:
AN
u = 200cos100πt (V). Cơng suất tiêu thụ của ịng điện
trong đoạn mạch là:
A. 100W B. 50W C. 40W D. 79W
<i><b> 2.R thay đổi để P =P</b><b>max</b></i>
Khi L,C, hông đ i thì mối liên hệ giữa ZL và ZC hơng thay đ i nên sự thay đ i của R
<b>không gây </b>
R L C
A M N B
Tuyensinh247.com 6
ra hiện tượng cộng hưởng
<i><b> + Tìm cơng suất tiêu thụ cực đại của đọan mạch: </b></i>
Ta có P=RI2= R <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
)
(<i>Z<sub>L</sub></i> <i>Z<sub>c</sub></i>
<i>R</i>
<i>U</i>
=
<i>R</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>C</i>
<i>L</i>
2
2
)
(
,
Do U=Const nên đ P=Pmax thì (
<i>R</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>R</i> <i>L</i> <i>C</i>
2
)
(
đạt gi tr min
Áp ụng bất ẳng thức Cosi cho 2 số ương R và (ZL-ZC)
2
ta được:
<i>R</i>
<i>Z</i>
<i>R</i> <i>L</i> <i>C</i>
2
)
(
<i>R</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>R</i> <i>L</i> <i>C</i>
2
)
(
.
2
=2<i>Z<sub>L</sub></i> <i>Z<sub>C</sub></i>
Vậy (
<i>R</i>
<i>Z</i>
<i>R</i> <i>L</i> <i>C</i>
2
)
(
) min là 2<i>ZL</i> <i>ZC</i> lúc đ ấu “=” của bất đẳng thức xảy ra nên ta c
<b>R=Z - ZL</b> <b>C</b> (9)
Khi đ : ZR 2, I U
R 2
; cos =R 2
Z 2
,
4
=> tan = 1 (10)
2
max
U
P
2R
<sub>, (11) </sub>
2
max
L C
U
P
2 Z Z
(12)
và I = Imax=
2
<i>C</i>
<i>L</i> <i>Z</i>
<i>Z</i>
.
<i><b>a. Các Ví dụ : </b></i>
<i><b>Ví dụ 1 : Cho mạch điện như hình vẽ: </b></i>
C
A R L B
R
O <sub>R</sub>
1 RM R2
P
Pmax
P< Pmax
C
Tuyensinh247.com 7
L =
1
H, C =
4
10
.
2
F , uAB = 200cos100t(V).
R phải c gi tr bằng bao nhiêu đ công suất toả nhiệt trên R là lớn nhất ? Tính cơng suất
đ .
A.50 ;200W B.100 ;200W C.50 ;100W D.100 ;100W
<b> Giải: Ta có :Z</b>L = L = 100 ; ZC =
<i>C</i>
1
= 50 ; U = 100 2V
Công suất nhiệt trên R : P = I2 R = <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
)
(<i>Z<sub>L</sub></i> <i>Z<sub>C</sub></i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
=
<i>R</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>C</i>
<i>L</i>
2
2
)
(
Theo bất đẳng thức Cosi :Pmax khi
<i>R</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>R</i> <i>L</i> <i>C</i>
2
)
(
hay R =ZL -ZC= 50 => Pmax =
<i>R</i>
<i>U</i>
2
2
=
200W.
<b>Chọn A. </b>
<i><b>Ví dụ 2 : Cho mạch R,L,C. R c th thay đ i được, U = U</b></i>RL = 100 2 V, UC = 200V. Xác
đ nh công suất tiêu thụ trong mạch . i t tụ điện c điện ung 10 4( )
2
<i>C</i> <i>F</i>
và tần số òng điện
f= 50Hz.
A. 100W B. 100 2 W C. 200W D. 200 2 W
<b>Giải: </b> 200 1
200
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>U</i>
<i>I</i> <i>A</i>
<i>Z</i>
.T ữ liệu đề cho, ễ àng chứng minh được cos = 2
2
Công suất P= UIcos= 100 2.1. 2
2 =100W.
<b>Chọn A </b>
Tuyensinh247.com 8
<b>Câu 1: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm bi n tr R, cuộn thuần cảm L=</b>
1 <sub>H và tụ điện C=</sub>
4
103
F mắc nối ti p. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện p xoay chiều u=12 2cos100t(V . Điện tr
của bi n tr phải c gi tr bao nhiêu đ công suất của mạch đạt gi tr cực đại?
A. R=120. B. R=60. C. R=400. D. R=60.
<b>Giải: HD: Z</b>L= 100, ZC= 40, theo (9) R=|ZL ZC| = 60 .
Chọn A.
<b>Câu 2: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm bi n tr R, cuộn thuần cảm L=</b>
1 <sub>H và tụ điện C=</sub>
4
103
F mắc nối ti p. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện p xoay chiều u=12 2cos100t(V . Điều
chỉnh gi tr của bi n tr đ công suất của mạch đạt gi tr cực đại. Gi tr cực đại của công
suất là bao nhiêu?
A. Pmax=60W. B. Pmax=120W. C. Pmax=180W. D. Pmax=1200W.
<b>Giải: HD: Z</b>L= 100, ZC= 40, theo (12)
2
max
L C
U
P
2 Z Z
= 60W .
<b>Chọn A. </b>
<b>Câu 3: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm bi n tr R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C mắc nối </b>
ti p. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện p xoay chiều u=22 2cos100t(V . Điều chỉnh bi n tr
đ n gi tr R = 220 thì cơng suất của mạch đạt gi tr cực đại. Gi tr cực đại của công suất là
bao nhiêu?
A. Pmax=55W. B. Pmax=110W. C. Pmax=220W. D. Pmax=110 2W.
<b>Giải: HD: Theo (11) </b> max 2
U
P
2R
= 110W
<b>Chọn . </b>
<b>Câu 4: Cho đoạn mạch RLC mắc nối ti p: cuộn ây thuần cảm h ng c độ tự cảm L, tụ điện </b>
c điện ung C, R là một điện tr thuần thay đ i được. Đặt một điện p xoay chiều n đ nh
hai đầu đoạn mạch A c bi u thức: uAB=200cos100t (V). Khi R=100 thì thấy mạch tiêu
Tuyensinh247.com 9
A. 2A. B. 2A. C. 2 2A. D. 2
2 A
<b>Giải: HD: Theo (10) </b>I U
R 2
= 2A.
<b> Chọn . </b>
<b>Câu 5: Cho đoạn mạch RLC mắc nối ti p: cuộn ây thuần cảm h ng c độ tự cảm L, tụ điện </b>
c điện ung C, R là một điện tr thuần thay đ i được. Đặt hai đầu mạch một điện p xoay
chiều n đ nh. Điều chỉnh điện tr đ n gi tr R=60 thì mạch tiêu thụ công suất cực đại. c
đ nh t ng tr của mạch lúc này?
A. 30 2. B. 120. C. 60. D. 60 2.
<b>Giải: HD: Theo (10) </b>ZR 2=60 2. Chọn D.
<b>Câu 6: Cho mạch điện gồm cuộn ây c điện tr r = 2 Ω và độ tự cảm L = 2H, tụ điện c điện </b>
dung C = 100μF và điện tr thuần R thay đ i được mắc nối ti p với nhau. Đặt vào hai đầu
trên toàn mạch đạt gi tr cực đại. Khi đ công suất tiêu thụ trên điện th R là :
A. P = 115,2W B. P = 224W C. P = 230,4W D. P = 144W
<b>Giải: HD: Tính Z</b>L= 200, ZC= 100 theo (9’ => R+r =|ZL ZC| = 100.
2
max
L C
U
P
2 Z Z
Th số:
2
max
(120 2)
P 144W
2 200 100
<b> Chọn . </b>
<i><b>Câu 7. Chọn câu đúng. Cho đoạn mạch gồm bi n tr R, cuộn ây c độ tự cảm </b></i>L = 3 H
10π và tụ
điện c điện dung C = 2.10-4F
π mắc nối ti p. Điện p hai đầu đoạn mạch u = 120 2 cos 100πt (V). .
