Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Toán 9 - Ôn tập Đại số Chương III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.19 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

-16-
<b>Bài 1 Gi</b>ải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế:


x 2


y 3


x y 10 0









   


<b>Bài 2 Gi</b>ải các hệ phương trình sau:
c) 0, 2x 0,1y 0,3


3x y 5


 





 



d)


2 1


x y


3 2


3x 2y 1




 




 <sub></sub> <sub></sub>




<b>Bài 3 </b>


<i>Giải các bài toán bằng cách lập hệ phương trình:</i>


<b>3.1)</b> (Bài tốn cổ Ấn Độ). Số tiền mua 9 quả


thanh yên và 8 quả táo rừng là 107 rupi. Số tiền



mua 7 quả thanh yên và 7 quả táo rừng là 91
rupi. Hỏi giá mỗi quả thanh yên và mỗi quả táo


rừng là bao nhiêu rupi ?


<b>3.2)</b> Tính độ dài hai cạnh góc vng của một tam


giác vuông, biết rằng nếu tăng mỗi cạnh lên
3cm thì diện tích tam giác đó sẽ tăng thêm
36cm2, và nếu một cạnh giảm đi 2cm, cạnh kia


giảm đi 4cm thì diện tích của tam giác giảm đi


26cm2.


---<b>HẾT</b>---


<b>CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT NHÉ ! </b>


-1-


<b>TRƯỜNG THCS HỒNG B</b>

<b>ÀNG </b>



<b>TỔ TỐN - NHĨM 9 </b>


---oOo---



1



<b>Đ</b>

1

<b>Ề</b>

<b>C</b>

<b>Ư</b>

<b>Ơ</b>

1

<b>N</b>

<b>G </b>

<b><sub> </sub></b>



<b>Đ</b>

<b>ẠI SỐ</b>



<b>H</b>

<b>Ệ HAI PHƯƠNG TR</b>

<b>ÌNH B</b>

<b>ẬC NHẤT HAI ẨN</b>



& GI

<b>ẢI TỐN </b>

<b>L</b>

<b>ẬP HỆ PHƯƠNG T</b>

<b>RÌNH </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>“ Học để biết, học để làm, học để chung sống</i>


<i><b>và học để tự khẳng định mình...” </b></i>



x 3y 2


5x 4y 11


  




 




<b>Bài 2 Gi</b>ải các hệ phương trình sau:


a)






2 x y 3 x y 4


x y 2 x y 5


   






   





b)


3x 2y 10


2 1


x y 3


3 3


 






 





<b>Bài 3 </b>


<i>Giải các bài tốn bằng cách lập hệ phương trình:</i>


<b>3.1)</b> Một vật có khối lượng 124g và thể tích


15cm3 là hợp kim của đồng và kẽm. Tính xem


trong đó có bao nhiêu gam đồng và bao nhiêu
gam kẽm, biết rằng cứ 89g đồng thì có thể tích


là 10cm3 và 7g kẽm có thể tích là 1cm3.


<b>3.2)</b> Hai vịi nước cùng chảy vào bể nước cạn


(khơng có nước) thì sau 1giờ 20 phút đầy bể.


Nếu mở vòi thứ nhất chảy trong 10 phút và vòi
thứ hai chảy trong 12 phút thì cả hai vịi chảy
được 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-14-
<b>Bài 1 Gi</b>ải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế:



3x 9y 6


4y x 11


  




 


<b>Bài 2 Gi</b>ải các hệ phương trình sau:


<b>a)</b> 2x 3y 5
3x 4y 1


 




 




<b>b)</b>


1 2



x y 3


2 3


1


x y 6


3




  





 <sub></sub> <sub> </sub>




<b>Bài 3 </b><i>Giải các bài toán bằng cách lập hệ phương trình:</i>


<b>3.1)</b> Một trường tổ chức cho 250 người bao gồm


giáo viên và học sinh đi tham quan Suối Tiên.
Biết giá vé vào cổng của một giáo viên là 80



000 đồng, vé vào cổng của một học sinh là 60


000 đồng. Biết rằng nhà trường tổ chức đi vào


đúng dịp lễ Giỗ tổ Hùng Vương nên được giảm


5% cho mỗi vé vào cổng, vì vậy nhà trường chỉ


phải trả tổng số tiền là 14 535 000 đồng. Hỏi có
bao nhiêu giáo viên và học sinh đi tham quan ?
<b>3.2)</b> Hai vòi nước cùng chảy vào bể không có


nước thì sau 1giờ 12 phút đầy bể. Nếu mở vòi
thứ nhất chảy trong 1 giờ và vòi thứ hai chảy


trong 30 phút thì cả hai vòi chảy được 2


3 bể.


Tính thời gian mỗi vịi chảy riêng một mình đầy


bể ?


