Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề kiểm tra môn hóa học khối 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.26 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
HẬU GIANG NĂM HỌC 2012 – 2013
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: HÓA HỌC
(Đề có 04 trang) Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
I .PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 8điềm) ( 32 Câu, từ Câu 1đến Câu 32 )
01. Số đồng phân ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2
chỉ tác dụng với NaOH mà không tác dụng
với kim loại Na là:
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
02. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C
2
H
4
O
2
lần lượt tác
dụng với: Na, NaOH, NaHCO
3
. Số phản ứng xảy ra là
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3.
03. Đun 24 gam axit axetic với 23 gam etanol (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt
tới trạng thái cân bằng, thu được 24,64 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa


A. 55% B. 50% C. 75% D. 70%
04. Este metyl acrilat có công thức là
A. CH
2
=CHCOOCH
3
. B. HCOOCH
3
.
C. CH
3
COOCH
3
. D. CH
3
COOCH=CH
2
.
05. Khi chuyển hóa dầu, bơ lỏng sang dạng rắn ta cho chất béo lỏng phản ứng với
A. H
2
(Ni, t
0
) B. KOH C. H
2
O (axit) D. NaOH
06. Xà phòng hóa một loại chất béo trung tính cần 24 gam NaOH. Khối lượng glixerol thu được là
A. 4,6 g B. 9,2 g C. 18,4 g D. 9,4 g
07. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C
17

H
33
COOH và C
17
H
31
COOH, số loại trieste
được tạo ra tối đa là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
08. Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
. B. [C
6
H
5
O
2
(OH)
3
]
n

.
C. [C
6
H
7
O
3
(OH)
3
]
n
. D. [C
6
H
8
O
2
(OH)
3
]
n
.
09. Khối lượng Glyxêrol thu được khi đun nóng 2,225 kg chất béo (loại tristearin) có chứa 20%
tạp chất với dung dịch NaOH. (coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn):
A. 1,78 kg B. 0,184 kg
C. 0, 89 kg. D. 1,84 kg
10. Este nào sau đây thủy phân trong môi trường axit cho 2 chất hữu cơ đều tham gia phản ứng
tráng bạc ?
A. HCOOCH=CH-CH
3

B. CH
3
COOCH=CH
2
.
C. CH
3
COOC
6
H
5
D. CH
3
COOC
2
H
5
.
11. Chất X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X

A. HO-C
3
H
6

-CHO. B. CH
3
COOC
2
H
5
.
C. HCOOC
3
H
7
. D. C
3
H
7
COOH
12. Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO
2
và 4,68 gam H
2
O. Công thức phân
tử của este là
A. C
4
H
8
O
2
B. C
3

H
6
O
2
C. C
2
H
4
O
2
D. C
4
H
8
O
4
13. Khi thủy phân saccarozơ thì thu được
A. glucozơ. B. glucozơ và fructozơ.
C. ancol etylic. D. fructozơ.
14. Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C
17
H
35
COONa và glixerol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C

15
H
31
COONa và etanol. D. C
15
H
31
COONa và glixerol.
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm 2012 - mã đề 201-- Trang 1 / 4
Mã đề thi :201
15. Đun nóng este CH
2
=CHCOOC
2
H
5
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu
được là
A. C
2
H
5
COONa và CH
2
=CHOH. B. C
2
H
5
COONa và C
2

H
5
OH.
C. CH
2
=CHCOONa và C
2
H
5
OH. D. C
2
H
5
COONa và CH
3
CHO.
16. Một este có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được
axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. HCOO-CH=CH-CH
3
. B. CH
2
=CH-COO-CH
3

.
C. CH
3
COO-CH=CH
2
. D. HCOO-C(CH
3
)=CH
2
.
17. Cho dãy các chất: HCHO, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, HCOOH, C
2
H
5
OH, HCOOCH
3
,
glucozơ, fructozơ, saccarozơ Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 5 B. 6 C. 7 D. 4.
18. Cho sơ đồ chuyển hoá: Tinh bột→ X → Y → CH
3
COOH. Hai chất X, Y lần lượt là

A. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CHO. B. CH
3
CH(OH)COOH và CH
3
CHO.
C. C
6
H
12
O
6
và CH
3
CH
2
OH. D. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH
2
.

19. Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO
2
sinh ra bằng số mol O
2
đã phản
ứng. Tên gọi của este là
A. metyl fomat. B. metyl axetat.
C. propyl axetat D. etyl axetat.
20. Hợp chất Y có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra
chất Z có công thức C
3
H
5
O
2
Na. Công thức cấu tạo của Y là
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. C
2

H
5
COOCH
3
.
C. C
2
H
5
COOC
2
H
5
. D. HCOOC
3
H
7
.
21. Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic, saccarorơ ,xenlulozơ
Số chất tác dụng được với Cu(OH)
2

A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
22. Cho các dd : glucozơ, saccarozơ, anđehit axetic. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân
biệt chúng ?
A. Nước brom và NaOH B. Cu(OH)
2
và AgNO
3
/ NH

3
C. HNO
3
và AgNO
3
/ NH
3
D. AgNO
3
/ NH
3
và NaOH
23. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO
3
trong dung dịch NH
3
(dư) thì khối lượng
Ag tối đa thu được là
A. 10,8 gam. B. 16,2 gam C. 32,4 gam. D. 21,6 gam.
24. Chất thuộc loại polisaccarit là
A. Fructozơ B. saccarozơ C. glucozơ. D. xenlulozơ
25. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)
2
trong NaOH, đun nóng. B. Kim loại Na.
C. AgNO
3
trong dung dịch NH
3

, đun nóng. D. Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường.
26. Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ B. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
C. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ D. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
27. Thủy phân 486 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được

A. 405 gam B. 360 gam. C. 720 gam D. 540 gam.
28. Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng là
A. CH
3
COOCH
3
< C
3
H
7
OH < C
2
H
5
COOH. B. HCOOH < CH
3
OH < CH
3
COOH
C. CH
3
OH < CH

3
COOH < C
6
H
5
OH. D. HCOOH < CH
3
COOH < C
2
H
5
OH.
29. Xà phòng hoá hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng
dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là:
A. 150 ml. B. 400 ml. C. 200 ml. D. 200 ml.
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm 2012 - mã đề 201-- Trang 2 / 4
30. Phõn t khi trung bỡnh ca xenluloz l 3 240 000. Giỏ tr n trong cụng thc (C
6
H
10
O
5

)
n
l
A. 9000 B. 20000 C. 8000 D. 10 000
31. Phn ng gia cỏc cp cht no sau õy l phn ng x phũng húa?
A. CH
3
COOH + NaOH B. (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
+ H
2
O (H
+
)
C. C
3
H
5
(OOCC
17
H
33

)
3
+ H
2
(Ni) D. CH
3
COOCH
3
+ NaOH
32. T 40,5 tn xenluloz ngi ta sn xut c m tn xenluloz trinitrat (bit hiu sut phn
ng tớnh theo xenluloz l 90%). Giỏ tr ca m l
A. 72,250 B. 66,825. C. 80,278 D. 697,5
II.PHN RIấNG ( 16 cõu, t cõu 33 n cõu 48 ) Thớ sinh ch c lm mt trong hai phn
A. Theo chng trỡnh Chun ( 2im) (8 cõu, t cõu 33 n cõu 40 )
33. Trong cỏc phn ng sau, phn ng no chng minh glucoz cú tớnh oxyhoỏ ?
A. Kh glucoz bng H
2
/ Ni, t
0

B. Oxihoỏ glucoz bng AgNO
3
/NH
3
C. Lờn men glucoz bng xỳc tỏc enzim D. Phn ng glucoz vi Cu(OH)
2
t
0

thng

34. Cụng thc tng quỏt ca este to bi axit n chc no mch h v ancol n chc no mch h
cú dng.
A. C
n
H
2n
O
2
(n 2) B. C
n
H
2n+2
O
2
( n 2)
C. C
n
H
2n-2
O
2
( n 4) D. C
n
H
2n
O
2
( n 1)
35. Cacbohidrat l:
A. Hp cht ch cú ngun gc t thc vt

B. Hp cht tp chc, a s cú cụng thc chung l C
n
(H
2
O)
m

C. Hp cht a chc, a s cú cụng thc chung l C
n
(H
2
O)
m

D. Hp cht cha nhiu nhúm hidroxyl v nhúm cacbonyl
36. t chỏy hon ton 18,5gam este X n chc no thu c 16,8lit CO
2
(ktc) v m gam H
2
O.
Giỏ tr ca m l :
A. 9 B. 13,5 C. 6,87 D. 27
37. Mt cht hu c X mch h cú khi lng phõn t l 60 vC tha món iu kin sau:
X khụng tỏc dng vi Na, X tỏc dng vi d
2
NaOH, v X phn ng vi AgNO
3
/.NH
3
. Vy X l cht

no trong cỏc cht sau:
A. CH
3
COOH B. HO - CH
2
- CHO
C. HCOOCH
3
D. C
3
H
7
OH
38. Cho 38,4 gam hn hp X gm axit axetic v etyl axetat tỏc dng va vi 500gam dung dch
NaOH 4%. Phn trm khi lng etyl axetat trong hn hp bng
A. 68,75% B. .42,3%. C. 57,7%. D. 88,0%.
39. Phỏt biu ỳng l:
A. Phn ng thu phõn este trong mụi trng axit l phn ng thun nghch
B. .Khi thu phõn cht bộo luụn thu c C
2
H
4
(OH)
2
.
C. .Phn ng gia axit v ancol cú mt H
2
SO
4
c l phn ng mt chiu.

