Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán tỉnh Quảng Bình niên khóa 2019-2020 mã đề 017, 019 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.06 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH </b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>


SBD: ...


<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT </b>
NĂM HỌC 2019 – 2020


Khóa ngày 03/06/2019
<b>Mơn: TỐN </b>


<i><b>Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) </b></i>


<i>Đề có 01 trang gồm 5 câu </i>


<b>MÃ ĐỀ 017 </b>
<i><b>Câu 1 (2,0 điểm). Cho biểu thức </b></i> 1 2 <sub>2</sub>1


1


  


 


<i>B</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>.


a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức <i>B</i>.
b) Tìm giá trị nguyên của <i>x</i> để <i>B</i> nhận giá trị nguyên.



<i><b>Câu 2 (1,5 điểm). Cho hàm số </b>y</i>(<i>a</i>2)<i>x</i>5 có đồ thị là đường thẳng d.
a) Với giá trị nào của <i>a</i> thì hàm số nghịch biến trên .


b) Tìm <i>a</i> để đường thẳng <i>d</i> đi qua <i>N</i>(3;8).
<i><b>Câu 3 (2,0 điểm). Cho phương trình </b></i> 2



1 2 2 0


    


<i>x</i> <i>n</i> <i>x</i> <i>n</i> (1) (với <i>n</i> là tham số).
a) Giải phương trình (1) khi <i>n</i> = 2.


b) Tìm giá trị của <i>n</i> để phương trình (1) có hai nghiệm <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> thỏa mãn


1 2

1 2


3 <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> 10.


<i><b>Câu 4 (1,0 điểm). Cho </b>a b</i>, là hai số thực dương thỏa mãn 2020
2019


<i>a</i> <i>b</i> . Tìm giá trị


nhỏ nhất của biểu thức 2019 1 .
2019
<i>P</i>


<i>a</i> <i>b</i>



 


<i><b>Câu 5 (3,5 điểm). Từ một điểm </b>M</i> nằm ngồi đường trịn tâm <i>O</i>, ta kẻ hai tiếp tuyến
,


<i>MN MP</i> với đường tròn (<i>N P</i>, là các tiếp điểm). Trên cung nhỏ <i>NP</i> lấy một điểm <i>K</i>
(<i>K</i> <i>N K</i>, <i>P</i>), kẻ <i>KR</i><i>MN KS</i>, <i>MP</i>

<i>R</i><i>MN S</i>, <i>MP</i>

.


a) Chứng minh <i>MRKS</i> là tứ giác nội tiếp đường tròn.


b) Kẻ <i>KQ</i><i>NP</i>

<i>Q</i><i>NP</i>

. Chứng minh rằng <i>KQS</i> <i>KNP</i>.


c) Xác định vị trí của <i>K</i> trên cung nhỏ <i>NP</i> để tích <i>KR KS KQ</i>. . đạt giá trị lớn nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH </b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>


SBD: ...


<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT </b>
NĂM HỌC 2019 – 2020


Khóa ngày 03/06/2019
<b>Mơn: TỐN </b>


<i><b>Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) </b></i>


<i>Đề có 01 trang gồm 5 câu </i>


<b>MÃ ĐỀ 019 </b>


<i><b>Câu 1 (2,0 điểm). Cho biểu thức </b></i> 1 2 <sub>2</sub>1


1


  


 


<i>B</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>.


a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức <i>B</i>.
b) Tìm giá trị nguyên của <i>x</i> để <i>B</i> nhận giá trị nguyên.


<i><b>Câu 2 (1,5 điểm). Cho hàm số </b>y</i>(<i>a</i>2)<i>x</i>5 có đồ thị là đường thẳng d.
a) Với giá trị nào của <i>a</i> thì hàm số nghịch biến trên .


b) Tìm <i>a</i> để đường thẳng <i>d</i> đi qua <i>N</i>(3;8).
<i><b>Câu 3 (2,0 điểm). Cho phương trình </b></i> 2



1 2 2 0


    


<i>x</i> <i>n</i> <i>x</i> <i>n</i> (1) (với <i>n</i> là tham số).
a) Giải phương trình (1) khi <i>n</i> = 2.


b) Tìm giá trị của <i>n</i> để phương trình (1) có hai nghiệm <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> thỏa mãn



1 2

1 2


3 <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> 10.


<i><b>Câu 4 (1,0 điểm). Cho ,</b>a b</i> là hai số thực dương thỏa mãn 2020
2019


<i>a</i> <i>b</i> . Tìm giá trị


nhỏ nhất của biểu thức 2019 1 .
2019
<i>P</i>


<i>a</i> <i>b</i>


 


<i><b>Câu 5 (3,5 điểm). Từ một điểm </b>M</i> nằm ngồi đường trịn tâm <i>O</i>, ta kẻ hai tiếp tuyến
,


<i>MN MP</i> với đường tròn (<i>N P</i>, là các tiếp điểm). Trên cung nhỏ <i>NP</i> lấy một điểm <i>K</i>
(<i>K</i> <i>N K</i>, <i>P</i>), kẻ <i>KR</i><i>MN KS</i>, <i>MP</i>

<i>R</i><i>MN S</i>, <i>MP</i>

.


a) Chứng minh <i>MRKS</i> là tứ giác nội tiếp đường tròn.


b) Kẻ <i>KQ</i><i>NP</i>

<i>Q</i><i>NP</i>

. Chứng minh rằng <i>KQS</i> <i>KNP</i>.


c) Xác định vị trí của <i>K</i> trên cung nhỏ <i>NP</i> để tích <i>KR KS KQ</i>. . đạt giá trị lớn nhất.


</div>


<!--links-->

×