Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đáp án tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán tỉnh Quảng Bình niên khóa 2019-2020 mã đề 017, 019 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Mã đề 017-019 Trang 1/4 </b>


<b>SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH </b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>


<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT </b>


NĂM HỌC 2019 – 2010
Khóa ngày 03/06/2019


<b>Mơn: TỐN </b>


<i>(Hướng dẫn chấm gồm có 04 trang)</i>
<b>MÃ ĐỀ: 017, 019 </b>


<b>Yêu cầu chung </b>


<i>* Đáp án chỉ trình bày một lời giải cho mỗi câu. Trong bài làm của học sinh yêu cầu </i>
<i>phải lập luận lôgic chặt chẽ, đầy đủ, chi tiết, rõ ràng. </i>


<i>* Trong mỗi câu, nếu học sinh giải sai ở bước giải trước thì cho điểm 0 đối với những </i>
<i>bước giải sau có liên quan. </i>


<i>* Điểm thành phần của mỗi câu nói chung phân chia đến 0,25 điểm. Đối với điểm thành </i>
<i>phần là 0,5 điểm thì tùy tổ giám khảo thống nhất để chiết thành từng 0,25 điểm. </i>


<i>* Đối với Câu 5, học sinh khơng vẽ hình thì cho điểm 0. Trường hợp học sinh có vẽ </i>
<i>hình, nếu vẽ sai ở ý nào thì cho điểm 0 ở ý đó. </i>


<i>* Học sinh có lời giải khác đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tùy theo mức điểm </i>


<i>của từng câu. </i>


<i>* Điểm của tồn bài là tổng (khơng làm trịn số) của điểm tất cả các câu. </i>


<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>1 </b>


<b>1. Cho biểu thức </b> 1 2 <sub>2</sub>1


1


  


 


<i>B</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b>a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức B. </b>
<i><b>b) Tìm giá trị nguyên của x để B nhận giá trị nguyên.</b></i>


<b>2,0 </b>


<b>1a </b>


<b>a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức B. </b> <b>1,0 </b>


Điều kiện: <i>x</i>0và <i>x</i> 1. 0,25




1 2 1


1
  




<i>x</i> <i>x</i>


<i>B</i>


<i>x x</i> 0,25



3


1



<i>x</i>


<i>x x</i> 0,25


3
1





</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Mã đề 017-019 Trang 2/4 </b>


<b>1b</b>


<i><b>b) Tìm giá trị nguyên của x để B nhận giá trị nguyên. </b></i> <b>1,0 </b>


Ta có 3
1



<i>B</i>


<i>x</i> với <i>x</i>0và <i>x</i> 1.


Biểu thức B có giá trị nguyên khi <i>x</i>1 là ước của 3 . Suy ra


0,25
1 1


1 1


1 3


1 3


 




 <sub>  </sub>


  


  


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


0,25




 <sub> </sub>



 


 



0
2
2


4


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


0,25


Kết hợp với điều kiện ta có 3 giá trị cần tìm <i>x</i> 2,<i>x</i>2 và <i>x</i> 4. 0,25


<b>2 </b>


<b>2. Cho hàm số </b><i>y</i> (<i>a</i>2)<i>x</i> 5<b> có đồ thị là đường thẳng </b><i>d</i><b>. </b>


<b>a) Với giá trị nào của </b><i>a</i><b> thì hàm số trên nghịch biến trên </b><b>. </b>


<b>b) Tìm </b><i>a</i><b> để đường thẳng </b><i>d</i><b> đi qua </b><i>N</i>(3;8)<b>. </b>


<b>1,50</b>


<b>2a </b>


<b>2a) Với giá trị nào của a thì hàm số trên nghịch biến trên </b><b>. </b> <b>0,50 </b>


Hàm số <i>y</i> (<i>a</i>2)<i>x</i> 5 nghịch biến trên  khi <i>a</i> 2 0 <sub>0,25 </sub>


2.


