Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Ôn tập môn Tiếng Việt lớp 4 - phiếu số 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.84 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên: ………..
Lớp: ………..


<b>ÔN TẬP MÔN TIẾNG VIỆT</b>
<b>LỚP 4 – PHIẾU SỐ 4</b>


<b>Bài 1: Đặt một câu kể</b> <i><b>Ai làm gì?</b></i> <b>nói về một hành động bảo vệ môi trường</b>
<b>em đã làm. Gạch 1 gạch dưới chủ ngữ, 2 gạch dưới vị ngữ trong câu.</b>


<b>Bài 2: Viết một đoạn văn khoảng năm câu để kể về các hoạt động của</b>
<b>những bạn học sinh vào giờ ra chơi, trong đó có dùng các câu kể</b><i><b>Ai làm gì?</b></i>


<b>Bài 3: Xếp các từ có tiếng “tài” dưới đây vào nhóm thích hợp:</b>


<i>tài giỏi, tài ngun, tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài sản, tài năng, tài hoa, tài</i>
<i>nghệ, kì tài</i>


<i><b>Tài</b></i> có nghĩa là có khả năng hơn người


bình thường. <i><b>Tài</b></i>có nghĩa là “tiền của”.
<i>M: tài năng, ………</i>


………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>Bài 1:</b> Hoc sinh đặt đúng mẫu câu <i>Ai làm gì? và thực hiện đúng yêu cầu đề bài.</i>
(Lưu ý, phải có chấm cuối câu.)



Ví dụ: Em bỏ rác đúng nơi qui định.


<b>Bài 2:</b> Học sinh viết được đoạn văn theo yêu cầu và viết đúng ngữ pháp (có đủ
chủ ngữ và vị ngữ trong câu).


Ví dụ: Reng reng, giờ ra chơi đã đến. Học sinh các lớp ùa ra sân. Các bạn chia
thành nhiều nhóm nhỏ. Các bạn nam rượt đuổi nhau trong sân trường. Các bạn
nữ ngồi thành nhóm trị chuyện hoặc đọc truyện. Căn tin rất đông đúc. Ai cũng
muốn mua được đồ ăn.


<b>Bài 3: Xếp các từ có tiếng “tài” dưới đây vào nhóm thích hợp:</b>


<i>tài giỏi, tài ngun, tài trợ, tài ba, tài đức, tài sản, tài khoản, gia tài, tài</i>
<i>năng, tài hoa, tài nghệ, kì tài</i>


<i><b>Tài</b></i> có nghĩa là có khả năng hơn người


bình thường. <i><b>Tài</b></i> có nghĩa là “tiền của”
<i>M:</i> <i><b>tài năng,</b></i> <i>tài giỏi, tài nghệ, tài ba,</i>


<i>tài đức, tài hoa, kì tài.</i>


<i>M:</i> <i><b>tài sản,</b>tài nguyên, tài trợ, tài sản,</i>
<i>gia tài, tài khoản</i>


</div>

<!--links-->

×