-3-
<b>Bài 1 Gi</b>ải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế:


7x 3y 5
4x y 2


 






 


<b>Bài 2 Gi</b>ải các hệ phương trình sau:


<b>a)</b>


y


5x 15


3
3


15x y 1


2




  






 <sub></sub> <sub> </sub>





<b>b)</b> 2 x

y

5 y


3x y 1 3y 2


   




   


<b>Bài 3 </b>


<i>Giải các bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình: </i>


<b>3.1)</b> Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng


7m. Nếu tăng chiều dài thêm 5m và giảm chiều


rộng đi 3m thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm
90m2. Tính diện tích ban đầu của hình chữ nhật
đó.


<b>3.2)</b> Có hai rổ đựng cam. Số cam trong rổ thứ nhất



bằng 5


7 số cam trong rổ thứhai và ít hơn số cam


trong rổ thứ hai là 6 quả. Hỏi mỗi rổ có bao


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

x 3y 2
5x 4y 11


  




 




<b>Bài 2 Gi</b>ải các hệ phương trình sau:


<b>a)</b>
5


x 4y 12


3
x


12y 5



5




  





 <sub></sub> <sub> </sub>




<b>b)</b>





2 x y 11 y


3 x y 31 8y


   





  






<b>Bài 3 </b>


<i>Giải các bài tốn sau bằng cách lập hệ phương trình: </i>


<b>3.1)</b> Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi 440m.


Biết ba lần chiều rộng hơn hai lần chiều dài là
35m. Tìm diện tích miếng đất.


<b>3.2)</b> Hai giá sách có 450 cuốn. Nếu chuyển 50 cuốn


từ giá thứ nhất sang giá thứ hai thì số sách ở giá


thứ hai sẽ bằng 4


5 số sách ở giá thứ nhất. Tính


số sách lúc đầu trong mỗi giá.


x 3y 2


5x 4y 11


  





 




<b>Bài 2 Gi</b>ải các hệ phương trình sau:


<b>a)</b>
5


x 4y 12


3
x


12y 5


5




  





 <sub></sub> <sub> </sub>





<b>b)</b>





2 x y 11 y


3 x y 31 8y


   





  





<b>Bài 3 </b>


<i>Giải các bài toán bằng cách lập hệ phương trình</i>:


<b>3.1)</b> Một hình chữ nhật có chu vi 140m. Nếu tăng


chiều rộng 30m và giữ nguyên chiều dài thì
chiều dài bằng chiều rộng. Tính diện tích hình


chữ nhật ban đầu.


<b>3.2)</b> Nhà bạn Lan có một mảnh vườn trồng rau cải


bắp. Vườn được đánh thành nhiều luống, mỗi


luống trồng cùng một số cây cải bắp. Lan tính


rằng: Nếu tăng thêm 8 luống rau, nhưng mỗi


luống trồng ít đi 4 cây thì số rau tồn vườn ít
đi 48 cây. Nếu giảm đi 4 luống, nhưng mỗi


luống trồng tăng thêm 3 cây thì số rau toàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-12-
<b>Bài 1 Gi</b>ải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế:


2x 6y 10


x 5y 16


   




 



<b>Bài 2 Gi</b>ải các hệ phương trình sau:


<b>a)</b>


y


5x 15


3
3


15x y 1


2




  





 <sub></sub> <sub> </sub>





<b>b)</b> 2 x

y

5 y



3x y 1 3y 2


   




   


<b>Bài 3 </b>


<i>Giải các bài tốn bằng cách lập hệ phương trình</i>:


<b>3.1)</b> Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 50m, biết


3 lần chiều dài hơn 2 lần chiều rộng là 25m .
Tính diện tích của vườn.


<b>3.2)</b> Bạn Tú tiêu thụ 12 ca-lo cho mỗi phút bơi và 8


ca-lo cho mỗi phút chạy bộ. Bạn Tú cần tiêu thụ


tổng cộng 600 ca-lo trong 1 giờ với hai hoạt
động trên. Vậy bạn Tú cần bao nhiêu thời gian


cho mỗi hoạt động ?


-5-
<b>Bài 1 Gi</b>ải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế:



3x y 5
5x 2y 23


 




 




<b>Bài 2 Gi</b>ải các hệ phương trình sau:


<b>a)</b> 2x 3y 5
3x 4y 1


 




 




<b>b)</b>


1 2



x y 3


2 3


1


x y 6


3




  





 <sub></sub> <sub> </sub>




<b>Bài 3 </b>


<i>Giải các bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình: </i>


<b>3.1)</b> Lúc 7h sáng, một người dự định đi từ A đến B.


Nếu người đó đi với vận tốc 20km/h thì đến B



chậm mất 15 phút so với dự định. Nếu người đó
đi với vận tốc 25km/h thì đến B sớm hơn 30


phút so với dự định. Tính quãg đường AB và
thời điểm dự định đến B ?


<b>3.2)</b> Một khuvườn hình chữ nhật có chu vi là 100m.
Nếu tăng chiều dài lên 2m và giảm chiều rộng
đi 1m thì diện tích giảm đi 10m2. Tính diện tích


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2x 5y 1
x 5y 10


 




  


<b>Bài 2 Gi</b>ải các hệ phương trình sau:
2x y 1


a) <sub>1</sub> <sub>1</sub>


x y


3 2



 




 


  




5x 2y 4


b)


6x 3y 7


  





  


<b>Bài 3 </b>


<i>Giải các bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình: </i>



<b>3.1)</b> Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 56m.
Nếu ta giảm chiều dài đi 5m và tăng chiều rộng


lên 2m thì diện tích giảm đi 17m2 . Tính diện


tích của khu vườn hình chữ nhật đó.