Điều chỉnh bi n tr R đ n giá tr R1 thì cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá tr cực đại
Pmax. Vậy R1, Pmax lần lượt có giá tr :
A.R1 20 , P<b> </b> max 360W B.R1 80 , P<b> </b> max 90W
Tuyensinh247.com 10
<i><b>2. R thay đổi để có cơng suất P (P <P</b><b>max</b><b>):Có hai giá trị R</b></i><b>1, R2 đều cho công suất P < Pmax</b>
<i> 2.1. Tìm R để mạch có công suất P : </i>
2
<i>RI</i>
<i>P</i>
2
2 2
.
( <i><sub>L</sub></i> <i><sub>C</sub></i>)
<i>R U</i>
<i>P</i>
<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>
2
2
2
L C
U
R R Z Z 0
P
(13)
Vậy R là nghiệm của phương trình bậc hai, ễ àng giải phương trình đ được t quả c 2
<i><b> -Theo Đ nh lý Viet ta c : R</b></i><b>1 + R2 = </b>
2
U
P (14)
và R<b>1.R2 = (ZL – ZC)</b>2 (15)
<i><b>a.Các Ví dụ : </b></i>
<i><b>+Ví dụ 3: Cho oạn mạch RLC mắc nối ti p: cuộn ây thuần cảm h ng c độ tự cảm L=</b></i>
π
1<sub>H, </sub>
tụ điện c điện ung C=
2π
10-4 <sub>F, R là một điện tr thuần thay đ i được. Đặt một hiệu điện th </sub>
xoay chiều n đ nh hai đầu đoạn mạch A c bi u thức: uAB=200cos100t (V . c đ nh R
đ mạch tiêu thụ công suất 80W.
A. 50, 200. B. 100, 400. C. 50, 200. D. 50, 200.
<b>HD: Tính Z</b>L= 100, ZC= 200, theo (13):
2
2
2
L C
U
R R Z Z 0
P
R=50 và R=200.
<b>Chọn C. </b>
<i><b> +Ví dụ 4: Cho mạch điện như hình vẽ: i t L = </b></i>
1
H, C =
3
10
6
F , uAB = 200cos100t(V).
R phải c gi tr bằng bao nhiêu đ công suất toả nhiệt trên R là 24 W?
Ta có: 2
2 2 2 2
L C
2 2
L C
RU
P ' I R P ' R U R P '(Z Z ) 0 (*)
R (Z Z )
C
Tuyensinh247.com 11
Ta c PT bậc 2: 24 R2 –(100 2)2.R +240.1600 = 0.
Giải PT bậc 2 : R<b>1 = 30</b><b> hay R2 =160/3 </b>
<i><b>+Ví dụ 5: Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ: bi t :</b>L</i> 1`(<i>H</i>)
; ( )
4
10 3
<i>F</i>
<i>C</i>
. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một hiệu điện th : <i>UAB</i> 75 2.cos(100.<i>t</i>). Cơng suất trên tồn mạch là :
P=45(W). Tính gi tr R?
A. <i>R</i>45() B. <i>R</i>60() C. <i>R</i>80() D. Câu A hoặc C
<b> ài giải: </b><i>Z<sub>L</sub></i> 100(); <i>ZC</i> 40()
Cơng suất tồn mạch : 2. 2 (1)
<i>R</i>
<i>P</i>
<i>I</i>
<i>R</i>
<i>P</i>
Mặt h c : 2 2
)
(
)
(
.
. <i><sub>AB</sub></i> <i><sub>L</sub></i> <i><sub>C</sub></i>
<i>AB</i> <i>IZ</i> <i>I</i> <i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>
<i>U</i>
ình phương hai v ta c : <i>U</i>2<i>AB</i> <i>I</i>2.(<i>R</i>2 (<i>ZL</i><i>ZC</i>)2)(2)
Thay (1) vào (2) ta có : 2<i>AB</i> (<i>R</i>2 (<i>ZL</i> <i>ZC</i>)2)
<i>R</i>
<i>P</i>
<i>U</i> (3)
Thay số vào (3 suy ra: 752 45(<i>R</i>2 (10040)2)
<i>R</i> Hay: R
2
- 125R+ 3600 = 0
<b> </b> 2 1
2
45
125 3600 0
80
<i>R</i>
<i>R</i> <i>R</i>
<i>R</i>
<sub> </sub>
Vậy R1 = 45 Hoặc R2 = 80
<b>Chọn </b>
<i><b>+Ví dụ 6: Cho mạch điện RLC nối ti p bi t L = 2/</b></i>(H) C = 125.10-6/ (F , R bi n thiên: Điện
p hai đầu mạch uAB = 150 2cos(100t)(V).
a.Khi P = 90W Tính R
b.Tìm R đ công suất tiêu thụ c gi tr cực đại , tính gi tr cực đại đ .
<b> ài giải: a.Ta có: </b><i>ZL</i> .<i>L</i> = 200 ,
<i>C</i>
<i>Z<sub>C</sub></i>
.
1
= 80
C
Tuyensinh247.com 12
Mặt h c P = I2R =
<i>R</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>Z</i>
= 90
<i>R</i>
<i>R</i>
2
120
= 250 R = 160 <b> hoặc 90</b>
Vậy với R = 16 hoặc 9 công suất tiêu thụ trên mạch bằng 9 W
b.Pmax khi
<i>R</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>R</i> <i>L</i> <i>C</i>
2
)
(
hay R = ZL -ZC = / 200-80/ = 120=> Pmax =
<i>R</i>
<i>U</i>
2
2
= 93,75W
<i><b>+Ví dụ 7: Cho đoạn mạch xoay chiều R, C mắc nối ti p. R là một bi n tr , tụ điện c điện </b></i>
dung
)
(
10 4
<i>F</i>
<i>C</i>
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện p xoay chiều n đ nh U . Thay đ i R ta
thấy với hai gi tr của R là: R=R1 và R=R2 thì cơng suất của mạch điện bằng nhau. Tính tích
2
1.<i>R</i>
<i>R</i> ?
A. <i>R</i><sub>1</sub>.<i>R</i><sub>2</sub> 10 B. 1
2
1.<i>R</i> 10
<i>R</i> C. 2
2
1.<i>R</i> 10
<i>R</i> D. 4
2
1.<i>R</i> 10
<i>R</i>
<b> ài giải: Ta có: </b> 100( )
10
.
100
1
1
4
<sub></sub>
Khi R=R1 thì cơng suất tiêu thụ của mạch : . (1)
)
(
.
. <sub>2</sub> <sub>1</sub>
1
2
2
1
2
2
1
2
1 <i>R</i>
<i>Z</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>Z</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>I</i>
<i>P</i>
Khi R=R2 thì cơng suất tiêu thụ của mạch : . (2)
)
(
.
. <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
2
2
2
2
2
2
2
2 <i>R</i>
<i>Z</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>Z</i>
<i>U</i>
Theo bài:<i>P</i>1 <i>P</i>2 Suy ra: (1)=(2) Hay: 2 2
2
2
2
1
2
1
2
2
.
)
(
.
( <i>R</i> <i>Z</i> <i>R</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>Z</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
1.<i>R</i> <i>Z</i> <i>C</i> 10
<i>R</i>
Chọn D
Tuyensinh247.com 13
1
<i>L</i> <i>( H )</i>
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện p xoay chiều n đ nh U . Thay đ i R ta thấy
với hai gi tr của R là: R=R1 và R=R2 thì cơng suất của mạch điện bằng nhau. Tính tích<i>R</i>1.<i>R</i>2?
A. <i>R</i><sub>1</sub>.<i>R</i><sub>2</sub> 10 B. 1
2
1.<i>R</i> 10
<i>R</i> C. <i>R</i>1.<i>R</i>2 102 D.
