Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Những giới từ đi kèm với Danh từ, tính từ, động từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (636.77 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

>> Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất! 1

<b>NHỮNG GIỚI TỪ THƯỜNG ĐI KÈM VỚI CÁC DANH TỪ, TÍNH TỪ </b>



<b>VÀ ĐỘNG TỪ </b>


<b>►Những động từ và giới từ thường đi kèm với nhau</b>


to be made of: được làm bằng (chất liệu nào đó)


to prevent someone from doing something: ngăn cản ai làm gì
to deal with: giải quyết (vấn đề), giao thiệp (với ai)


to deal in: bn bán (cái gì)


to denounce against: tố cáo chống lại (ai)
to differ from: bất đồng về


to fail in: thất bại (trong một hoạt động hay khi làm gì)
to fall into: bị rơi vào (một tình huồng nào đó)


to see off: tiễn đưa (ai), từ biệt (ai)
to look at: nhìn vào


to look after: chăm sóc (ai)
to knock at: gõ (cửa)
to listen to: lắng nghe (ai)
to laugh at: cười (cái gì)


to smile on: (mỉm) cười (với ai)
to smile at: cười chế nhạo (ai)
to move to: dời chỗ ở đến



to part with: chia tay ai (để từ biệt)
to shoot at: bắn vào (một mục tiêu)
to take after: trông giống với


to write (a letter) to (someone): viết (một lá thư) cho (ai)
to speak in (English): nói bằng (tiếng Anh)


to watch over: canh chừng


to keep pace with: sánh kịp, đuổi kịp
to talk to: nói chuyện với (ai)


to sympathize with: thơng cảm với (ai)


to apologize to someone for something: xin lỗi ai về cái gì
to suffer from: gánh chịu, bị (một rủi ro)


to suspect someone of something: nghi ngờ ai về điều gì
to warn someone of something: cảnh báo ai về điều gì
to travel to: đi đến (một nơi nào đó)


to translate into: dịch sang (một ngơn ngữ nào đó)
to search for: tìm kiếm


to set up: thành lập (một doanh nghiệp)
to shake with: run lên vì (sợ)


to shelter from: che chở khỏi
to set on fire: phát hoả, đốt cháy
to point at: chỉ vào (ai)



to pray to God for something: cầu Chúa ban cho cái gì
to pay for: trả giá cho


to join in: tham gia vào, gia nhập vào
to take part in: tham gia vào


to participate in: tham gia


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

>> Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất! 2
to fill with: làm đầy, lắp đầy


to get to: đến một nơi nào đó
to combine with: kết hợp với


to contribute to: góp phần vào, đóng góp vào


to agree with someone on (about) something: đồng ý với ai về cái gì
to aim at: nhắm vào (một mục đích nào đó)


to arrive at: đến (nơi nào đó, một khu vực địa lý nhỏ như: nhà ở, bến xe, sân bay, .. )
to arrive in: đến (một nơi, một khu vực địa lý rộng lớn như: thành phố, quốc gia, ... )
to break into: đột nhập vào


to begin with: bắt đầu bằng
to believe in: tin tưởng ở
to belong to: thuộc về
to think about: nghĩ về
to give up: từ bỏ



to rely on: dựa vào, nhờ cậy vào
to insist on: khăng khăng, cố nài


to succeed in: thành cơng trong (hoạt động nào đó)
to put off: trì hỗn, hỗn lại


to depend on: dựa vào, tuỳ thuộc vào
to approve of: tán thành về


to keep on: vẫn, cứ, tiếp tục
to object to: phản đối (ai)


to look forwad to: mong đợi (điều gì)
to think of: nghĩ ngợi về, suy nghĩ kỹ về
to confess to: thú nhận với (ai)


to count on: trông cậy vào


to worry about: lo ngại về (cái gì)
To be based on st: dựa trên cơ sở gì
To act on st: hành động theo cái gì
To call on sb: ghé vào thăm ai


To call on sb to do st: kêu gọi ai làm gì
To comment on st: bình luận về cái gì
To concentrate on st: tập trung vào việc gì


To congratulate sb on st: chúc mừng ai đó trong dịp gì
To consult sb on st: tham khảo ai đó về vấn đề gì
To count on st: giải thích cái gì, dựa vào cái gì


To decide on st: quyết định về cái gì


To depend on sb/st: lệ thuộc vào ai /vào cái gì
<i><b>☻Những động từ ln đi với giới từ from </b></i>
To borrow from sb/st: vay mượn của ai /cái gì
To demand st from sb: địi hỏi cái gì ở ai
To demiss sb from st:bãi chức ai


To demiss sb/st from: giải tán cái gì
To draw st from st: rút cái gì


To emerge from st: nhú lên cái gì
To escape from ..: thốt ra từ cái gì


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

>> Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất! 3
To prohibit sb from doing st: cấm ai làm việc gì


