Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

kiểm tra 1 tiết sinh 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342.48 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TIẾT 19: KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN SINH 7 </b>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA </b>


<b>Tên chủ đề </b>


<b>Các mức độ </b>


<b>Tổng </b>
<b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b> <b>Vận dụng Vận dụng cao </b>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


<b>Ngành động </b>
<b>vật nguyên </b>


<b>sinh </b>


Nắm được cấu
tạo các đại diện


Nắm được đại
diện thuộc
ngành ĐVNS


Giải quyết tình
huống liên quan
đến ĐVNS


<i>Số câu </i> 1 1 1 3


<i>Số điểm </i> 0,5 0,5 1,5 2,5



<i>Tỷ lệ % </i> 5 5 15 25


<b>Ngành ruột </b>
<b>khoang </b>


Nắm được đặc
điểm chung của
ngành Ruột
khoang


Nắm được cấu
tạo và sinh sản
của ngành Ruột
khoang


<i>Số câu </i> 1 1 1 3


<i>Số điểm </i> 1 0,5 1 2,5


<i>Tỷ lệ % </i> 10 5 10 25


<b>Ngành giun </b>
<b>dẹp </b>


Nắm được đại
diện thuộc
ngành Giun
dẹp



<i>Số câu </i> 1 1


<i>Số điểm </i> 0,5 0,5


<i>Tỷ lệ % </i> 5 5


<b>Ngành giun </b>
<b>tròn </b>


Nêu được tác hại
của giun đũa


Hiểu được cơ
sở của các biện
pháp phòng
bệnh giun


- Nắm được
đại diện thuộc
ngành Giun
tròn


<i>Số câu </i> 1 1 1 3


<i>Số điểm </i> 0,5 1 0,5 2


<i>Tỷ lệ % </i> 5 10 5 20


<b>Ngành giun </b>
<b>đốt </b>



Nắm được đặc
điểm của ngành
giun đốt


Nắm được cấu
tạo ngoài và
cách mổ của
giun đất


<i>Số câu </i> 1 1 2


<i>Số điểm </i> 0,5 2 2,5


<i>Tỷ lệ % </i> 5 20 25


<b>Tổng Số câu: </b> 1 2 2 2 3 1 1 12


<b>Số điểm: </b> 0,5 1,5 1 2 1,5 2 1,5 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỀ KIỂM TRA </b>
<b>A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 ĐIỂM) </b>
<i>Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau: </i>


Câu 1: Sứa, san hô, hải quỳ là những động vật thuộc ngành ruột khoang vì:


A. Cơ thể đối xứng tỏa tròn B. Cơ thể đối xứng hai bên


C. Ruột túi D. Ruột phân nhánh



Câu 2: Nhóm động vật thuộc ngành giun dẹp,sống kí sinh, gây hại cho người và động
vật:


A. Sán lá gan, giun đũa, sán lá máu


B. Sán lá máu, sán bã trầu, sán dây, sán lá gan


C. Giun đũa, giun kim, sán dây, sán bã trầu


D. Sán lá gan,giun chỉ, giun móc câu, giun kim.


Câu 3: Trùng kiết lị giống trùng biến hình ở chỗ:


A. Có chân giả C. Hình thành bào xác


B. Di chuyển tích cực D. Sống tự do


Câu 4: Nhóm động vật thuộc ngành giun trịn, sống kí sinh, gây hại cho người, động
vật và thực vật:


A. Sán lá máu, giun đũa, giun móc câu, giun kim


B. Giun đũa, giun rễ lúa, giun kim, giun móc câu


C. Sán dây, giun chỉ, giun đũa, sán bã trầu


D. Sán lá gan, giun chỉ, giun móc, giun kim


Câu 5: Đặc điểm quan trọng để phân biệt giun đốt ngoài thiên nhiên là:



A. Cơ thể thuôn dài và phân đốt


B. Có khoang cơ thể chính thức


C. Cơ thể phân đốt


D. Có hệ thần kinh kiểu chuỗi hạch


Câu 6: Nhóm động vật nào sau đây thuộc ngành động vật nguyên sinh:


A. Trùng roi, trùng giày, sứa C. Trùng kiết lị, trùng roi, hải quỳ
B. Trùng biến hình, thủy tức, san hô D. Trùng roi, trùng giày, trùng biến


hình.


<b>B.TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM) </b>
Câu 1: (2đ)


a. Nêu đặc điểm chung của ngành Ruột khoang?


b. Cho biết sự khác nhau giữa sinh sản vơ tính mọc chồi ở thủy tức và san hô?
Câu 2: (1,5đ) Trong giở học nhóm, Hải và An tranh luận về tập đồn trùng roi:


- Hải: Tập đoàn trùng roi là động vật đa bào vì chúng có nhiều tế bào.


- An: Tập đoàn trùng roi là động vật đơn bào vì chúng thuộc ngành động vật
nguyên sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 3: (1,5đ)



a. Nêu tác hại của giun đũa đối với sức khỏe con người?


b. Theo em để phòng chống bệnh do giun đũa kí sinh ta phải làm thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM </b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: </b>


Đúng 1 câu: 0,5đ


Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án A, C B A B C D


<b>B. TỰ LUẬN: </b>
<b>Câu 1: </b>


a. Đặc điểm chung: (1đ)


+ Cơ thể đối xứng tỏa tròn + Ruột túi


+ Thành cơ thể gồm 2 lớp TB + Tự vệ và bắt mồi nhờ TB gai


b. - Thủy tức: Chồi con tách khỏi cơ thể mẹ (0,5đ)


- San hơ: Chồi con dính liền với cơ thể mẹ (0,5đ)


<b>Câu 2: </b>


- Bạn An đúng nhưng giải thích chưa đủ (0,5đ)



- Giải thích: Vì mỗi tế bào vận động và dinh dưỡng độc lập → Tập đoàn trùng


roi là động vật nguyên sinh (1đ)


<b>Câu 3: </b>


a. Tác hại giun đũa: Gây tắc ruột, tắc ống mật (0,5đ)


b. Biện pháp phòng chống: (1đ)


+ Giữ vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân và vệ sinh ăn uống
+ Ăn chín uống sơi


+ Tẩy giun định kì 6 tháng/1 lần
<b> Câu 4: </b>


- Cách xác định mặt bụng, mặt lưng: (1đ)


+ Mặt sẫm hơn: mặt lưng


+ Mặt có lỗ sinh dục (trên đai sinh dục): mặt bụng


- Mổ giun ở mặt lưng (0,5đ)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×