Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Ôn tập đại số chương III- Tiết 55

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.84 MB, 18 trang )

07/17/14
Trêng THcs
TT. Chôï Vaøm
07/17/14 2
2
1 2 6
2 2 4
x
x x x

+ =
+
HS 1
HS 2
KTBC
Giaỷi
Giaỷi
MTC: 20
5x - 4x = 80
x = 80
Vaọy S = { 80 }
2x

2x


ẹKXẹ: vaứ



MTC = x


2
- 4 = (x-2)(x+2) -
QKM

x + 2 + 2x 4 = 6 x
x +2x + x = 6 2 + 4
4x = 8
x = 2 ( khoõng thoaỷ ẹKXẹ)


Vaọy
: phửụng trỡnh voõ nghieọm

2

{ }
0

2x

4
4 5
x x
=




07/17/14 3
Gi i ả ph¬ng tr×nh b i 53 SGKà


1 2 3 4
(*)
9 8 7 6
x x x x
+ + + +
+ = +


10 10 10 10
9 8 7 6
x x x x
+ + + +
+ = +


1 2 3 4
( 1) ( 1) ( 1) ( 1)
9 8 7 6
x x x x
+ + + +
+ + + = + + +
1 1 1 1
( 10)( ) 0
9 8 7 6
x
+ + − − =
1 1 1 1
( 0)
9 8 7 6

+ − − ≠
x + 10 = 0 vì
x = -10
S = { -10 }
GIAÛI
I. OÂN TAÄP GIAÛI PHÖÔNG TRÌNH (tieáp)




(*)


Gi i ả ph¬ng tr×nh b i 53 SGKà

1 2 3 4
(*)
9 8 7 6
x x x x
+ + + +
+ = +
Gi i ả ph¬ng tr×nh b i 53 SGKà

1 2 3 4
(*)
9 8 7 6
x x x x
+ + + +
+ = +
10 10 10 10

0
9 8 7 6
x x x x+ + + +
+ − − =
1
1
9
x +
+ =
?
2
1
8
x +
+ =
?
10
9
x +
10
8
x
+
07/17/14 4
II- ÔN TẬP GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
Hãy nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Bước 1: Lập phương trình:
- Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn
số.
- Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và

các đại lượng đã biết.
- Lập phương trình biểu thò mối quan hệ giữa các
đại lượng.
Bước 2 : Giải phương trình
Bước 3: Trả lời :
Kiểm tra xem trong các nghiệm của pt,
nghiệm nào thỏa mãn đk của ẩn,
nghiệm nào không, rồi kết luận.
07/17/14 5
1. Dạng 1: Toán chuyển động
s = v.t
=
s
v
t
=
s
t
v
A
B
II- ÔN TẬP GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
07/17/14 6
1. Dạng Toán chuyển động
A
B
II- ÔN TẬP GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
s = v.t
=
s

v
t
=
s
t
v
S(km)
v
( km/h
)
t (h)
Trường hợp 1
Trường hơp 2
07/17/14 7
1. Dạng 1: Toán chuyển động
A
Trường hợp 1
Trường hợp 2
(Bài 54/34SGK)
Một canô xuôi dòng từ bến A đến B mất 4 giờ và ngược dòng từ
bến B về bến A mất 5 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B,
biết rằng vận tốc của dòng nước là 2km/h.
x
x
Ta có phương trình :
4
5
− =
x x
4

4 5
x
5
v
xuôi dòng
=v
thuyền
+v
dòng nước
v
ngược dòng
=v
thuyền
-v
dòng nước
Gọi x(Km) là
khoảng
cách giữa 2
bến AB
ĐK: x>o
x
4
S(km) t(h)
V(km/h
)
II- ÔN TẬP GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
Canô ngược dòng
Canô xuôi dòng
Vận tốc xuôi dòng – Vận tốc
ngược dòng =

B
4
?
?
?
?
?
?
?
2 km/h
07/17/14 8
S(km)
v
( km/h)
t (h)
Ca nô
xuôi
dòng
Ca nô
ngược
dòng
4x
x
5

x
5

Vận tốc ca nô đi
ngược dòng

x
5
x
4
( km/h)
− =
x x
4
4 5
Ta có phương trình :
Vận tốc ca nô đi xuôi
dòng
1) Gọi x (km) là khoảng cách hai bến A
và B . ĐK :x > 0
( km/h)
2) MTC: 20
5x – 4x = 80
x = 80
3) So với ĐK x = 80 (thích
hợp)
Vây khoảng cách AB là
(80 km)
4
x
x
4