<i>a</i>


  0,25


<b>2b </b>


<b>2b) Tìm </b><i>a</i><b> để đường thẳng </b><i>d</i><b> đi qua </b><i>N</i>(3;8)<b>. </b> <b><sub>1,00 </sub></b>


Đường thẳng <i>d</i> đi qua <i>N</i>(3;8) nên 8 (<i>a</i>2).35 0,50


8  3<i>a</i>   6 5 <i>a</i> 3. 0,50


<b>3 </b>


<b>3. Cho phương trình </b> 2



1 2 2 0


    


<i>x</i> <i>n</i> <i>x</i> <i>n</i> <i><b> (1) (với n là tham số) </b></i>


<i><b>a) Giải phương trình (1) khi n = 2. </b></i>


<i><b>b) Tìm giá trị của n để phương trình (1) có hai nghiệm </b></i> <i><b>x x thỏa </b></i>1, 2


<b>mãn </b>3

<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>

<i>x x</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> 10



<b>2,0 </b>


<b>3a </b>


<b>a) Giải phương trình (1) khi n = 2. </b> <b>1,0 </b>


Khi n = 2, phương trình (1) trở thành 2


– 3  2 0


<i>x</i> <i>x</i> 0,5


1
2


1
2


  <sub></sub>



<i>x</i>


<i>x</i> . 0,5


<b>3b </b>


<i><b>b) Tìm giá trị của n để phương trình (1) có hai nghiệm </b></i> <i>x x</i>1, 2<b> thỏa </b>



<b>mãn </b>3

<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>

<i>x x</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> 10<b>. </b> <b>1,0 </b>


Phương trình (1) có


2

2

2


1 4 2 2 6 9 3 0


  <sub></sub> <i>n</i> <sub></sub>  <i>n</i> <i>n</i>  <i>n</i>  <i>n</i>  với mọi n.
Do đó phương trình (1) ln có hai nghiệm <i>x x</i>1, 2 với mọi n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Mã đề 017-019 Trang 3/4 </b>
Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có 1 2


1 2


1
2 2
  




 




<i>x</i> <i>x</i> <i>n</i>


<i>x x</i> <i>n</i> 0,25



Khi đó 3

<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>

<i>x x</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> 103

<i>n</i>1

 

 2<i>n</i>2

10  n = 5. 0,25
Vậy với <i>n = 5 thì phương trình (1) có hai nghiệm </i> <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> thỏa mãn


1 2

1 2


3 <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> 10 0,25


<b>4 </b>


<b>4. Cho </b><i><b>a b là hai số thực dương thỏa mãn </b></i>, 2020


2019


<i>a</i> <i>b</i> <b>. Tìm giá trị </b>


<b>nhỏ nhất của biểu thức </b> 2019 1 .


2019
<i>P</i>


<i>a</i> <i>b</i>


 


<b>1,0 </b>


Ta có


  <sub></sub> <sub></sub>



 <sub></sub>  <sub></sub>


<sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub> 


   


  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>  <sub></sub>


<sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


   


2019 1


2019 2019 (2019 2019 )


2019


2019 1


2019 2019 2020.


2019


<i>P</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>



<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


0,25


2. 2019.2019 2 1 .2019 2020.
2019


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> 0,25


Do đó <i>P</i> 2020. 0,25


Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi


 <sub></sub>


 <sub></sub>


  


 


 


 <sub></sub> <sub></sub>



 


 <sub> </sub>


 


 <sub></sub>


  




2019


2019


1
1


2019 <sub>1</sub>


2019


2019
2020


2019
<i>a</i>


<i>a</i> <i><sub>a</sub></i>



<i>b</i>


<i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


.


Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 2020 khi <i>a</i> 1 và  1
2019


<i>b</i> .


