Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bài tập công và công suất - Có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (602.36 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

>> Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! Page 1


<b>A.</b> <b>LÝ THUYẾT: </b>


1. Công cơ học: Một lực <i>F</i> tác dụng vào vật làm vật dịch chuyển một đoạn S. Biết <i>F</i> hợp với hướng dịch
chuyển của vật một góc . Cơng của lực<i>F</i> được xác định: <i>A</i><i>FS</i>cos. Đơn vị của công là Jun(J).
2. Cơng suất: Þ =


<i>t</i>
<i>A</i>


, đơn vị của cơng suất là t(w).
3. Cơng suất trung bình: Þ = F.v Với v là vận tốc của vật.
4. Hiệu suất:


<i>tp</i>
<i>ci</i>
<i>tp</i>
<i>ci</i>


<i>P</i>
<i>P</i>
<i>A</i>
<i>A</i>


<i>H</i>  
<b>B.</b> <b>BÀI TẬP</b>:


<b>I.</b> <b>Bài tập tự luận</b>:


<b>Bài1</b>: Một người kéo một cái thùng nặng 30kg trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây có phương hợp với phương ngang


một góc  = 450, lực tác dụng lên dây là 150N. Tính cơng của lực đó khi hịm trượt được 15m? Và khi hịm trượt ,
cơng của trọng lực bằng bao nhiêu?


HD: - Công của lực F: <i>A</i><i>FS</i>cos = 150.15.
2


2


= 1586,25 J.
- Vì trọng lực ln vng góc với mặt sàn nên Ap = 0.


<b>Bài2</b>: Một xe tải có khối lượng 2,5T, bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều . Sau khi đi được quãng đường 144m
thì xe đạt vận tốc 12m/s. Biết hệ số ma sát giữa xe và mặt đường là = 0,04, lấy g = 10m/s2


.
a- Tính cơng của các lực tác dụng lên xe trên quãng đường 144m đầu tiên?


b- Tính cơng suất của lực do động cơ xe hoạt động ở quãng đường nói trên?
c- Hiệu suất hoạt động của động cơ xe tải?


HD: Xe chịu tác dụng gồm 4 lực: <i>F</i>;<i>F</i><i><sub>MS</sub></i>;<i>P</i>;<i>N</i> trong đó <i>P</i><i>N</i> 0
a- AP = AN = 0


Gia tốc của xe: 0,5


144
.
2


12


2


2
2







<i>S</i>
<i>v</i>


<i>a</i> m/s2


Lực kéo của động cơ: F = m(a +g) = 2250 N => AF = 3,24.105 J.


Lực ma sát: Fms = mg =>


<i>ms</i>
<i>F</i>


<i>A</i> = - 1,44.105 J
b- Từ công thức: v = v0 + at => t = v/a = 24s.


Þ = A/t = 0,13.10

5


= 13.103 w.


c- 100%



<i>tp</i>
<i>ci</i>
<i>A</i>
<i>A</i>


<i>H</i>  = 100%


<i>F</i>
<i>F</i>
<i>F</i>


<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>


<i>MS</i>




<b>Bài3</b>: a- Tính cơng và cơng suất của một người kéo một thùng nước có khối lượng 12 kg từ giếng sâu 8m lên trong
16s? Xem như thùng nước chuyển động đều.


b- Nếu dùng máy để kéo thùng nước nói trên đi lên nhanh dần đều và sau 2s đã kéo lên thì cơng và cơng suất
của máy bằng bao nhiêu? Và tính hiệu suất của máy khi đó? ( Lấy g = 10m/s2).


HD: a- Thùng nước chuyển động đều nên: F =P = mg = 120N


AF = FS = 120. 8 = 960 J và cơng suất: Þ = A/t = 960/16 = 60w.


b- Ta có : S = h = ½gt2 => a = 2h/ t2 = 2m/s2


F = m(a + g) = 144N


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

>> Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! Page 2
<b>Bài4</b>: Một ôtô cos khối lượng m =1,2 tấn chuyển động đều trên mặt đường nằm ngang với vận tốc v =36 km/h. Biết
công suất của động cơ ơtơ là 8kw. Tính lực ma sát của mặt đường?