4
2
1.<i>R</i> 10
<i>R</i>
<b> ài giải: Ta có: </b><i>Z<sub>L</sub></i> <i>.L</i>100<i>.</i>1 100
Khi R=R1 thì cơng suất tiêu thụ của mạch :
2
2 1
1 1 2 2
1
<i><sub>L</sub></i>
<i>U .R</i>
<i>P</i> <i>I R</i>
<i>( R</i> <i>Z )</i> (1)
Khi R=R2 thì cơng suất tiêu thụ của mạch :
2
2 2
2 2 2 2
2
<i>L</i>
<i>U .R</i>
<i>P</i> <i>I R</i>
<i>( R</i> <i>Z )</i> (2)
Theo bài:<i>P</i><sub>1</sub> <i>P</i><sub>2</sub> Suy ra: (1)=(2) Hay:
2
1
2 2
1
<i><sub>L</sub></i>
<i>U .R</i>
<i>( R</i> <i>Z )</i>
2
2
2 2
2 <i>L</i>
<i>U .R</i>
<i>( R</i> <i>Z )</i> Hay:
2
1 2 <i>L</i>
<i>R R</i> <i>Z</i> = 104
Chọn D
<i><b> 2.2. i t hai giá tr của điện tr à R</b><b>1</b><b> và R</b><b>2</b><b> mạch có c ng cơng suất P tìm cơng suất P. </b></i>
<b> i t hai giá trị c a điện trở à R1 và R2 mạch có cùng cơng suất P </b>
Theo (13 ta c : <sub>2</sub> 2
L C
U
R R Z Z 0
P
R1 và R2 là hai nghiệm của phương trình trên. Theo đ nh lí Vi t đối với phương
trình bậc hai, ta c : 1 2 2
U
R R
P
,
R R1 2
(14)
(15)
<b> i giá trị c a điện trở à R1 và R2 mạch có cùng cơng suất P. </b>
<b> nh R0 đ mạch có cơng suất c c đại Pmax theo R1 và R2. </b>
Với gi tr của điện tr là R0 mạch c cơng suất cực đại Pmax, theo (9 thì R0 = |ZL
ZC|
Với 2 gi tr của điện tr là R1 và R2 mạch c cùng công suất P, theo (15 :
R R1 2
(16)
(17)
C
A R L B
Tuyensinh247.com 14
max
1 2 0
2
.
<i>P</i>
<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>
<i>P</i>
<i><b>Ví dụ 9. Đặt vào hai đầu một điện tr thuần một hiệu điện th xoay chiều c gi tr cực đại U</b></i>0
công suất tiêu thụ trên R là P. Khi đặt vào hai đầu điện tr đ một hiệu điện th hông đ i c
gi tr U0 thì cơng suất tiêu thụ trên R là
A. P <b>B. 2P </b> C. 2P D. 4P
<b>Giải: Khi đặt hiệu điện th xoay chiều thì P = I</b>2
R =
<i>R</i>
<i>U</i>2
=
<i>R</i>
<i>U</i>
2
2
0 <sub> (1) </sub>
Khi đặt hiệu điện th hơng đ i thì P’ = I2R =
<i>R</i>
<i>U</i>02
(2)
Suy ra:
<i>P</i>
<i>P</i>'<sub> = 2 => P’ = P. </sub>
<b> Chọn </b>
<i><b>+Ví dụ 10 :Mạch điện RLC mắc nối ti p, cuộn ây thuần cảm, R là bi n tr . Điều chỉnh R = R</b></i>0
thì cơng suất trên mạch đạt gi tr cực đại. Tăng R thêm 1 thì cơng suất tiêu thụ trên mạch là
P0, sau đ giảm bớt 5 thì cơng suất tiêu thụ trên mạch cũng là P0. Gi tr của R0 là
A. 7,5 B. 15 C. 10 D. 50
<b>HD: Theo đề: R= R</b>0 thì <i>PMax</i><i>R</i>0 <i>ZL</i><i>ZC</i>
Khi R1 =R0 +10 hay R2 =R0 -5 thì mạch c cùng công suất => <i>R R</i>1 2 <i>( ZL</i><i>Z )C</i> 2
2
0 0 0
(<i>R</i> 10)(<i>R</i> 5) <i>R</i>
5<i>R</i>0500 => R0 =10 .
Chọn C.
<i><b>b.Trắc nghiệm: </b></i>
Tuyensinh247.com 15
U=1 V, =5 H . Điều chỉnh R thì thấy c hai gi tr 30 và 20 mạch tiêu thụ cùng một
công suất P. c đ nh P lúc này?
A. 4W. B. 100W. C. 400W. D. 200W.
<b>HD: Theo (14) </b> P=U2/(R1+R2)=200W.
<b>Chọn </b>
<b>Câu 9: Cho đoạn mạch RLC mắc nối ti p , cuộn ây cảm thuần, điện tr R thay đ i được. </b>
Đặt hai đầu đoạn mạch một điện p xoay chiều c điện p hiệu ụng là 2 V. Khi R = R1 và R
= R2 thì mạch c cùng cơng suất. i t R1 + R2 = 100. Khi R = R1 công suất của mạch là:
A. 400 W. B. 220 W. C. 440W. D. 880 W.
<b>Giải cách 1: P</b>1 = P2 => <sub>2</sub> <sub>2</sub>
1
1
)
(<i>Z<sub>L</sub></i> <i>Z<sub>C</sub></i>
<i>R</i>
<i>R</i>
= 2 2
2
2
)
(<i>Z<sub>L</sub></i> <i>Z<sub>C</sub></i>
<i>R</i>
<i>R</i>
---> (ZL – ZC)
2
= R1 R2
P1 = <sub>2</sub> <sub>2</sub>
1
1
2
)
(<i>ZL</i> <i>ZC</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
= 1 2
2
1
1
2
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
= 1 2
2
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
= 400W.
<b>Chọn A </b>
<b>Giải cách : Công suất của đoạn mạch RLC nối ti p: </b>
2
2
2 2 2
2
2
. . . <i><sub>L</sub></i> <i><sub>C</sub></i> 0
<i>L</i> <i>C</i>
<i>U</i>
<i>P</i> <i>RI</i> <i>R</i> <i>P R</i> <i>U R P Z</i> <i>Z</i>
<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>
<b> </b>
Mạch c cùng công suất P hi phương trình trên c 2 nghiệm phân biệt theo R
Theo đ nh lý Vi-et: 1 2 2
<i>U</i>
<i>R</i> <i>R</i>
<i>P</i>
<b>(1) </b>
<b> và </b><i>R R</i>1. 2
Sử ụng phương trình (1 : <sub>1</sub> <sub>2</sub> 2 2 2
1 2
200
400
100
<i>U</i> <i>U</i>
<i>R</i> <i>R</i> <i>P</i> <i>W</i>
<i>P</i> <i>R</i> <i>R</i>
<b>. </b>
<b>Chọn A </b>
Tuyensinh247.com 16
gi tr hiệu ụng U, tần số . Điều chỉnh R thì thấy c hai gi tr 60 và 30 mạch tiêu thụ
cùng một công suất P=4 W. c đ nh U lúc này?
A. 60V. B. 40V. C. 30V. D. 100V.
<b>HD: Theo (14) </b> U2=P(R1+R2)=3600 U=60V.
Chọn A
<b>Câu 11: Cho đoạn mạch RLC mắc nối ti p: cuộn ây thuần cảm h ng c độ tự cảm L, tụ điện </b>
c điện ung C, R thay đ i được. Đặt một điện p xoay chiều n đ nh hai đầu đoạn mạch c
gi tr hiệu ụng U, tần số . Điều chỉnh R thì thấy c hai gi tr 40 và 90 mạch tiêu thụ
cùng một công suất. c đ nh R0 đ mạch tiêu thụ công suất cực đại?
A. 60. B. 65. C. 130. D. 98,5.
<b>HD: Theo (16) </b>R0 R R1 2 R0=60..
Chọn A
<b>Câu 12: Cho đoạn mạch RLC nối ti p,R thay đ i được, hiệu điện th hai đầu đoạn mạch u=6 </b>
2cos 1 πt(V . Khi R1=9Ω hoặc R2=16Ω thì cơng suất trong mạch như nhau. Hỏi với gi tr
nào của R thì cơng suất mạch cực đại, gi tr cực đại đ ?
A.12Ω; 15 W; B.12;100W; C.1 Ω;15 W; D.1 Ω;1 W
Giải:Theo (16 : R0 R R1 2 =12 Theo (13) PMax =U
2
/2R0= 602 / 24=150W.
Chon A
<b>Câu 13: C ba phần tử R, cuộn thuần cảm c Z</b>L = R và tụ điện ZC = R. Khi mắc nối ti p
chúng vào nguồn xoay chiều c điện p hiệu ụng và tần số òng điện hơng đ i thì cơng suất
của mạch là 2 W. N u giữ nguyên L và C, thay R bằng điện tr Ro = 2R thì cơng suất của
mạch là bao nhiêu?
A. P = 200W B. P = 400W C. P = 100W D. P = 50W
<b>Giải .Vì Z</b>L = ZC nên hai trường hợp đều xảy ra hiện tượng cộng hư ng điện, công suất đều
đạt cực đại.