<b>3.2)</b> Lúc 8h sáng, một người dự định đi từ A đến B.


Nếu người đó đi với vận tốc 15km/h thì đến B


chậm mất 30 phút so với dự định. Nếu người đó
đi với vận tốc 12km/h thì đến B chậm mất 40


phút so với dự định. Tính quãng đường AB và
thời điểm dự định đến B ?


x 3y 1


2x y 5


  




 



<b>Bài 2 Gi</b>ải các hệ phương trình sau:


<b>a)</b> 2x 5y 34


x 2y 17


  




  


<b>b)</b> 8x 4y 3 3y 10


2x 3y 1 y 32


    




    


<b>Bài 3 </b><i>Giải các bài tốn bằng cách lập hệ phương trình</i> :
<b>3.1)</b> Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 56 m, nếu


tăng chiều dài 4 m và giảm chiều rộng 2 m thì


diện tích tăng 8 m2. Tính diện tích ban đầu của
khu vườn.


<b>3.2)</b> Bạn B đem 15 tờ tiền giấy gồm 2 loại 20 000


đồng và 10 000 đồng đi siêu thị mua một món


quà có giá trị 245 000 đồng và được thối lại


5000 đồng. Hỏi bạn B đem bao nhiêu tờ tiền mỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-10-
<b>Bài 1 Gi</b>ải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế:


2x y 5


x 3y 1


  




 


<b>Bài 2 Gi</b>ải các hệ phương trình sau:


<b>a)</b> 4x y 5



3x 2y 10


  




 




<b>b)</b> 11x 4y 2 y 9


3x 15y 1 x 23


    




    


<b>Bài 3 </b>


<i>Giải các bài tốn bằng cách lập hệ phương trình</i>:


<b>3.1)</b> Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn


chiều rộng 12 m, nếu tăng chiều dài 3 m và


giảm chiều rộng 4 m thì diện tích giảm 75 m2 .
Tính diện tích ban đầu củakhu vườn.


<b>3.2)</b> Bạn A đem 18 tờ tiền giấy gồm 2 loại 5 000


đồng và 10 000 đồng đi nhà sách mua một


quyển sách giá trị 137 000 và được thối lại


3000 đồng. Hỏi bạn A đem bao nhiêu tờ tiền


mỗi loại ?


-7-
<b>Bài 1 Gi</b>ải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế:


4x y 5


3x 2y 12


  




  


<b>Bài 2 Gi</b>ải các hệ phương trình sau:
<b>a)</b>



2x 5y 2


2


x y 1


5


 






 




<b>b)</b> 3x 17y 45


15y 3x 45


  




 




<b>Bài 3 </b>


<i>Giải các bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình: </i>


<b>3.1)</b> Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 340m.


Chiều dài hơn chiều rộng 20m. Tính chiều dài,
chiều rộng.


<b>3.2)</b> Một người đi từ A đến B. Nếu đi với vận tốc 50


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2x y 1


1 1


x y


2 2


 




 


 






<b>Bài 2 Gi</b>ải các hệ phương trình sau:


<b>a)</b>


2x 1


2y


5 3


2 1


x y


3 4




 






 <sub></sub> <sub></sub>





<b>b)</b> 13x 14y 22
12y 7x 29


 





 


<b>Bài 3 </b>


<i>Giải các bài tốn sau bằng cách lập hệ phương trình: </i>


<b>3.1)</b> Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 56m.
Nếu ta giảm chiều dài đi 5m và tăng chiều rộng


lên 2m thì diện tích giảm đi 17m2 . Tính diện


tích của khu vườn hình chữ nhật đó.


<b>3.2)</b> Một người dự định đi từ A đến B. Nếu đi với


vận tốc 50km/giờ thì đến nơi sớm hơn dự định 1


giờ 12 phút. Nếu đi với vận tốc 40km/giờ thì



đến B vẫn sớm hơn dự định 45 phút. Tính độ


dài quãng đường AB và thời gian dự định đi từ
A đến B.


7x 3y 5
4x y 2


 




 


<b>Bài 2 Gi</b>ải các hệ phương trình sau :


<b>a)</b> 2x 3y 5
3x 4y 1


 




 





<b>b)</b>


1 2


x y 3


2 3


1


x y 6


3




  





 <sub></sub> <sub> </sub>




<b>Bài 3 </b>


<i>Giải các bài toán bằng cách lập hệ phương trình</i>:



3.1) Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là
100m. Nếu tăng chiều dài lên 2m và giảm


chiều rộng đi 1m thì diện tích giảm đi 10m2.
Tính diện tích của khu vườn hình chữ nhật đó.


3.2) Bạn Bình mua một món quà hết 78000 đồng.


Bạn đưa 20 tờ tiền mệnh giá 2000 đồng và


</div>

<!--links-->

×