Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đáp án chuyên Hóa học Quảng Ninh 2012-2013 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.89 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1


SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THI TUYỂN SINH LỚP 10
TỈNH QUẢNG NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG NĂM HỌC 2012 – 2013


ðỀ THI CHÍNH THỨC <b>Mơn: Hóa học </b>


(Hướng dẫn chấm này có 03 trang)


<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>ðiểm </b>


<b>1/ </b>


a/ Kim loại Ba tan dần; có khí khơng màu, khơng mùi thốt ra; xuất hiện kết
tủa trắng.


Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2↑


Ba(OH)2 + 2NaHCO3 BaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O


Ba(OH)2 + Na2CO3 BaCO3↓ + 2NaOH 0,5
b/ Kim loại sắt tan dần, xuất hiện chất rắn màu trắng xám; dung dịch khơng


màu chuyển sang màu lục nhạt. Sau đó, nếu AgNO3 dư dung dịch chuyển từ
màu lục nhạt sang màu vàng nâu.


Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag↓
Fe(NO3)2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + Ag↓


0,5



<b>2/</b>


Trích mẫu thử.


-ðun nóng các mẫu thử, mẫu thử nào có kết tủa màu trắng là lòng trắng


trứng. 0,25


-Cho quỳ tím vào các mẫu thử cịn lại mẫu thử làm quỳ tím chuyển hồng là
dd axit axetic.


0,125
-Cho nước vào các mẫu thử cịn lại, mẫu thử nào khơng tan trong nước (tạo


2 lớp chất lỏng) là benzen. 0,25


-Cho dung dịch AgNO3 trong NH3 lần lượt vào các mẫu thử cịn lại, nếu có
chất rắn màu sáng bạc bám vào thành ống nghiệm là dung dịch glucozơ.


C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2Ag↓ 0,25


<b>Câu 1 </b>
<i>(2,0điểm) </i>


-Cịn lại là cồn 1000. <sub>0,125 </sub>


<b>Câu 2 </b>
<i>(2,5ñiểm) </i>


<b>1/ </b>



Viết ñúng mỗi PTHH ñược 0,25ñiểm x 8 = 2,0 ñiểm


4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 (1)
(A)


2SO2 + O2 2SO3 (2)
(B)


SO3 + H2O H2SO4 (3)
(D)


H2SO4 + Na2SO3 Na2SO4 + SO2 + H2O (4)
SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr (5)
H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl (6)
SO2 + 2H2S 3S + 2H2O (7)
(C)


S + O2 SO2 (8)


2,0


NH3, t0


t0
V2O5, t0


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


<b>2/ </b>



CuO C CuO C


20 1


m : m 20 :1 n : n : 3 :1


80 12


= ⇒ = =


⇒<sub> CuO dư.</sub><sub> </sub>
2CuO + C 2Cu + CO2


(ñen) (ñen) (ñỏ) 0,25
Vậy hỗn hợp rắn sau phản ứng gồm Cu và CuO dư ⇒<sub> Hỗn hợp rắn ban đầu có </sub>


màu đen chuyển sang màu đỏ đen.


0,25
Gọi kim loại hóa trị II là M có số mol là a (a > 0).


TN1:


nHCl = 0,35 x 1 = 0,35 (mol)


PTHH: M + 2HCl MCl2 + H2
Mol: 0,175 0,35


⇒ a > 0,175<sub> (1) </sub> 0,25



TN2:


nHCl = 0,2 x 2 = 0,4 (mol)


PTHH: M + 2HCl MCl2 + H2
Mol: a 2a


⇒ a < 0,2<sub> (2) </sub>


0,25
Từ (1) và (2): 0,175 < a < 0,2 (3)


Theo bài ra ta có: a M = 11,7 M = 11, 7
a


× ⇒ <sub> (4) </sub>


Từ (3) và (4) ta có: 58,5 < M < 66,9 <sub>0,5 </sub>


<b>Câu 3 </b>
<i>(1,5điểm) </i>


Mà M có hóa trị II nên M có thể là kẽm (M = 65) hoặc đồng (M = 64).


