Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Khối 5_Tuần 26_Toán_Luyện tập 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.49 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ sáu ngày 24 tháng 4 năm 2020


Toán



<b>Luyện tập </b>



<b>Câu 1</b>

.

<b>Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: </b>



<b>a. Bác Hồ đọc bản Tuyên ngơn Độc lập năm 1945. Năm đó thuộc thế kỉ ………….. </b>



A.XVIII

B.XIX

C.XX

D. XXI



<b>b.</b>

<b>Lớp 5A có 40 học sinh. Số học sinh nữ chiếm 55% tổng số học sinh cả lớp, vậy số học sinh </b>


<b>nữ của lớp đó là: </b>



A.18học sinh

B.20học sinh

C.22học sinh

D. 24 học sinh



<b>c. Một hình trịn có chu vi là 15,7cm thì đường kính của hình trịn là: </b>



A.2cm

B.2,5cm

C.5cm

D. 10cm



<b>d.</b>

<b>Cho các số thập phân: 4,357 ; 4,753 ; 4,573 ; 4,499 số lớn nhất là: </b>



A. 4,357

B. 4,753

C. 4,573

D. 4,499



<b>e</b>

.

<b>12dm</b>

<b>2</b>

<b> 7cm</b>

<b>2</b>

<b> = ...dm</b>

<b>2</b>

<b> Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: </b>



A. 12,7

B. 12,07

C. 12,007

D.1,207



<b>f</b>

.

<b>Một xe ô tô đã đi được 40% chiều dài của con đường dài 250 km. Ơ tơ phải đi tiếp đoạn </b>



<b>đường cịn lại dài: </b>




A. 210 km

B. 150 km

C. 190 km

D. 100 km



<b>Câu2</b>

.


a. Tìm y:



456,32 – y = 3,2 x 18,9



b. Tính giá trị biểu thức:


40,28 – 22,5 : 12,5 + 1,7



<b>Câu 3.</b>

<b>Viết số thích hợp vào chỗ chấm : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 4.</b>

<b>Viết vào ô trống (theo mẫu): </b>



s

63km

14,7km

1025 km

79,95km



t

1,5 giờ

3 giờ 30 phút

1 giờ 15 phút

3 giờ 15 phút



v (km/giờ)

42 km/giờ



<b>Câu 5</b>

.

<b>Trong một cuộc thi chạy, một vận động viên chạy 1500m hết 4 phút. Tính vận tốc chạy </b>



<b>của vận động viên đó với đơn vị đo là m/giây. </b>



<b>Câu 6</b>

.

<b>Một hình thang có đáy lớn 120dm, đáy bé bằng 1/3 đáy lớn, chiều cao bằng trung bình </b>



<b>cộng của hai đáy. Diện tích hình thang đó bằng bao nhiêu đề-xi-mét vuông? </b>



<b>Câu 7</b>

.

<b> Đúng ghi Đ, sai ghi S</b>




87000dm

2

<sub> = 87 m</sub>

2


3,5 ngày = 84 giờ


1,2 giờ = 12 giờ



3,5 dm

3

<sub>= 3500 cm</sub>

3


20 m

2

<sub> 7cm</sub>

2

<sub> = 20,07 cm</sub>

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Thứ sáu/24/4/2020 </b>


<b>Câu 1. </b>
a. C
d. A
b. C
e. B
c. C
f. B
<b>Câu 2. </b>


a. Tìm y: b. Tính giá trị biểu thức:


456,32 – y = 3,2 x 18,9 40,28 – 22,5 : 12,5 + 1,7
456,32 – y = 60,48 = 40,28 – 1,8 + 1,7


y = 456,32 – 60,48 = 38,48 + 1,7
y = 395, 84 = 40,18


<b>Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : </b>



a) Tỉ số phần trăm của hai số 7,5 và 25 là : 7,5 : 25 x 100 = 30%
b) 40,5% của 200 là : 200 : 100 x 40,5 = 81


c) Biết 8% của số x là 2,4. Vậy số x là : 2,4 : 8 x 100 = 30
Vận tốc của ô trống thứ nhất: v = s : t = 63 : 1,5 = 42 km/giờ
3 giờ 30 phút = 3,5 giờ


Vận tốc của ô trống thứ hai: v = 14,7 : 3,5 = 4,2 km/giờ
1 giờ 15 phút = 1,25 giờ


Vận tốc của ô trống thứ ba: v = 1025 : 1,25 = 820 km/giờ
3 giờ 15 phút = 3,25 giờ


Vận tốc của ô trống thứ tư: v = 79,95 : 3,25 = 24,6 km/giờ


s 63km 14,7km 1025 km 79,95km


t 1,5 giờ 3 giờ 30 phút 1 giờ 15 phút 3 giờ 15 phút
v (km/giờ) 42 km/giờ 4,2 km/giờ 820 km/giờ 24,6 km/giờ


<b>Câu 5. </b> <b>Bài giải </b>


4 phút = 240 giây


Vận tốc chạy của vận động viên là:
1500 : 240 = 6,25 (m/giây)


Đáp số: 6,25 m/giây


<b>Câu 6. </b> <b>Bài giải </b>



Đáy bé của HT là: 120 : 3 = 40 (dm)
Chiều cao của HT là : (120 + 40) : 2 = 80 (dm)
Diện tích của HT là: (120 + 40) x 80 : 2 = 6400 (dm2<sub>) </sub>


Đáp số: 6400 dm2


<b>Câu 7. a. Đúng ghi Đ, sai ghi S: (0,5đ) </b>
87000dm2<sub> = 87 m</sub>2 <sub>S </sub>


3,5 ngày = 84 giờ Đ
1,2 giờ = 12 giờ S


3,5 dm3 <sub>= 3500 cm</sub>3 <sub> Đ </sub>


20 m2<sub> 7cm</sub>2<sub> = 20,07 cm</sub>2<sub> S </sub>


</div>

<!--links-->

×