Z1 = R ,
2
1 200
<i>U</i>
<i>P</i>
<i>R</i>
W. (1) Z2 = 2R ,
2
2
2
<i>U</i>
<i>P</i>
<i>R</i>
Tuyensinh247.com 17
T (1 và (2 1
2
200
100
2 2
<i>P</i>
<i>P</i>
W.
Chọn C.
<b>Câu 14: </b>Mạch điện xoay chiều gồm điện tr thuần R và cuộn ây thuần cảm h ng L. Khi
R=R0 mạch c công suất trong mạch đạt gi tr cực đại Pmax. N u chỉ tăng gi tr điện tr lên
R’=2R0 thì công suất của mạch là: {c c đại lượng h c (U, , L hông đ i}
A. 2Pmax. B. Pmax/2. C. 0,4Pmax. D. 0,8Pmax.
<b>HD: Khi P</b>max thì R=R0=ZL,
2
max
0
U
P
2R
,
Khi R’=2R0 thì Z= 5R0
0
U
5.R
P = R’I2 =
2
0
2U
5R
Lập tỉ số:
max
P 4
0,8
P 5 P = 0,8Pmax.
Chọn D
<i><b>3. Công suất tiêu thụ c c đại khi mạch RLC có c ng h ng. </b></i>
N u giữ hông đ i điện p hiệu ụng U giữa hai đầu đoạn mạch và thay đ i tần số g c (hoặc
thay đ i , L, C sao cho ωL = 1
ωC (hay ZL=ZC) thì có hiện tượng cộng hưởng điện.
Điều iện xảy ra hiện tượng cộng hư ng trong mạch RLC nối ti p:
1
<i>L</i>
<i>C</i>
;
1
<i>LC</i>
(18)
<b> c mạch có cộng hưởng th : </b>
T ng tr : Z = Zmin = R; UR = URmax = U (19)
Cường độ òng điện: max
<i>U</i>
<i>I</i> <i>I</i>
<i>R</i>
(20)
A R L B
Tuyensinh247.com 18
Công suất của mạch hi c cộng hư ng đạt gi tr cực đại:
2
max
<i>U</i>
<i>P</i> <i>P</i>
<i>R</i>
(21)
Mạch c cộng hư ng thì điện p cùng pha với cường độ òng điện, ngh a là:
=0; u= i ; cos=1 (22)
Điện p giữa hai đi m M, chứa L và C đạt cực ti u
ULCmin = 0. (23)
<b> ưu ý: L và C mắc liên ti p nhau </b>
<i><b> 3.1. ài tốn tính cơng suất khi mạch có c ng h ng </b></i>
<i><b>a.Ví dụ 11. Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện tr R, tụ điện c điện ung C biên đ i được </b></i>
và cuộn ây chỉ c độ tự cảm L mắc nối ti p với nhau. Điện p tức thời trong mạch là u =
U0cos100t (V . an đầu độ lệch pha giữa u và i là 6
0
thì cơng suất tiêu thụ của mạch là 5 W.
Thay đ i tụ C đ uAB cùng pha với i thì mạch tiêu thụ công suất:
A 200W B 50W C 100W D 120W
<b>Giải 1: φ = 6 </b>0<sub> , P = 5 W. u và i cùng pha thì </sub> 2
max
U
P
R
L C
L C
Z Z
tan 3 Z Z R 3
R
Z 2R
=>
2 2 2
max
2
U R U U
P P 4P 200W
Z 4R R
Chọn A
<b>Giải 2: an đầu , ta có: </b>tan( ) 3 2
3
<i>L</i> <i>C</i>
<i>L</i> <i>C</i>
<i>Z</i> <i>Z</i>
<i>Z</i> <i>Z</i> <i>R</i> <i>Z</i> <i>R</i>
<i>R</i>
(1)
Và
2
2 2
2 200
<i>U</i>
<i>P</i> <i>I R</i> <i>R</i> <i>U</i> <i>R</i>
<i>Z</i>
(2)
- Khi u và I cùng pha ta có:
2
ax
<i>m</i>
<i>U</i>
<i>P</i>
<i>R</i>
Tuyensinh247.com 19
- T (2 và (3 ta c <i>Pm</i>ax 200<i>W</i>
- Chọn A
<i><b>Ví dụ 12. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ: </b></i>
Hiệu điện th ln uy trì hai đầu đoạn mạch là:
u<i>AB</i> = 200cos(100
1 <i><sub>(H); điện tr thuần c </sub></i>
<i>R = 100</i>
a.Điều chỉnh C đ công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại. Tính cơng suất cực đại đ .
b.Với gi tr nào của C thì số chỉ vơn V là lớn nhất, tìm số chỉ đ .
<b> ài giải</b>
Ta có Z<i>L = </i>
<i>Z</i>
2
2
Ta thấy rằng U và R c gi tr hông thay đ i, vậy <i>P lớn nhất </i>
<i>R</i> nhỏ nhất
Z<i>C = ZL = 100</i>
<i>C</i>
<i>Z</i> <i>(F) và hi đ Z = R => </i> <i>R</i>
<i>U</i>
<i>P</i>
2
max <i> = 200W. </i>
b.Số chỉ vôn là: U<i>v = UAM = I.ZAM</i> = <i>R</i>2 <i>ZL</i>2
<i>Z</i>
<i>U</i> <sub></sub>
Dễ thấy o U và 2 2
<i>L</i>
<i>Z</i>
<i>R</i> = 100 2
4
10
1 <sub></sub>
<i>C</i>
<i>Z</i> <i>(F) và hi đ Z = R </i>
=> U<i>vmax = </i> <i>ZAM</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>= </i> 100 2
100
2
100
<i> = 200V </i>
L R C <sub>B </sub>
A
<b>V </b>
Tuyensinh247.com 20
<b>Câu 15: Cho đoạn mạch RLC mắc nối ti p: R=200 </b>, cuộn ây thuần cảm h ng c độ tự cảm
L, tụ điện c điện ung C thay đ i được. Đặt một điện p xoay chiều n đ nh hai đầu đoạn
mạch A c bi u thức: uAB=200cos100t (V . Điều chỉnh C đ mạch tiêu thụ cơng suất cực
đại. Tính cơng suất trong mạch lúc này?
A 100W B 50W C 200W D 150W
<b>HD: Theo (21) P=U</b>2/R = 100W.
Chọn A
<b> ưu ý: ài to n p ụng (22 rất ễ nhầm với (1 ; (21 rất ễ nhầm với (11). </b>
<b>Câu 16: </b>Cho đoạn mạch RLC mắc nối ti p: cuộn ây thuần cảm h ng c độ tự cảm L thay
đ i được, tụ điện c điện ung C, R = 5 . Đặt hai đầu mạch một điện p xoay chiều n đ nh
u=50 2cos100t (V . Điều chỉnh L đ điện p giữa hai đi m M và nhỏ nhất. Tính cơng suất
tiêu thụ của mạch lúc này?
A 50W B 100W C 200W D 150W
<b>HD: U</b>MBmin=ULCmin= theo (18 và (2 mạch c cộng hư ng:
P=Pmax=U
2
/R=50W.
Chọn A
<i><b> 3.2. ài toán ác đ nh hệ số cơng suất khi mạch có c ng h ng </b></i>
<b>Câu 17: (ĐH2008) Đoạn mạch điện xoay chiều hông phân nh nh gồm cuộn ây c độ tự cảm </b>
L, điện tr thuần R và tụ điện c điện ung C. Khi òng điện c tần số g c 1
LC chạy qua
đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này
A. phụ thuộc điện tr thuần của đoạn mạch. . bằng .
C. phụ thuộc t ng tr của đoạn mạch. D. bằng 1.
<b>HD: P</b>max hi mạch c cộng hư ng, theo (22)
Chọn D.
C
Tuyensinh247.com 21
<b>Câu 18: Cho đoạn mạch RLC mắc nối ti p: R hông đ i, cuộn ây thuần cảm h ng c độ tự </b>
cảm L, tụ điện c điện ung C thay đ i được. Đặt một điện p xoay chiều n đ nh hai đầu
đoạn mạch A c bi u thức: uAB=U0cost. Điều chỉnh C đ mạch tiêu thụ công suất cực đại.
c đ nh hệ số công suất của mạch lúc này?