D. .Tt c cỏc este phn ng vi dung dch kim luụn thu c sn phm cui cựng l mui v
ancol.
40. Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trờng axit (vừa đủ) đợc dung
dịch X. Cho dung dịch AgNO
3
/NH
3
d vàodung dịch X và đun nhẹ đợc m gam Ag. Giỏ tr ca m l
A. 10,8 B. 13,5 C. 6.75 D. 7,5

Theo chng trỡnh Nõng cao ( 2im) (8 cõu, t cõu 41 n cõu 48 )
41. Xenluloz trinitrat l cht d chỏy v n mnh, c iu ch t xenluloz v axit nitric.
Th tớch axit nitric 63% cú d = 1,52g/ml cn sn xut 148,5 g xenluloz trinitrat nu hiu sut
t 70% l
kim tra cht lng u nm 2012 - mó 201-- Trang 3 / 4
A. 140,977ml B. 46,992ml C. 69,079ml D. 98,684ml
42. Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hoá
Cu(OH) / OH
2
Z

→
dung dịch xanh lam
0
t
→
kết tủa đỏ gạch
Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây
A. Saccarozơ B. Glucozơ C. Mantozơ D. Fructozơ
43. Trong số các chất sau đây chất nào phản ứng với dungdịch H

2
SO
4
loãng t
0
:(1) triolein, (2)
glyxerol,( 3) saccarozơ, (4) etylaxetat, (5) amilozơ,(6) glucozơ
A. (1), (3), (4), (5),(6) B. (1), (3), (4), (5)
C. (3), (4), (5) D. (1), (2),(4), (5)
44. .Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung
dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công
thứccấu tạo của X là:
A. CH2=CH-COO-CH
2
-CH
3
. B. CH
3
-CH
2
-COO-CH=CH
2
.
C. CH
2
=CH-CH
2
-COO-CH
3
. D. CH

3
-COO-CH=CH-CH
3
.
45. Cho các chất sau:
(1) CH
3
-COO-C
2
H
5
; (2) CH
2
=CH-COO-CH
3
; (3) C
6
H
5
-COO-CH=CH
2
;
(4) CH
2
=C(CH
3
)-OCO-CH
3
(5) C
6

H
5
OCO-CH
3
(6) CH
3
-COO-CH
2
-C
6
H
5
. Hãy cho biết chất
nào khi cho tác dụng với NaOH đun nóng không thu được ancol?
A. (1) (3) (4) (6) B. (3) (4) (5)
C. (3) (4) (5) (6). D. (1) (2) (3) (4)
46. Để điều chế este C
6
H
5
-OCO-CH
3
, cần trực tiếp nguyên liệu nào sau đây?
A. andric axetic và phenol B. axit axetic và ancol benzylic
C. axit benzoic và ancol metylic D. Axit axetic và phenol
47. Để chứng minh Glucozơ ở dạng vòng nguời ta cho glucozơ tác dụng với chất nào sau đây:
A. CH
3
OH/ HCl khan B. AgNO
3

/NH
3
đun nóng.
C. Tác dụng với anhiđric axetic. D. Cu(OH)
2
ở điều kiện thường.
48. Khi cho 8,62 kg chất béo trung tính, phản ứng vừa đủ với 6 kg dung dịch NaOH 20%, giả sử
phản ứng hoàn toàn. Khối lượng xà phòng thu được là
A. 2,34kg B. 18,36kg C. 8,9 kg D. 5,26 kg
(Cho H = 1; C = 12; O = 16,Ag=108, Na = 23, K = 39 ).
...................HẾT ...........


( Thí sinh không sử dụng HTTH. Giám thị không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh .............................................................................Số báo danh ................................
Chữ ký Giám thị I ....................................................
Chữ ký Giám thị II......................................................
Đáp án:
Đáp án đề: 001
01. B 09. B 17.A 25. D
02. B 10.A 18. C 26.A
03. D 11. B 19.A 27.A
04.A 12. C 20. B 28.A
05.A 13. B 21.A 29. C
06. C 14. D 22. B 30. B
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm 2012 - mã đề 201-- Trang 4 / 4
07. B 15. C 23. C 31. D
08.A 16. C 24. D 32. B
1/ PHẦN RIÊNG CƠ BẢN:
Đáp án đề: 001

01.A 03. B 05. C 07.A
02.A 04. B 06.A 08. B
2/ PHẦN NÂNG CAO:
Đáp án đề: 001
01.A 03. B 05. B 07.A
02.A 04. B 06.A 08. C
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm 2012 - mã đề 201-- Trang 5 / 4

×