Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Môn Hoa văn Khối 5 Tuần 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (389.58 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ tên: ………. ………. Lớp :5/3



(姓名) (班级:三年级)



PHIẾU HỌC TẬP – MÔN TIẾNG HOA ( tuần 25)



* Ghi chú: HS nộp lại bài cho GV sau khi đi học lại. HS có thắc mắc liên hệ trực tiếp GV.


Sáng: 8g – 11g



Chiều: 14g – 16g


BÀI 12 : TRÍ KHÔN



十三,智慧


<i><b>1/ Kiến thức: </b></i>

(知识)



-

HS nắm từ vựng và vận dụng làm bài tập.


-

HS nắm

được

nội dung bài học.



<i><b>2/ Bài mới: </b></i>

十三,智慧



Kết hợp sách giáo khoa .



<i><b>Từ vựng: </b></i>

(生词)



1 智慧

<sub> zhì h : </sub>

trí tuệ

6 依顺

yī shùn : thuận theo


2 沉重:

<sub> </sub>

chén zhòng nặng nề

7 健壮 jiàn zhuàng :

khỏe mạnh


3 梨子

lí zi : chiếc cày

8 好奇

hào qí : hiếu kì


4 鞭子 biān zi :

cây roi 9 绑 bǎng : buộc, trói


5 吭声儿

<sub>keng shengr : </sub>hé lời, cất tiếng



<i><b>3/ Ứng dụng làm bài tập: </b></i>

(运用做练习)



一,

看注音写词语:



1 zhì huì ( ) 4 chōu dǎ ( )


2 nóng fū ( ) 5 yī shùn ( )


3 shuǐ niú ( )



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1 好奇( ) 4 奇怪( )


2 健壮( ) 5 绳子( )


3 沉重( )



三,

重组句子并加上标点符号:



1 老虎/的/都/笼子里/被/动物园/关在/里




2 水牛/地/一声不吭/田里/的/勤劳/在/耕地




3 只是/他/也不说/一句话/走开/地/不声不响/了




4 他的/把/绑在/农夫/用/老虎/了/智慧/树干上




四,

改写成“被”句子




1 大风吹倒了学校门前的大树。




2 人家偷了挂在走廊上的金铃。




3 大风吹的窗前的树叶一抖一抖地动着。




4 人们利用风的力量做了很多事。




五,

写出下列各词的反义词:



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

六 ,选词填空:



(平时、不时、依顺、也许、 到底、一定、奇怪)



1 人们都说( )老虎最凶,可是在舞台上的这只老虎却( )


地伴着音乐跳舞呢!



2 满天都是黑云,( )还传来隆隆的雷声,看来这场雨( )


很大。



3你说:水牛和老虎( )那个有智慧?



4你( )觉得很( ),他为什么会在这里?


ĐÁP ÁN




<i><b>3/ Ứng dụng làm bài tập: </b></i>

(运用做练习)



一,

看注音写词语:

(xem phiên âm viết từ )


1 zhì huì (

智慧

) 4 chōu dǎ (

抽打

)



trí khơn đánh


2 nóng fū (

农夫

) 5 yī shùn (

依顺

)



nông dân thuận theo


3 shuǐ niú (

水牛

)



con trâu


二,

给词语写注音:

(viết phiên cho các từ sau )


1 好奇(

hào qí

) 4 奇怪(

qí guài



hiếu kì kì lạ


2 健壮(

jiàn zhuàng

) 5 绳子(

shéng zi



mạnh khỏe dây thửng


3 沉重(

chén zhòng



nặng nề



三,

重组句子并加上标点符号:

sắp xếp câu và thêm dấu câu thích hợp


1 老虎/的/都/笼子里/被/动物园/关在/里



Con hổ/ (trợ từ)/ đều/ trong lồng / bị / sở thú/ nhốt ở / trong


动物园里的老虎都被关在笼子里。



2 水牛/地/一声不吭/田里/的/勤劳/在/耕地



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

勤劳的水牛一声不吭地在田里耕地。



3 只是/他/也不说/一句话/走开/地/不声不响/了



Chỉ là/ bạn ấy,cũng khơng nói/ một câu/ đi ra/ (trợ từ)/khơng nói khơng rằng


他一句话也不说

,

只是不声不响地走开了。



4 他的/把/绑在/农夫/用/老虎/了/智慧/树干上



Của anh ấy, đem/ trói ở/người nơng dân/ dùng/ con hổ/ / trí khơn, gốc cây khơ


农夫用他的智慧把老虎绑在树干上了。



四,

改写成“被”句子



1 大风吹倒了学校门前的大树。



学校门前的大树被大风吹倒了。

Cây to ở trước cổng trường bị gió thổi ngã rồi.



2 人家偷了挂在走廊上的金铃。



挂在走廊上的金铃被人家偷了。

Chiếc chng vàng treo ở hành lang bị người ta lấy trộm mất rồi.


3 大风吹得窗前的树叶一抖一抖地动着。



窗前的树叶被大风吹得一抖一抖地动着。

Lá cây trước cửa sổ bị gió thổi rung rung .


4 人们利用风的力量做了很多事。



风的力量被人们利用做了很多事。

Sức gió được con người lợi dụng làm được nhiều việc.


五,

写出下列各词的反义词:



1 依顺

><

(违拗 )

4 健壮

><

(衰弱 )



Thuận theo>< không thuận theo mạnh khỏe ><yếu


2 沉重

<sub>><</sub>

(轻松 )

<sub> </sub>

5 聪明

<sub>><</sub>

(愚笨 )



Nặng nề>< nhẹ nhàng thông minh >< ngốc


3 同意

><

(反对 )



Đồng ý>< phản đối


六 ,选词填空:



(平时、不时、依顺、也许、 到底、一定、奇怪)




Lúc bình thường, bổng chốc, thuận theo, có lẻ, rốt cuộc, nhất định, kì lạ


1 人们都说(平时 )老虎最凶,可是在舞台上的这只老虎却(依顺 )地伴着


音乐跳舞呢!



Mọi người đều nói lúc bình thường con hổ rất hung dữ nhưng mà con hổ này trên sân khấu lại nhảy múa theo tiếng nhạc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Mây đen đầy trời, bổng chốc lại vang đến tiếng sấm ầm ầm, xem ra cơn mưa này nhất định rất lớn.


3你说:水牛和老虎(到底)那个有智慧?



Bạn nói xem : con trâu và con hổ rốt cuộc con nào có trí khơn ?



4你(也许 )觉得很(奇怪),他为什么会在这里?



</div>

<!--links-->

×