4
. C. 0. D. 2
2
<b>HD: P</b>max hi mạch c cộng hư ng, theo (22) =0; cos=1.
chọn A.
<i><b> 3.3. Đoạn mạch RLC có C thay đổi. Tìm C để mạch có cơng suất c c đại </b></i>
Pmax hi trong mạch c cộng hư ng. Theo phương trình (16) ta suy ra C = 1<sub>2</sub>
ω L
(24)
<b>Câu 19: Cho đoạn mạch RLC mắc nối ti p: cuộn ây thuần cảm h ng c độ tự cảm L=0,1/</b>
(H , tụ điện c điện ung C thay đ i được, R là một điện tr thuần. Đặt hai đầu mạch một điện
p xoay chiều n đ nh c =5 H . c đ nh gi tr C đ mạch tiêu thụ công suất cực đại.
A. 0,5/ (H). B. 0,5. (H). C. 0,5 (H). D.0,5./2 (H).
<i><b> 3.4. Đoạn mạch RLC có L thay đổi. Tìm L để mạch có cơng suất c c đại </b></i>
Pmax hi trong mạch c cộng hư ng. Theo phương trình (16) ta suy ra <sub>2</sub>
1
L =
ω C
(25)
<b>Câu 20: Cho đoạn mạch RLC mắc nối ti p: cuộn ây thuần cảm h ng c độ tự cảm L thay </b>
đ i được, tụ điện c điện ung C =1 3
/5 (F , R là một điện tr thuần. Đặt hai đầu mạch một
điện p xoay chiều n đ nh c =5 H . c đ nh gi tr L đ mạch tiêu thụ công suất cực đại.
A. 0,5/ (H). B. 5/ (H). C. 0,5 (H). D. 5 (H).
<b>HD: Z</b>L = ZC=50 L=0,5/ (H).
Chọn A
C
A R L B
C
Tuyensinh247.com 22
<i><b>3.5.Công suất tiêu thụ trên R khi tần số ( f hay </b></i>
* M t số đại ợng thay đổi khi ω( hay f) thay đổi.
+ N u R, U = const. Thay đ i C, L hoặc :
2
2 2
( <i><sub>L</sub></i> <i><sub>C</sub></i>)
<i>RU</i>
<i>P</i>
<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>
=
+ + ;
2
ax
<i>m</i>
<i>U</i>
<i>P</i>
<i>R</i>
= khi
2 1 1
2
<i>L</i> <i>C</i>
<i>Z</i> <i>Z</i> <i>f</i>
<i>LC</i> <i>LC</i>
Vậy với = 0 thì cơng suất toàn mạch Pmax trong mạch c cộng hư ng: 0
1
<i>LC</i>
+ Với = 1 hoặc = 2 thì I hoặc P hoặc UR c cùng một gi tr
khi 1 2 tần số <i>f</i> <i>f f</i>1 2 .Thay đ i <i>f</i> c hai gi tr <i>f</i>1 <i>f</i>2 bi t <i>f</i>1 <i>f</i>2 <i>a</i> và
1 2?
<i>I</i> <i>I</i>
Ta có : <sub>1</sub> <sub>1</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2
1 2 ( <i>L</i> <i>C</i>) ( <i>L</i> <i>C</i> )
<i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i> hệ
2
1 2
1 2
1
2
<i>ch</i>
<i>LC</i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Liên hệ giữa 1, 2, 0: 0 1 2 1 2
1
<i>LC</i>
tần số <i>f</i> <i>f f</i>1 2 (26)
+ <i>U<sub>C M</sub></i><sub>ax</sub> khi:
2
2 2
2
1
(2 )
2
<i>R</i>
<i>f</i>
<i>LC</i> <i>L</i>
(27)
+ <i>U<sub>L M</sub></i><sub>ax</sub> khi: 2 (2 )2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
<i>f</i>
<i>LC</i> <i>R C</i>
(28)
<i><b>+Ví dụ 13: Cho mạch điện như hình vẽ. </b></i>
Cuộn ây thuần cảm, c L = 1 ( )
2. <i>H</i> . Tụ điện c điện ung
4
10
( )
2.
<i>C</i> <i>F</i>
F. Điện tr R = 5 .
Điện p hai đầu đoạn mạch c bi u thức <i>u<sub>AB</sub></i> 100 2 cos 2 <i>ft</i>(V . Tần số òng điện thay đ i.
Tìm đ cơng suất của mạch đạt cực đại và tính gi tr cực đại đ .
<b> ài giải: Công suất của mạch: </b>
2
2
cos <i>U</i>
<i>P</i> <i>UI</i> <i>R</i>
<i>Z</i>
Vì U hông đ i, R hông đ i nên Pmax khi Zmin
C
Tuyensinh247.com 23
Ta có <i>Z</i> <i>R</i>2
<b>điện: </b>
4
1 1
2 1 10
2 .
2. 2.
<i>f</i>
<i>LC</i>
= 100 (Hz).
Công suất cực đại của mạch:
2 2 2 2
max 2 2
min
100
200
<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>
<i>P</i> <i>R</i> <i>R</i>
<i>Z</i> <i>R</i> <i>R</i>
(W).
<i><b>+Ví dụ 14: Đặt điện p u = U</b></i> 2cos(2π t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện tr thuần R, cuộn
cảm thuần L và tụ điện C mắc nối ti p. i t U,R,L,C hông đ i, thay đ i được. Khi tần số là
5 (H thì ung h ng gấp 1,44 lần cảm h ng.Đ công suất tiêu thụ trên mạch cực đại thì
phải điều chỉnh tần số đ n gi tr bao nhiêu?
A. 72 (Hz) B. 34,72 (Hz) C. 60 (Hz) D. 41,67 (Hz)
<b>Giải: Khi f = f</b>1= 50 (Hz) :ZC1 = 1,44 ZL1
1
2
1
<i>f</i>
<i>C</i> = 1,44 L2π f1 <b> LC = </b> 12
2
4
.
1
<i>f</i>
(1)
Gọi 2 là tần số cần điều chỉnh đ công suất tiêu thụ trên mạch cực đại.
Khi f = f2 thì trong mạch xảy ra cộng hư ng:
ZC2 = ZL2
2
2
1
<i>f</i>
<i>C</i> = L2π 2 <b> LC = </b>4 2 <sub>2</sub>2
1
<i>f</i>
(2)
So sánh (1) và (2) , ta có: <sub>2</sub>
2
2
4
1
<i>f</i>
= 2
1
2
4
.
44
,
1
1
<i>f</i>
<b> f</b>2 = 1,2 f1 = 1,2 . 50 = 60(Hz)
Chọn C
<i><b>+Ví dụ 15: Đặt điện p xoay chiều u = U</b></i>0cost có U0 hơng đ i và thay đ i được vào hai
đầu đoạn mạch c R, L, C mắc nối ti p. Cuộn ây thuần cảm. Điện p hai đầu đoạn mạch c
bi u thức u = 2 cos 2 t (V . . Gi tr thay đ i được, hi = 1=25Hz và f= f 2=100Hz thì
thấy 2 gi tr công suất bằng nhau.Muốn cho công suất cực đại thì gía tr 0 là:
Tuyensinh247.com 24
<b>HD: Áp ụng (26) tần số </b> <i>f</i> <i>f f</i>1 2 = <i>f</i> 25.10050<i>Hz</i>
Chọn D.
<i><b>Trắc nghiệm: </b></i>
<b>Câu 21: (ĐH 2009) Đặt điện p xoay chiều u = U</b>0cost có U0 hơng đ i và thay đ i được
vào hai đầu đoạn mạch c R, L, C mắc nối ti p. Thay đ i thì cường độ ịng điện hiệu ụng
trong mạch hi = 1 bằng cường độ òng điện hiệu ụng trong mạch hi = 2. Hệ thức
đúng là:
A. 1 2
2
LC
. B. 1 2
1
.
LC
. C. 1 2
2
. D. 1 2
1
.
LC
.
<b>HD: Áp ụng (26) </b> 0 1 2 1 2
1
<i>LC</i>
Chọn
D.
<b>Câu 22. Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối ti p. Cho L = 1H, C = 50μF và R = 50</b>. Đặt vào
hai đầu mạch điện một điện pxoay chiều u = 220cos(2 t (V , trong đ tần số thay đ i được.