HD: Fms = F = Þ / v = 800N


<b>Bài5</b>: Một ơtơ có khối lượng 960kg đang chuyển động với vận tốc v = 36 km/h. Hỏi phải thực hiện một công là bao
nhiêu đê hãm xe dừng lại?


HD: - Fh = ma mà


<i>s</i>
<i>v</i>
<i>s</i>


<i>v</i>
<i>v</i>
<i>a</i>


2
2


2
0
2



0


2 





 ( v =0: vì dừng lại)
Ah = Fh.S.cos1800 = - 48000 J


<b>Bài6</b>: Một vật nhỏ khối lượng m trượt khơng vận tốc đầu từ một đỉnh dốc có chiều cao h.
a- Xác định công của trọng lực trong q trình vật trượt hết dốc.


b- Tính cơng suất trung bình của trọng lực, biết góc nghiêng của mặt dốc là . Bỏ qua mọi ma sát.
HD: a- Công của trọng lực: Ap = mgSsin = mgh


c- Cơng suất trung bình Þ = A/t Với


<i>g</i>
<i>h</i>
<i>g</i>


<i>h</i>
<i>g</i>


<i>S</i>
<i>a</i>


<i>S</i>



<i>t</i> . 2


sin
1
sin


2
sin


2
2


2 


  





 Þ = sin


2
2
3


<i>h</i>
<i>mg</i>


<b>Bài7</b>: Tính cơng cần thiết để kéo một vật có khối lượng m =100 kg từ chân lên đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 5m,
nghiêng góc  = 300 so sới đường nằm ngang. Biết rằng lực kéo song song với mặt nghiêng và hệ số ma sát = 0,01


và lấy g =10m/s2<sub>. Xét trong các trường hợp sau: </sub>


a- Vật chuyển động đều.
b- Kéo nhanh dần đều trong 2s.


HD: Khi vật trượt lên dốc thì Pt của trọng lực và lực ma sát cản trở chuyển động, với:
Pt = mgsin = 500N và Fms = N = <i>mg</i>cos = 8,66N


a- Khi vật chuyển động đều thì: Fk = Pt + Fms = 508,66N => A = 2540 J.
b- Khi vật chuyển động ndđ thì Fk – Pt – Fms = ma với a = 2S/t2 = 2,5 m/s2


=> A = 3790 J


:baøi 1:


Một gàu nươc có khối lượng 10 kg được kéo cho chuyển động thẳng đều lên độ cao 5m trong khoảng thời
gian 1 phút 40 s . Tính cơng suất trung bình của lực kéo . Lấy g = 10 m/s2<sub> . </sub>


HD: Công để kéo gàu nước thẳng đều thì cơng sinh ra chính băøng cơng của trong lực .
Ta có : A = P.h = mg h


Vaø

P

= <i>A</i>


<i>t</i> =
<i>mgh</i>


<i>t</i>


= 5 W .
Bài 2 :



Một ơtơ có khối lượng 2 tấn , chuyển động thẳng đều lên dốc trên qng đường 3 km . Tính cơng thực hiện bởi
động cơ ơtơ trên qng đường đó cho hệ số ma sát bằng 0,08 , độ nghiêng của dốc là 30 0<sub> . Lấy g = 10 m/s</sub>2


Giải :


Lực kéo của ơtơ :


(sin . )


<i>F mg</i>   <i>cos</i>


Cơng của lực đó trên đoạn đường s :


.


(sin . )


<i>A F s</i>


<i>mgs</i>  <i>cos</i>




  = 70 .10


5 <sub>J . </sub>


HÑ3



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

>> Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! Page 3


a.Tính cơng và cơng suất trung bình của lực ma sát trong thời gian đó .
b. TÍnh qng đường ơtơ đi được trong khoảng thời gian đó .