0,25


<b>5 </b>


<b>5. Từ một điểm </b><i>M</i><b> nằm ngoài đường tròn tâm </b><i>O</i><b>, ta kẻ hai tiếp </b>


<b>tuyến </b><i>MN MP</i>, <b> với đường tròn (</b><i><b>N P là các tiếp điểm). Trên cung </b></i>,


<b>nhỏ </b> <i>NP<b> lấy một điểm K </b></i> (<i>K</i>  <i>N K</i>, <i>P</i>)<b>, kẻ </b> <i>KR</i><i>MN KS</i>, <i>MP</i>


<i>R</i><i>MN S</i>, <i>MP</i>

<b>.</b>


<b>a) Chứng minh </b><i>MRKS</i><b> là tứ giác nội tiếp đường tròn. </b>


<b>b) Kẻ </b><i>KQ</i><i>NP</i>

<i>Q</i><i>NP</i>

<b>. Chứng minh </b><i>KQS</i><i>KNP</i><b>. </b>



<b>c) Xác định vị trí của </b><i>K</i><b> trên cung nhỏ </b><i>NP</i><b> để tích </b><i>KR KS KQ</i>. . <b> đạt </b>


<b>giá trị lớn nhất. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Mã đề 017-019 Trang 4/4 </b>


<i><b>Q</b></i>
<i><b>S</b></i>


<i><b>R</b></i>


<i><b>O</b></i>
<i><b>M</b></i>


<i><b>P</b></i>
<i><b>N</b></i>


<i><b>K</b></i>


Hình vẽ giải được Câu 5a 0,5


<b>5a</b>


<b>a) </b>Chứng minh <i>MRKS</i> là tứ giác nội tiếp đường tròn. <i><b><sub>1,0 </sub></b></i>
Từ giả thiết ta có   0


90


<i>MRK</i> <i>MSK</i> 0,5



Suy ra tứ giác <i>MRKS</i> nội tiếp đường tròn. 0,5


<b>5b </b>


<i><b>b) Kẻ </b>KQ</i><i>NP</i>

<i>Q</i><i>NP</i>

<i><b>. Chứng minh </b>KQS</i><i>KNP</i><i><b>. </b></i> <i><b>1,0 </b></i>


Tứ giác <i>PSKQ</i> có   0
90


<i>PSK</i> <i>PQK</i>  0,25


nên tứ giác <i>PSKQ</i> nội tiếp đường tròn đường, suy ra <i>KQS</i><i>KPS</i> (1). 0,25
Vì <i>SP</i> là tiếp tuyến của đường trịn

 

<i>O</i> nên ta có <i>KPS</i><i>KNP</i> (cùng chắn


cung <i>KP</i>) (2). 0,25


Từ (1) và (2) suy ra <i>KQS</i><i>KNP</i> (3). <sub>0,25 </sub>


<b>5c </b>


<i><b>c) Xác định vị trí của </b>K<b> trên cung nhỏ </b>NP<b> để tích </b>KR KS KQ</i>. . <i><b> đạt giá </b></i>


<i><b>trị lớn nhất. </b></i> <i><b>1,0 </b></i>


Tứ giác <i>NQKR</i>có   0


R 90


<i>N K</i> <i>NQK</i> nên <i>NQKR</i>là tứ giác nội tiếp .
Suy ra <i>KRQ</i><i>KNQ</i> (4).



Từ (3) và (4) ta có <i>KQS</i><i>KRQ</i>.


Chứng minh tương tự ta được <i>KSQ</i><i>KQR</i>
Suy ra <i>KQS</i>∽<i>KRQ</i>


0,25


Do đó 2


.


<i>KQ</i> <i>KR</i>


<i>KR KS</i> <i>KQ</i>


<i>KS</i>  <i>KQ</i>  


0,25


Suy ra 3


. .


<i>KR KS KQ</i><i>KQ</i>


Do đó <i>KR KS KQ</i>. . lớn nhất khi và chỉ khi <i>KQ</i> lớn nhất.


</div>

<!--links-->

×