Khi f = fo thì cơng suất trong mạch đạt gi tr cực đại Pmax. Khi đ
A. Pmax = 480W B. Pmax = 484W C. Pmax = 968W D. Pmax = 117W
<i><b>3.6. V i hai giá tr của cu n cảm L</b><b>1</b><b> à L</b><b>2</b><b> mạch có c ng cơng suất. Tìm L để P</b><b>max</b><b>. </b></i>
Với hai gi tr của cuộn cảm L1 và L2 mạch c cùng công suất
P1=P2 Z1=Z2 |ZL1 ZC| = | ZL2 ZC| C L1 L2
Z Z
Z
2
=>: 2 1 2
2
<i>L</i> <i>L</i>
<i>C</i>
Với L mạch c công suất cực đại theo (18) ZL = ZC suy ra:
L1 L2
L
Z Z
Z
2
=> L1 L2
L
2
(29)
(30)
<i><b> 3.7. V i hai giá tr của tụ điện C</b><b>1</b><b> à C</b><b>2</b><b> mạch có c ng cơng suất. Tìm C để P</b><b>max</b><b> </b></i>
Với hai gi tr của tụ điện C1 và C2 mạch c cùng công suất
P1=P2 Z1=Z2 |ZL1 ZC| = | ZL2 ZC| L C1 C2
Z Z
Z
2
=> 2
1 2
1 1
2<i>L</i>
<i>C</i> <i>C</i>
(31)
Tuyensinh247.com 25
Theo (18) ZL = ZC t hợp với (31) suy ra:
C1 C2
C
Z Z
Z
2
,
1 2
2 1 1
C C C ,
1 2
1 2
2C .C
C
C C
(32)
<b> Các đồ thị cơng suất c a dịng điện xoay chiều </b>
<b>L,C,</b><b>=const, R thay </b>
<b>đổi. </b>
<b>R,C,</b><b>=const, </b>
<b> thay đổi. </b>
<b>R,L,</b><b>=const, C </b>
<b>thay đổi. </b>
<b>R,L,C,=const, f thay </b>
<b>đổi. </b>
2 2
max
U U
P =
2 2
:
<i>L</i> <i>C</i>
<i>L</i> <i>C</i>
<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>
<i>Khi R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>
Dạng đồ th như sau:
2
max
2
U
1
: <i><sub>L</sub></i> <i><sub>C</sub></i>
<i>R</i>
<i>Khi Z</i> <i>Z</i> <i>L</i>
<i>C</i>
Dạng đồ th như sau:
2
max
2
U
P =
1
: <i><sub>L</sub></i> <i><sub>C</sub></i>
<i>R</i>
<i>Khi Z</i> <i>Z</i> <i>C</i>
Dạng đồ th như sau:
2
max
U
P =
1
:
2
<i>L</i> <i>C</i>
<i>R</i>
<i>Khi Z</i> <i>Z</i> <i>f</i>
<i>LC</i>
Dạng đồ th như sau:
<i><b>Ví dụ 16: Cho mạch RLC, C thay đ i, u = 2 </b></i> 2cos 100t (V). Khi C = C1=
4
10
4
(F) và C =
C2 =
4
10
2
(F thì mạch c cùng cơng suất P = 2 W. Tính R và L; Tính hệ số công suất của
mạch ứng với C1, C2.
R
O <sub>R</sub><sub>1 </sub> <sub>R</sub>
0 R2
P
P<Pmax
f
O <sub>f</sub>
0
P
Pmax
C
L
O <sub>L</sub><sub>0 </sub>
P
Pma
x
O <sub>C</sub>
0
Tuyensinh247.com 26
+Khi C = C1=
4
10
4
F ta có :
1
1
1
400( )
<i>C</i>
<i>Z</i>
<i>C</i>
. T ng tr : 2 2 2 2
1 ( <i>L</i> <i>C</i>1) ( <i>L</i> 400) .
<i>Z</i> <i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>R</i> <i>Z</i>
- Công suất:
2
2
1 1 2 2
.
.
( <i><sub>L</sub></i> 400)
<i>U R</i>
<i>P</i> <i>I R</i>
<i>R</i> <i>Z</i>
(1)
+Khi C = C2 =
4
10
2
F ta có:
2
2
1
200( )
<i>C</i>
. T ng tr :
2 2 2 2
2 ( <i>L</i> <i>C</i>2) ( <i>L</i> 200) .
<i>Z</i> <i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>R</i> <i>Z</i>
- Công suất:
2
2
2 2 2 2
.
.
( <i><sub>L</sub></i> 200)
<i>U R</i>
<i>P</i> <i>I</i> <i>R</i>
<i>R</i> <i>Z</i>
(2)
T (1) và (2) ta có : P1 = P2 :
2 2
1 2 2 2 2 2
. .
P P 300( ).
( <i><sub>L</sub></i> 400) ( <i><sub>L</sub></i> 200) <i>L</i>
<i>U R</i> <i>U R</i>
<i>Z</i>
<i>R</i> <i>Z</i> <i>R</i> <i>Z</i>
Thay ZL = 3 (Ω
3
( )
<i>L</i>
2 2
2
1 1 2 2 2 2
. (200) .
. 200 100( )
( <i>L</i> 400) (300 400)
<i>U R</i> <i>R</i>
<i>P</i> <i>I R</i> <i>R</i>
<i>R</i> <i>Z</i> <i>R</i>
- Hệ số công suất khi C = C1=
10
4
: 1
1
100 1
os .
100 2 2
<i>R</i>
<i>c</i>
<i>Z</i>
- Hệ số công suất khi C = C2=
4
10
2
: 2
2
100 1
os .
100 2 2
<i>R</i>
<i>c</i>
<i>Z</i>
<i><b>Ví dụ 17: Cho mạch điện RLC mắc nối ti p theo thứ tự R, L, C trong đ cuộn ây thuần cảm </b></i>
c độ tự cảm L thay đ i được, điện tr thuần R=100Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện th
xoay chiều c tần số =5 H . Thay đ i L người ta thấy hi L=L<sub>1</sub>và khi 1
2
L
L=L =
2 thì cơng suất
tiêu thụ trên đoạn mạch như nhau nhưng cường độ ịng điện tức thời vng pha nhau. Gi tr
L1 và điện ung C lần lượt là:
A.
-4
1
4 3.10
L = (H);C= (F)
π 2π B.
-4
1
4 10
L = (H);C= (F)
Tuyensinh247.com 27
C.
-4
1
2 10
L = (H);C= (F)
π 3π D.
-4
1
1 3.10
L = (H);C= (F)
4π π
<b>Giải: Do công suát P</b>1 = P2 => I1 = I2 => Z1 = Z2
Do đ (ZL1 – ZC)
2
= (ZL2 – ZC)
2
. Do ZL1 ZL2 nên ZL1 – ZC = ZC – ZL2 = ZC -
2
1
<i>L</i>
<i>Z</i>
=> 1,5ZL1 = 2ZC (1)
tan1 =
<i>R</i>
=
<i>R</i>
<i>Z<sub>L</sub></i>
4
1 <sub> và tan</sub>
2 =
<i>R</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>R</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i> <i>C</i>
<i>L</i>
<i>C</i>
<i>L</i>
<sub>2</sub>1
2 <sub>= </sub>
<i>R</i>
<i>Z<sub>L</sub></i>
4
1
1 + 2 =
2
=> tan1. tan2 = -1 => ZL12 = 16R2 => ZL1 = 4R = 400
=> L1 =
4
1
<i>L</i>
<i>Z</i>
(H)
ZC = 0,75ZL1 = 300 => C = <sub></sub> <sub></sub>
3
10
.