Giải :


Cơng của lực làm vật chuyển động chậm dần :
A = F ms .a.s ; 2 .<i>a s v</i> <i>t</i>2<i>v</i>02 Nên


2 2


0


.


2
<i>t</i>


<i>v</i> <i>v</i>


<i>a s</i>  Vaäy 20


2


<i>v</i>
<i>A m</i> <sub></sub> <sub></sub>


  =-225.10



4<sub> J </sub>


Thời gian chuyển động cho đén khi dừng lại : V= a.t + v0 = -gt +v0 = 0 Vậy 0
.


<i>v</i>
<i>t</i>


<i>g</i>




 = 5 s


Công suất trung bình :

P =

<i>A</i> <sub>45.10</sub>4


<i>t</i>  J


b.Quãng đường đi được :


37,5


<i>ms</i>
<i>A</i>


<i>s</i> <i>m</i>


<i>F</i>


 



<b>II.</b> <b>Trắc nghiệm</b>:


<b>Câu1</b>: Đều nào sau đây là sai khi nói về cơng suất?


A. Cơng suất được đo bằng công thực hiện trong một đơn vị thời gian. B. Công suất là đại lượng véc tơ.


C. Công suất cho biết tốc độ sinh công của vật đó. D. Cơng suất có đơn vị là ốt(w).
<b>Câu2: </b>1 mã lực (HP) có giá trị bằng:


A. 476W. B. 746W. C. 674W. D. 467W.


<b>Câu3: </b>Công cơ học là đại lượng:


A. không âm. B. vô hướng. C. luôn dương. D. véc tơ.
<b>Câu4</b>: Chọn đáp án đúng? Khi ôtô (hoặc xe máy lên dốc:


A. Người lái xe sang số lớn (bằng cách đổi bánh xe răng trong hộp số sang bánh xe nhiều răng hơn) để tăng
công suất của xe.


B. Người lái xe sang số nhỏ để tăng vận tốc của xe.
C. Người lái xe sang số nhỏ để tăng công suất của xe.


D. Người lái xe sang số nhỏ để tăng lực kéo của xe.


<b>Câu5</b>: Chọn câu <i><b>sai </b></i>?


A. Đại lượng để so sánh khả năng thực hiện công của các máy khác nhau trong cùng một khoảng thời gian là
công suất.



B. Công suất là đại lượng được đo băng thương số giữa độ lớn của công và thời gian để thực hiện công ấy.
C. Giá trị của công không phụ thuộc vào hệ quy chiếu.


D. Lực chỉ sinh công khi phương của lực khơng vng góc với phương dịch chuyển.

<b>* Đề chung cho câu 6,7: </b>



Một người kéo một thùng nước có trọng lượng 150N từ giếng sâu 8m lên trong 20 giây. Biết thùng nước chuyển
động đều.


<b>Câu6:</b> Công của người kéo thùng nước là bao nhiêu?


A. 12.103 J. B. 12.102 J C. -12.103 J. D. -12.102 J.
<b>Câu7</b>: Tính cơng st của người đó?


A. 600W. B. 60W. C. 18,75W. D. 160W.


<b>Câu8</b>: Đơn vị nào sau đây <i><b>không phải</b></i> là đơn vị của công cơ học?


A. Jun (J). B. Calo. C. Kilơốt giờ (KW.h) D. Niutơn trên mét (N/m)
Câu9: Trường hợp nào sau đây cơng của lực bằng khơng?


A. Lực vng góc với phương chuyển động của vật.
B. Lực cùng phương với phương chuyển động.


C. lực hợp với phương chuyển động một góc lớn hơn một góc 900
.
D. lực hợp với phương chuyển động một góc nhỏ hơn một góc 900


.
Câu10: Câu nào sau đây là <i><b>khơng đúng</b></i> khi nói về cơng suất?



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

>> Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! Page 4
B. Công suất được tính bằng cơng thức: Þ =


<i>t</i>
<i>A</i>





</div>

<!--links-->

×