Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đáp án chuyên Địa lí Quảng Ninh 2012-2013 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.81 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO


TỈNH QUẢNG NINH
<b>ðỀ THI CHÍNH THỨC </b>


HƯỚNG DẪN CHẤM THI TUYỂN SINH LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG NĂM HỌC 2012-2013


<b>Mơn: ðịa lí </b>


<i>(Hướng dẫn này có 02 trang) </i>
<b>A.</b> <b>Hướng dẫn chung: </b>


1. Nếu thí sinh làm bài theo cách riêng nhưng ñáp ứng ñược yêu cầu cơ bản
như trong hướng dẫn chấm thì vẫn cho ñủ ñiểm như hướng dẫn quy ñịnh.
2. Mọi vấn đề phát sinh trong q trình chấm phải được trao ñổi, thống nhất
trong tổ chấm và hội ñồng chấm thi.


3. điểm toàn bài là tổng số ựiểm các câu trong bài. Khơng làm trịn.
<b>B. đáp án và thang ựiểm: </b>


<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>ðiểm </b>


<b>Câu 1 </b>
<b>(1,0 ñiểm) </b>


1.Washingtơn D.C nhận ñiện lúc: 23 giờ ngày 29/02/2012
2. TP Hồ Chí Minh nhận điện lúc: 14 giờ ngày 01/03/2012


0,50


0,50
<b>Câu 2 </b>


<b>(2,0 ñiểm) </b>


- Diễn biến bão:


+ Bão từ Thái Bình Dương (hay Biển đơng) thổi vào nước ta từ
tháng 6 ựến tháng 12.


+ Trận bão sớm nhất bắt ñầu từ tháng 6 và kết thúc ở tháng 12.
+ Bão vào nước ta ñầu tiên ở vùng biển Quảng Ninh rồi theo thời
gian xuống dần các tỉnh miền Trung rồi vào miền Nam.


- Hướng di chuyển của bão vào nước ta theo hướng tây, tây bắc, tây
nam.


- Tần suất bão lớn nhất là tháng 9 (1,3 ñến 1,7 cơn bão/tháng) ñổ bộ
vào khu vực Bắc Trung Bộ.


- Tần suất bão nhỏ nhất là các tháng 6,7,11,12 (từ 0,3 ñến 1,0 cơn
bão/tháng).


0,50
0,25
0,25
0,50
0,25
0,25
<b>1. Nhận xét về số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị của nước ta: </b>



<b>(1,0 điểm). </b>


- Thời kì 1985-2003, số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta
liên tục tăng.


- Tốc ñộ tăng dân số thành thị và tỉ lệ dân thành thị khác nhau giữa
các giai ñoạn:


+ Giai ñoạn 1985-1995: tăng chậm (dẫn chứng).
+ Giai ñoạn 1995-2003: tăng nhanh hơn (dẫn chứng).


<i>(thí sinh khơng nêu dẫn chứng của 2 giai ñoạn trừ 0,25ñiểm) </i>


0,25
0,25
0,25
0,25
<b>Câu 3 </b>


<b>(1,5 ñiểm) </b>


<b>2. Nêu mối quan hệ giữa tỉ lệ dân thành thị và q trình đơ thị </b>
<b>hóa ở nước ta: (0,5 ñiểm) </b>


- Tỉ lệ dân thành thị tăng liên tục, chứng tỏ nước ta ñang trong q
trình đơ thị hóa, cơng nghiệp hóa.


- Số dân thành thị chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu dân số phản ánh
trình độ đơ thị hóa nước ta thấp, phần lớn các đơ thị thuộc loại vừa và



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2
nhỏ.


<b>1. So sánh những ựặc ựiểm khác nhau của ựịa hình vùng núi </b>
<b>đơng Bắc và vùng núi Tây Bắc (1,5 ựiểm). </b>


- độ cao ựịa hình: Tây bắc là vùng núi cao nhất cả nước, ựịa hình bị
chia cắt mạnh và hiểm trở. Cịn đơng Bắc ựịa hình chủ yếu là núi
trung bình và vùng ựồi núi thấp.


- Hướng ựịa hình: Tây Bắc hướng Tây Bắc- đơng Nam (dẫn chứng).
Cịn đơng Bắc chủ yếu là hướng vòng cung cùng hướng các thung
lũng sơng (dẫn chứng).


- Các dạng ựịa hình: Tây Bắc là các dải núi cao, các sơn nguyên ựá
vôi và những cánh ựồng nhỏ giữa núi. Cịn đơng Bắc ựồi núi thấp
chiếm ưu thế và các dạng ựịa hình cacxtơ.


0,50


0,50


0,50
<b>Câu 4</b>


<b>(2,5 ñiểm) </b>


<b>2. Các thế mạnh kinh tế nổi bật của vùng Trung du và miền núi </b>
<b>Bắc Bộ (1,0 điểm). </b>



<b>- </b>Khai thác khống sản: than, sắt, chì, kẽm, bơ xít... phát triển cơng
nghiệp (nhiệt điện, luyện kim...).


- Phát triển thủy điện trên các hệ thống sơng (dẫn chứng).


- Trồng rừng, cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ơn
đới, chăn ni gia súc lớn.


- Phát triển kinh tế biển: du lịch, ñánh bắt và nuôi trồng thủy hải sản,
xây dựng cảng biển...


0,25
0,25
0,25
0,25
<b>1. Vẽ biểu ñồ thể hiện cơ cấu GDP của nước ta thời kì 1990-2007 </b>


<b>(1,5 điểm). </b>


- Vẽ biểu đồ miền.


- Vẽ chính xác khoảng cách năm, có tỉ lệ, có tên biểu đồ, có chú giải,
sạch đẹp.


- <i>Lưu ý: </i>


<i> + Nếu thiếu hoặc sai 1 trong các lỗi trên thì trừ 0,25ñiểm/ lỗi; </i>
<i>riêng sai chú giải hoặc sai khoảng cách tỉ lệ trừ 0,5 ñiểm. </i>



<i> + Vẽ các dạng biểu đồ khác khơng cho điểm.</i>


1,50
<b>Câu 5</b>


<b>(3,0 điểm) </b>


<b>2. Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu GDP của nước ta </b>
<b>thời kì trên (1,5 ñiểm). </b>


- Nhận xét: Cơ cấu GDP nước ta thời kì 1990-2007 có nhiều chuyển
biến theo hướng tích cực


+ Tỉ trọng của khu vực Nông-lâm-ngư nghiệp giảm nhanh (dẫn
chứng)


+ Tỉ trọng khu vực Công nghiệp tăng nhanh (dẫn chứng).


+ Tỉ trọng khu vực Dịch vụ khơng ổn định nhưng vẫn ở mức khá
cao.


- Giải thích:


Sự tăng, giảm tỉ trọng trong các khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007
là phù hợp với q trình CNH-HðH của nước ta và xu thế phát triển
chung của thế giới.


0,25
0,25
0,25


0,25


</div>

<!--links-->

×