1 <sub></sub> 4
<i>C</i>
<i>Z</i> (F)
Chọn
<i><b>Ví dụ 18: Cho mạch điện xoay chiều AB chứa R, L,C nối ti p, đoạn AM c điện tr thuần và </b></i>
cuộn dây thuần cảm 2R = ZL, đoạn MB có tụ C điện dung có th thay đ i được. Đặt hai đầu
mạch vào hiệu điện th xoay chiều u = U0cosωt (V), có U0 và ω hơng đ i. Thay đ i C = C0
công suất mạch đạt giá tr cực đại, hi đ mắc thêm tụ C1 vào mạch MB cơng suất tồn mạch
giảm một nửa, ti p tục mắc thêm tụ C2 vào mạch M đ công suất của mạch tăng gấp đôi. Gi
tr C2 là:
<b>A. C</b>0/3 hoặc 3C0 B. C0/2 hoặc 2C0 C. C0/3 hoặc 2C0 D. C0/2 hoặc 3C0
<b>Giải: Khi C= C</b>0 => Pmax=
2
U
R và ZLZC02R
Mắc thêm C1 với C0 : max 2 L C<sub>b</sub> 2 C<sub>b</sub> 2
1
P P R (Z Z ) (2R Z )
2
Tuyensinh247.com 28
=>
0
b
0
b
C
C b 0
C
C b 0
Z
Z R C 2C
2
3Z <sub>2</sub>
Z 3R C C
2 3
Ti p tục mắc thêm C2 vào mạch( đ c C0 và C1 gọi chung là Cb , công suất mạch lại cực
đại, nên t ng điện ung bộ tụ phải bằng C0 lúc đầu.
t Cb = 2C0 > C0 nên phải mắc C2 nối ti p với Cb đ điện ung giảm:
2 0
0 0 2
1 1 1
C 2C
C 2C C
t Cb= 2
3C0 <C0 nên phải mắc C2 song song Cb đ điện ung tăng:
0 0 2 2 0
2 1
C C C C C
3 3
<b> </b>
<b>Chọn C </b>
<i><b>Ví dụ 19: Cho mạch điện RLC nối ti p, trong đ cuộn L thuần cảm, R là bi n tr .Điện p </b></i>
hiệu ụng U=2 V, =5 H , bi t ZL = 2ZC,điều chỉnh R đ công suất của hệ đạt gi tr lớn nhất
thì ịng điện trong mạch c gi tr là I= 2A. Gi tr của C, L là:
A. 1
10 <i>m</i>F và
2
<i>H</i>
B.
3
10 mF và
4
<i>H</i>
C.
1
10 F và
2
<i>mH</i>
D.
1
10 mF và
4
<i>H</i>
<b> ài giải: </b><i>P UI</i> hay
2 2
2 2
( <i><sub>L</sub></i> <i><sub>C</sub></i>)
<i>U</i> <i>U</i>
<i>P</i>
<i>Z</i> <i><sub>R</sub></i> <i><sub>Z</sub></i> <i><sub>Z</sub></i>
Vậy P max hi và chỉ hi: <i>R</i> <i>Z<sub>L</sub></i><i>Z<sub>C</sub></i> hay <i>R</i><i>ZC</i>(<i>doZL</i> 2<i>ZC</i>)
Khi đ , t ng tr của mạch là <i>Z</i> <i>U</i> 100 2( )
<i>I</i>
Hay 2 2
( <i><sub>L</sub></i> <i><sub>C</sub></i>) 100 2
<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i> 100 1 1
10
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>Z</i> <i>C</i> <i>mF</i>
<i>Z</i>
2 200 <i>L</i> 2
<i>L</i> <i>C</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i> <i>Z</i> <i>L</i> <i>H</i>
Tuyensinh247.com 29
<i><b>+Ví dụ 20: Cho mạch điện xoay chiều hông phân nh nh. R = 1 </b></i>,
4
10
<i>C</i>
F, cuộn ây
thuần cảm c độ tự cảm L thay đ i được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện p
200cos100
<i>AB</i>
<i>u</i> <i>t</i>(V . Độ tự cảm L bằng bao nhiêu thì cơng suất tiêu thụ trong mạch là
100W.
A. <i>L</i> 1
H B. 1
2
H C. <i>L</i> 2
H D. <i>L</i> 4
H
<b>Giải .</b>
4
1 1
100
10
100 .
<i>C</i>
<i>Z</i>
<i>C</i>
<sub></sub>
; 2 100
1
100
<i>P</i>
<i>I</i>
<i>R</i>
A.
2
2
2
200 100
. 100 2
100
2
<i>U</i> <i>R</i>
<i>P</i> <i>I R</i> <i>R</i> <i>Z</i> <i>U</i>
<i>Z</i> <i>P</i>
.
Mà <i>Z</i> <i>R</i>2
0( ai)
200 2
200 ( )
100
<i>L</i>
<i>L</i>
<i>L</i>
<i>Z</i> <i>lo</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i> <i>L</i> <i>H</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
Chọn C.
<i><b>+Ví dụ 21: N u đặt điện p u</b></i>1 = U 2cos(ωt vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện và điện tr
thuần nối ti p thì công suất tiêu thụ của mạch là P <i>= P</i>1 và hệ số công suất là ,5. N u đặt điện
áp u2 = Ucos( 3ωt vào hai đầu đoạn mạch trên thì cơng suất tiêu thụ của mạch là P<i>= P</i>2 .. Hệ
thức liên hệ giữa P1 và P2 là :
A.P1 <i>= P</i>2 B.P1 <i>= P</i>2 / 2 C. P1 <i>= 2 P</i>2 D. P1 <i>=</i> 2P2
GIẢI: Đoạn mạch R nt C:
-Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện p
u1 = U 2cos(ωt) : cos φ1 = 0,5 ; cos φ1 =
1
<i>Z</i>
<i>R</i> <sub></sub>
Tuyensinh247.com 30
<b>C </b>
A <sub>B </sub>
<b>R2</b> <b><sub>L </sub></b>
<b>M </b>
<b>R1</b>
T ng tr đoạn mạch trong trường hợp ùng u1 : <i>Z</i>12 R
2
+ 2
1
<i>C</i>
<i>Z</i> Hay (2R)2 = R2 + 2
1
<i>C</i>
<i>Z</i>
<b> R = </b>
3
1
<i>C</i>
<i>Z</i>
mà ZC1 =
<i>C</i>
<i>C</i>
1
1
1
<b> R = </b>
<i>C</i>
3
1
<b> (1) </b>
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch: P1 = R<i>I</i>12 = R
2
1
1
<sub> (2) </sub>
-Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện p u2 = Ucos( 3ωt) : ZC2 =
3
1
1
2 <i>C</i>
<i>C</i> <b> (3) </b>
So sánh (1) và (3) ta có: ZC2 = R
T ng tr đoạn mạch trong trường hợp ùng u2 : 22
2
2
2 <i>R</i> <i>ZC</i>
<i>Z</i> = R2 + R2 = 2R2 <b> Z</b>2 =
R 2
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch: P2 =
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>Z</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>RI</i>
4
2
2
/ 2 2
2
2
2
2
2
(4)
So sánh (2) và (4) ta có: P1 <i>= P</i>2
<b>Chọn A</b>
<i><b>+Ví dụ 22: Một đoạn mạch A gồm hai đoạn mạch AM và M mắc nối ti p. Đoạn mạch AM </b></i>
gồm điện tr thuần R1 mắc nối ti p với tụ điện c điện ung C, đoạn mạch M gồm điện tr
thuần R2 mắc nối ti p với cuộn cảm thuần c độ tự cảm L. Đặt điện p xoay chiều u = U0cost
(U0 và không đ i vào hai đầu đoạn mạch A thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch A là 85
W. Khi đ
<i>LC</i>
1
2
và độ lệch pha giữa uAM và uMB là 900. N u đặt điện p trên vào hai đầu
đoạn mạch M thì đoạn mạch này tiêu thụ công suất bằng:
<b>A. 85 W B. 135 W. C. 110 W. </b> <b>D. 170 W. </b>
<b>Giải: Khi </b>
<i>LC</i>
1
2
trong mạch c cộng hưởng
ZL = ZC và công suất tiêu thụ của đoạn mạch được tính theo cơng thức: P =
2
1
2
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
Tuyensinh247.com 31
Ta có: tan1 =
1
<i>R</i>
<i>Z<sub>C</sub></i>
; tan2 =
1
<i>R</i>
<i>Z<sub>L</sub></i> <sub>; Mặt h c: </sub><sub></sub>
2 - 1 = 900 => tan1. tan2 = -1
<b> Do đ : </b>
1
<i>R</i>
1
<i>R</i>
<i>Z<sub>L</sub></i>
= -1 => ZL = ZC = <i>R</i>1<i>R</i>2 (2)
Khi đặt điện p trên vào đoạn mạch M thì cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch
P2 = I2
2
R2 = 2 2
2
2
2
<i>L</i>
<i>Z</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
= 1 2
2
2
2
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
2
1
2
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
= P = 85W.