To separate st/sb from st/sb: tách cái gì ra khỏi cái gì / tách ai ra khỏi ai
To suffer from: chịu đựng đau khổ


To be away from st/sb: xa cách cái gì /ai
To be different from st: khác về cái gì
To be far from sb/st: xa cách ai/ cái gì
To be safe from st: an tồn trong cái gì
To be resulting from st do cái gì có kết quả
<i><b>☺Những động từ ln đi kèm với giới từ in </b></i>
To beliveve in st/sb: tin tưởng cái gì / vào ai
To delight in st: hồ hởi về cái gì


To employ in st: sử dụng về cái gì



To encourage sb in st:cổ vũ khích lệ ai làm cái gì
To discourage sb in st: làm ai nản lòng


To be engaged in st: tham dự ,lao vào cuộc
To be experienced in st: có kinh nghiệm về cái gì
To help sb in st: giúp ai việc gì


To include st in st: gộp cái gì vào cái gì
To indulge in st: chìm đắm trong cái gì
To instruct sb in st: chỉ thị ai việc gì


To be interested in st /doing st: quan tâm cái gì /việc gì
To invest st in st: đầu tư cái gì vào cái gì


To involed in st: dính lứu vào cái gì
To persist in st: kiên trì trong cái gì
To share in st: chia sẻ cái gì


To share st with sb in st:chia sẻ cái gì với ai
To be deficient in st: thiếu hụt cái gì


To be fortunate in st: may mắn trong cái gì
To be honest in st /sb: trung thực với cái gì
To be enter in st: tham dự vào cái gì
To be weak in st: yếu trong cái gì
<i><b>►Những từ đi kèm với giới từ with </b></i>
To angry with sb: giận dỗi ai


To be busy with st:bận với cái gì



To be consistent with st: kiên trì chung thủy với cái gì
To be content with st: hài lịng với cái gì


To be familiar (to/with ) st: quen với cái gì
To be crowded with: đầy ,đông đúc
To be patient with st:kiên trì với cái gì


To be impressed with/by: có ấn tượng /xúc động với
To be popular with: phổ biến quen thuộc


<i><b>►Những từ đi kèm với giới từ to: </b></i>
To be close to st: sát gần vào cái gì .
To be close to st: sát gần vào cái gì


To be contrary to sb/st: ngược với cái gì /với ai
To be dear to sb: quý giá đối với ai


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

>> Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất! 4
To be faithful to: trung thành với


To be fatal to sb/st: sống còn với ai /cái gì
To be harmful to st: có hại cho cái gì
To be indifferent to st: hờ hững với cái gì
To be inferior to st: dưới tầm cái gì


To be liable to st: có quyền với cái gì , trách nhiệm với cái gì
To surrend to sb: nộp mình cho ai


To be new to sb: mới với ai



To be obedient to sb: ngoan ngoãn với ai
To be obvious to sb: hiển nhiên với ai
To be previous to st: diễn ra với cái gì
To be rude to sb: thơ lỗ với ai


To be sensitive to st: nhậy cảm với cái gì
To be similar to st: tương tự cái gì
To be useful to st: có lợi cho cái gì
<i><b>►Những từ đi theo giới từ at </b></i>
To be bad at st:yếu kém về cái gì


To be good/clever at st: giỏi/sắc sảo về cái gì
To be efficient at st:có năng lực về cái gì
To be expert at st: thành thạo về cái gì


To be indignant at st/sb: phẫn nộ với cái gì / với ai
To be quick at st: nhanh chóng về cái gì


To be sad at st/sb: buồn về cái gì /ai
To be slow at st /sb: chậm chạp về cái gì
To be skillful at st: khéo léo cái gì


►Những từ đi theo giới từ for:
To be eager for st: say sưa với cái gì
To be eager for st: say sưa với cái gì
To be famous for st: nổi tiếng vì cái gì
To be fit for sb/st: hợp với ai/cái gì


To be grateful to sb for st: biết ơn ai về cái gì


To be qualified for: có đủ tư cách


To be qualified in st: có năng lực trong việc gì
To be ready for st: sẵn sàng làm việc gì


To be responsible for st: chịu trách nhiệm về cái gì
To be sufficient for st: vừa đủ cái gì


To be sorry for sb: xin lỗi ai
To be thankful for sb: cám ơn ai
To be valid for st: giá trị về cái gì


To be invalid for st: khơng có giá trị về cái gì
To be sorry for doing st: hối tiếc vì đã làm gì
<i><b>►Những từ đi kèm với giới từ about </b></i>


To be sorry about st: lấy làm tiếc ,hối tiếc về cái gì
To be curious about st: tị mị về cái gì


To be doublfut about st: hồi nghi về cái gì
To be enthusiastic about st: hào hứng về cái gì


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

>> Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất! 5
<i><b>►Những từ đi kèm với giới từ on </b></i>


</div>

<!--links-->

×