Nhưng M tác dụng ñược với dung dịch HCl nên M phải là kẽm (Zn). <sub>0,5 </sub>
1/ Gọi CTPT của A: CxHy (x, y > 0, nguyên; y ≤ 2x + 2; y chẵn)


*/



4 4


CH CH A


V : V = 4 : 1 <i><sub>A</sub></i> ⇒ n : n = 4 : 1


CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
Mol: 4 4 8
CxHy + (x+y/4)O2 xCO2 + y/2H2O
Mol: 1 x 0,5y
Theo bài ra ta có:


2 2


H O CO


m : m 6,75 : 11


(8 0,5y) 18 6, 75


y = 3x - 4 (1)


(4 x) 44 11


=


+ ×


⇒ = ⇒



+ × 0,5


<b>Câu 4 </b>
<i>(2,0ñiểm) </i>


*/


4 4


CH CH


1 1, 75


m : m = 1 : 1,75 n : n :


16 M


<i>A</i> <i>A</i>


<i>A</i>


⇒ =


CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
Mol: 1/16 1/16 1/8


CxHy + (x+y/4)O2 xCO2 + y/2H2O
Mol: (1,75/MA) (1,75x/MA) (1,75y/2MA)
Theo bài ra ta có:





2 2 2 2


CO H O( ) CO H O( )


V : V <i><sub>h</sub></i> = 3 : 4 ⇒n : n <i><sub>h</sub></i> = 3 : 4


t0


t0
t0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


<b>Chú ý: </b>


- <b>Các cách giải khác lập luận chặt chẽ, ñúng bản chất hóa học vẫn cho ñủ số ñiểm của câu </b>


<b>hoặc phần đó. </b>


- <b>Các PTHH chưa hồn thành (chưa cân bằng hệ số hoặc cân bằng sai, thiếu điều kiện) khơng </b>


<b>cho điểm PTHH đó. </b>


1 1, 75x


+



16 M 3


56x - 21y = M (2)


1<sub> + </sub>1, 75y 4
8 2M
⇒ <i>A</i> = ⇒
<i>A</i>
<i>A</i> 0,5
Theo (1): y = 3x – 4 ⇒ x ≤ 6
Mà y ≤ 2x + 2
Mặt khác: y chẵn ⇒ <sub>(3x – 4) chẵn </sub>⇒ <sub>x chẵn </sub>⇒ <sub>x có thể bằng 2, 4, 6. </sub>
Xét bảng sau:
x 2 4 6
y 2 8 14
MA 70 56 42
Nghiệm Loại Nhận Loại
Vậy x = 4, y = 8, MA = 56 ⇒ CTPT của A: C4H8

0,5
2/ HS viết ñủ 5 CTCT (gồm 2 mạch hở không nhánh, 1 mạch hở có nhánh và 2
mạch vịng) được 0,5 điểm.
0,5
PTHH:
2Al + 3FeO 3Fe + Al2O3 (1)


Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O (2)


2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2 (3)



Mol: x x x


FeO + 2HCl FeCl2 + H2O (4)


Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (5) 0,5


2


2 3


Fe H


Fe(1) Fe(5)


Al (P¦) Fe FeO (P¦) Fe Al O Fe


NaOH (P¦) Na


1, 008


Theo (5): n n 0, 045 (mol)


22, 4


n n 0, 045 (mol)


Theo (1):


2 1



n n 0,03 (mol); n n 0,045 (mol); n n 0,015 (mol)


3 3


Theo (2): n n


= = =


⇒ = =


= = = = = =


=


2 2 3


AlO Al O


NaOH


r¾n khan


2n 0,03 (mol)


10 20


Theo bài: n 0, 05 (mol)


100 40



Mặt khác: m 3, 68 (g)


= =


×


= =


×
=


Ta có: (0,03 + x)82 + (0,05 - 0,03 - x)40 = 3,68 ⇒ x = 0,01 <sub>0,5 </sub>


Theo (3): nAl (3) = x = 0,01 (mol)


⇒ <sub>n</sub><sub>Al (A)</sub><sub> = n</sub><sub>Al (1) </sub><sub>+ n</sub><sub>Al (3)</sub><sub> = 0,04 (mol) </sub>⇒ <sub>m</sub><sub>Al (A)</sub><sub> = 1,08 (g) </sub>


⇒ <sub>m</sub><sub>FeO (A)</sub><sub> = 4,68 (g) </sub>⇒ <sub>n</sub><sub>FeO (A)</sub><sub> = 0,065 (mol) </sub> <sub>0,5 </sub>


<b>Câu 5 </b>
<i>(2,0ñiểm) </i>


Nếu hiệu suất phản ứng (HPƯ) = 100% thì Al hết nên tính HPƯ theo Al.
H<sub>P¦</sub> 0, 03 100% 75%


0, 04


= × =


0,5



<b>Tổng </b> <b>10,0 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


- <b>Tổng điểm tồn bài khơng làm trịn số. </b>


</div>

<!--links-->

×