<b>Chọn A </b>
<b>I . RẮC NGHIỆM </b>
<i><b>Câu 23: Đặt điện p xoay chiều u = U</b></i>0cost vào hai đầu đoạn mạch c R, L, C mắc nối ti p.
Điện ung C của tụ điện thay đ i được. Với hai gi tr của điện ung C1 = 3F và C2 = 4F
mạch c cùng cơng suất. Tìm C đ mạch c công suất cực đại Pmax.
A. C=7F. B. 1F. C. 5 F. D. 3,43F.
<b>HD: Theo công thức (32 </b> 1 2
1 2
2C .C
C
C C
= 3,43F.
Chọn D.
<i><b>Câu 24: </b></i><b>(ĐH-2009): Đặt điện p xoay chiều c gi tr hiệu ụng hông đ i vào hai đầu đoạn </b>
mạch gồm bi n tr R mắc nối ti p với tụ điện. Dung h ng của tụ điện là 1 . Khi điều chỉnh
R thì tại hai gi tr R1 và R2 công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. i t điện p hiệu ụng
giữa hai đầu tụ điện hi R=R1 bằng hai lần điện p hiệu ụng giữa hai đầu tụ điện hi R = R2.
C c gi tr R1 và R2 là:
A. R1 = 50, R2 = 100 . B. R1 = 40, R2 = 250 .
C. R1 = 50, R2 = 200 . D. R1 = 25, R2 = 100 .
<b>HD:</b> 2 2 1 2
1 2 1 1 2 2 2 2 2 2 1 2 1 2
1 2
(1)... (2) & <i><sub>C</sub></i> 2 <i><sub>C</sub></i> 2 (3)
<i>C</i> <i>C</i>
<i>R</i> <i>R</i>
<i>P</i> <i>P</i> <i>R I</i> <i>R I</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>I</i> <i>I</i>
<i>R</i> <i>Z</i> <i>R</i> <i>Z</i>
Tuyensinh247.com 32
2 4 1(4)
<i>R</i> <i>R</i>
th (4 vào (2 ta c : <sub>1</sub> 2 50 <sub>2</sub> 200
4
<i>C</i>
<i>Z</i>
<i>R</i> <i>R</i>
<b>Câu 25 (ĐH-2010): Đặt điện p xoay chiều c gi tr hiệu ụng hông đ i, tần số 5 H vào </b>
hai đầu đoạn mạch mắc nối ti p gồm điện tr thuần R, cuộn cảm thuần c độ tự cảm L và tụ
điện c điện ung C thay đ i được. Điều chỉnh điện ung C đ n gi tr
4
104
F hoặc
2
104
F thì
cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều c gi tr bằng nhau. Gi tr của L bằng :
<b> A. </b>
3
1
H B.
2
1
H C.
3
D.
2
H
<b>HD: Theo giá thi t hi C =C</b>1 hoặc C = C2 thì P1 = P2 nên ta có:
2 2 2 2 2 2 2 2 1 2
1 2 1 2 1 2
3
( ) ( )
2
<i>C</i> <i>C</i>
<i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i> <i>L</i>
<i>Z</i> <i>Z</i>
<i>I R</i> <i>I R</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>L</i> <i>H</i>
<b>Câu 26 (ĐH-2011): Đặt điện p </b>uU 2cos2ft (U hông đ i, tần số thay đ i được vào hai
đầu đoạn mạch mắc nối ti p gồm điện tr thuần R, cuộn cảm thuần c độ tự cảm L và tụ điện
c điện ung C. Khi tần số là 1 thì cảm h ng và ung h ng của đoạn mạch c gi tr lần lượt
là 6 và 8 . Khi tần số là 2 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa
f1 và f2 là
<b>A. </b> f.
3
4
f2 1 <b>B. </b> f .
2
f2 1 <b>C. </b> f .
3
2
f<sub>2</sub> <sub>1</sub> <b>D. </b> f .
4
3
f2 1
Giải: * Với tần số 1:
4
3
.
2
8
2
1
;
6
2 <sub>1</sub> 2
1
1
1
1
1
1 <i>f</i> <i>LC</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>C</i>
<i>f</i>
<i>Z</i>
<i>L</i>
<i>f</i>
<i>Z</i>
<i>C</i>
<i>L</i>
<i>C</i>
<i>L</i> <sub></sub> (1)
* Với tần số 2 mạch xảy ra cộng hư ng, ta c : (2<i>f</i>2)2<i>LC</i>1 (2)
* Chia t ng v của (2 cho (1 ta được: <sub>2</sub> <sub>1</sub>
1
3
2
3
2
<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Đ p n C.
Tuyensinh247.com 33
mạch cùng pha với cường độ ịng điện trong mạch thì phải lắp nối ti p vào mạch một cuộn
ây c độ tự cảm bằng bao nhiêu? Tính cơng suất cua mạch hi đ ?
A. L = 2
2 (H);P= 160W. B.L =
3
(H); P = 173,2W
C. L =
2
3
(H);P = 200W D.L = 3
2 (H); P = 100W
<b>Giải: Điện p hiệu ụng đặt vào hai đầu mạch: U = IZ = I</b> 2 2
<i>C</i>
<i>Z</i>
<i>R</i> = 1. 100 = 100V
Đ u và i cùng pha thì mạch c cộng hư ng điện=> ZL = ZC =50 3 Ω => 1 πL = 50 3=> L
=
2
3
(H).
Khi đ cường độ hiệu ụng qua đoạn mạch: I’ =
<i>R</i>
<i>U</i>
= 2A. Công suất của mạch hi đ : P =
UI’ = 2 W
<i><b>Câu 28: Cho mach R,L,C mắc nối ti p, với C có th thay đ i,L hơng thay đ i. Đặt vào hai </b></i>
đầu đoạn mạch điện áp <i>u</i>100 2 cos(100<i>t V</i>)( )<sub> . R=100</sub> 3. hi C tăng thêm 2 lần thi công
suất tiêu thụ hông đ i, nhưng cường độ òng điện c pha thay đ i 1 g c /3. Công suât tiêu
thụ của mạch:
<b>Giải: Với hai gi tr của C</b>1 và C2 mạch c cùng công suất :P1=P2 Z1=Z2 |ZL1ZC| = |
ZL2 ZC| L C1 C2
Z Z
Z
2
Đề cho: ZC1= 2ZC2 => L C1 C2
Z Z
Z
2
=> C2
L
3.Z
Z
2
Đề cho -1+ 2 = /3 và hai g c lệch pha bằng nhau và đối nhau => 1 = -/6 ; 2 = /6 =>
-tan1= tan2
Ta có: 1
2
2
3 <sub>3</sub> 3
3 3
<i>L</i> <i>L</i>
<i>L</i> <i>C</i>
<i>Z</i> <i>Z</i>
<i>Z</i> <i>Z</i>
<i>R</i> <i>R</i>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<=>
1
3
3
3
<i>L</i>
<i>Z</i>
<i>R</i>
<=> <i>Z<sub>L</sub></i> 3<i>R</i>100 3 3300; 2
2 2
300 200
3 3
<i>C</i> <i>L</i>
Tuyensinh247.com 34
2 2 2 2
( <i><sub>L</sub></i> <i><sub>C</sub></i>) (100 3) (300 400)
<i>Z</i> <i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i> =200 .Ta có 100 0,5
200
<i>U</i>
<i>I</i> <i>A</i>
<i>Z</i>
Công suất tiêu thụ: P= I2
.R= (0,5)2 2
(0,5) 100 325 3(<i>W</i>)
Hay:
2 2
2 2 2 2
. 100 .100 3
25 3( )
( <i>L</i> <i>C</i>) (100 3) (300 400)
<i>U R</i>
<i>P</i> <i>W</i>
<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>
<b>Câu 9(ĐH-2013): Đặt điện p u =U</b>0cos 100 t
12
<sub> </sub>
(V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối ti p
gồm điện tr , cuộn cảm và tụ điện c cường độ òng điện qua mạch là i=I0 cos 100 t
12
<sub> </sub>
(A).
Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:
A. 1,00 B. 0,87 C. 0,71 D. 0,50
<b>Giải: G c lệch pha giữa u và i: </b> = u - i = -
6
Hệ số công suất của đoạn mạch bằng: cos = cos
6
<b> = </b>
2
3