Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (974.85 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
LUYỆN TẬP ( Cộng, trừ trong phạm vi 100)
<b>Bài 1 : Đặt tính rồi tính: </b>
<b>Bài 2. </b>
<b> Bài 2 :Xếp các số sau 43 , 87, 57 , 9 , 21 </b>
<b>a) Theo thứ tự từ bé đến lớn </b>:……….
b) <b>Theo thứ tự từ lớn đến bé </b>:……….
<b>Bài 4: </b>Đàn gà nhà Hịa có 67 con, trong đó có 25 con gà trống. Hỏi đàn gà nhà Hịa có mấy
con gà mái ?
<b>Tóm tắt</b> <b>Bài giải</b>
Có : ….. con ………...
Gà trống :….. con ………..
Gà mái :…….con ? ……….. .………
<b>Bài 5: Số ? </b>
<b>Số viên bi của Tuấn có là số trịn chục bé nhất có hai chữ số . Vậy số viên bi của tuấn </b>
<b>là……… viên bi. </b>
<b>Bài 3:</b> <b>Tính nhẩm</b>
70 – 40 =
94 – 10 =
85 – 5 =
70 + 20 =
65 + 20 =
………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ……….
LUYỆN TẬP ( Cộng, trừ trong phạm vi 100)
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính :</b>
<b>Bài 2: Điền dấu ( >, < , =) :</b>
<b>34 + 5 </b><i>……<b> 5 + 34 </b></i> <b>66 + 30 </b>…….<b> 33 + 33 </b>
<b>24 + 61 </b>……<b>76 - 55 </b> <b>74 – 70 </b>…….<b> 74 – 4 </b>
<b>Bài 3: A) Khoanh vào số lớn nhất </b>
a/ 72 , 34 , 58, 99 b/ 56 , 27 , 58 , 9
c / 43 , 67 , 94 , 43 d / 70 , 19 , 34 , 54
<b> </b> <b>B) Khoanh vào số bé nhất </b>
a/ 35 , 58 ,21 , 11 b/ 76 ,79 ,72 , 74
c / 39 , 45 , 94 , 7 d / 45 , 89 , 40 , 20
<b>Bài 4 : Hà có 2 chục quyển vở, mẹ mua cho thêm 26 quyển vở. Hỏi Hà có tất cả bao </b>
<b>nhiêu quyển vở ? </b>
<b>Tóm tắt</b> <b>Bài giải</b>
Có : ….. quyển vở ………...
Mua thêm :….. quyển vở ………
Có tất cả : ….. quyển vở? ………. ………..
………..
<b>Bài 5: Nối với số thích hợp theo mẫu</b>
<b> 50 < < 90 </b>
<b> </b>
<b>67 + 12 </b> <b>40 - 8 </b> <b>69 - 19 </b> <b> 70 + 20 </b> <b>87 - 7 </b> <b>5 + 63 </b>
………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ……….
70 80
10 90
LUYỆN TẬP ( Cộng, trừ trong phạm vi 100 )
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính </b>
<b>Bài 2: Điền dấu > , < ,= </b>
<b>Bài 3 : Số </b>
<b>Bài 4 : </b>Bác Sơn hái được 80 quả bưởi, bác Sơn đã bán đi 70 quả. Hỏi bác Sơn cịn lại bao
nhiêu quả bưởi ?
<b>Tóm tắt</b> <i><b>Bài giải</b></i>
Hái được : ….. quả bưởi ...
Đã bán :….. quả bưởi ………
Còn lại :….. quả bưởi ? ………
<b>Bài 5 : Khoanh vào đáp án đúng</b>
<b> Trên cành có 18 con chim , 1 chục con chim bay đi . Hỏi trên cành còn lại </b>
<b>bao nhiêu con chim? </b>
<b>a. 10 con chim </b> <b>b. 8 con chim </b> <b>c. 13 con chim </b>
<b>97 - 36 </b> <b>37 + 12 </b> <b>8 + 40 </b> <b> 78 - 8 </b> <b>79 - 50 </b> <b>6 + 13 </b>
………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ……….
Toán . Ngày 7/ 05 /2020
LUYỆN TẬP CHUNG ( Cộng, trừ trong phạm vi 100)
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính </b>
<b>Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S</b><i> ( theo mẫu ) </i>
<b>Bài 3: Điền dấu > , < ,= </b>
<b>Bài 4 : </b>Giải tốn theo tóm tắt <i><b>Bài giải</b></i>
Buổi sáng bán : 52 bao đường ……….
Buổi chiều bán : 26 bao đường ………
Cả hai buổi bán : …..bao đường ? ………
<b>Bài 5: Dãy số nào đã được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:</b>
<b>89 - 13 </b> <b>52+ 6 </b> <b> 67 - 5 </b> <b> 7 + 40 </b> <b>79 - 50 </b> <b>35 + 13 </b>
………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ……….
LUYỆN TLUYỆN TẬP CHUNG ( Cộng, trừ trong phạm vi 100 )HUNG
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính :</b>
<b>Bài 2: Điền số ?</b>
<b>Bài 3: Viết các số </b>
<b>Vừa trâu vừa bò : 68 con </b> ………...<b> </b>
<b>Trâu : 22 con </b>
<b>Bò : ……. con ? </b>
Chữ số. Vậy năm nay Tuấn ……. tuổi.
, cịn số tuổi của Tuấn chính là số bé nhất có hai
<b>37 + 22 </b> <b>80 - 60 </b> <b>87 - 7 </b> <b> 5 + 30 </b> <b>67 - 32 </b> <b>59 + 30 </b>
………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ……….