07/17/14 9
II. ÔN TẬP CÁC DẠNG TOÁN

2.Các dạng khác
Bài5(Bt 54 trang 34 (SGK) :
Biết rằng 200g một dung dòch chứa 50g muối. Hỏi phải pha thêm bao
nhiêu gam nước vào dung dòch đó để được một dung dòch chứa 20%
muối ?
200+x
Khô
ng
Phương
trình:
( )
20
200 50
100
x
+ =
Gọi x
(gam) là
lượng
nước đổ
thêm
ĐK: x >0
Lượng muối lúc đầu lượng
muối lúc sau
A
Nước
đổ
thêm
(g)
Dung

dòch(
g)
Lượng
muối (g)
Lúc
đầu

Lúc
sau
?
200
20
(200 )
100
x
+
x
50
?
?
?
?
?
?
=
07/17/14 10
II. ÔN TẬP CÁC DẠNG TOÁN
2.Các dạng khác
200
200+x

Khôn
g
( )
20
200 50
100
x
+ =
Gọi x (gam) là lượng nước đổ thêm
ĐK: x >0
Dung dòch lúc sau 200 + x (gam)
Theo đề bài ta có pt:
1)
200 250x
⇔ + =
250 200x
⇔ = −
50x⇔ =
(thích
hợp)
3) Vậy lượng nước đổ
thêm là 50 (g)
( )
20
200
100
x
+
50
Nước

đổ
thêm
(g)
Dung
Dòch
(g)
Lượng
muối
Lúc
đầu
Lúc
sau
x
( )
1
200 50
5
x
+ =
2)
30272412405260595857565554605958575655545352515049484746454443424140393837363534333231302928272625242322212019181716151413121110987654321
0
HÊÙT
GIỜ
07/17/14 11
1. Dạng 1: Toán chuyển động
A
(Bài 54/34SGK)
Một canô xuôi dòng từ bến A đến B mất 4 giờ và ngược dòng từ
bến B về bến A mất 5 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B,

biết rằng vận tốc của dòng nước là 2km/h.
4(x+2)
5(x-2)
Ta có phương trình :
4
5
+ = −
4(x 2) 5(x 2)

x 2
Gọi x (km/h)
là vận tốc
ca nô khi
nước yên
lặng
ĐK: x>2
+
x 2
S(km) t(h)
V(km/h
)
II- ÔN TẬP GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
Canô ngược dòng
Canô xuôi dòng
Quãng đường xuôi dòng = quãng đường
đi ngược dòng
B
?
?
?

?
?
?
?
2 km/h
12011911811711611511411311211111010910810710610510410310210110099989796959493929190898887868584838281807978777675747372717069686766656463626160595857565554535251525150494847464544434241403938373635343332313029282726252423222120191817161514131211109876543210
HÊÙT
GIỜ
Làm nhóm(2
phút)
Nhớ ! !
!
07/17/14 12
« may m¾n 10®
« may m¾n 10®
07/17/14 13
Câu 1: Hai PT tơng đơng là
hai PT có chung một nghiệm
ẹuựng hay sai?
Sai. Hai PT tơng đơng là hai PT có cùng một tập hợp nghiệm.

302928272625242322212019181716151413121110987654321030
HET
GIễỉ
HET
GIễỉ
07/17/14 14
Câu2 PT: x
2
+4 = 0 có nghiệm

là x = ?
PT đã cho vô nghiệm, không có số thực nào thoả mãn

2
4x
=
302928272625242322212019181716151413121110987654321030
HET
GIễỉ
HET
GIễỉ
07/17/14 15
Câu 3. Các bớc giải PT
chứa ẩn ở mẫu?
1.Tìm ĐKXĐ .
2. Quy đồng mẫu hai vế của PT rồi khử mẫu?
3. Giải PT nhận đợc.
4. Kết luận: Trong các giá trị của ẩn tìm đợc ở bớc 3, các giá
trị thoả mãn ĐKXĐ chính là nghiệm của PT đã cho.
302928272625242322212019181716151413121110987654321030
HET
GIễỉ
HET
GIễỉ
07/17/14 16
C©u 4. PT: ax + b = 0 cã
nghiÖm duy nhÊt khi nµo?
PT ax + b = 0 cã nghiÖm duy nhÊt khi a kh¸c 0.
302928272625242322212019181716151413121110987654321030
HEÂÙT

GIÔØ
HEÂÙT
GIÔØ
07/17/14 17
Hướng dẫn ở nhà
Ôn tập tốt chương II như:
-
Giải phương trình,
-
Các câu hỏi lý thuyết
-
Các bài toán bằng cách
lập phương trình
Chuẩn bò kiểm tra
cho tiết tới
07/17/14 18
BÀI HỌC KẾT THÚC
-Xin chân thành cảm ơn các thầy cô đến dự
giờ thăm lớp.
- Chúc các thầy , cô mạnh khỏe.
Chào
tạm biệt

×