Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.55 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN</b>
<b>Tên</b>
<b>các nội dung,</b>
<b>chủ đề, mạch</b>
<b>kiến thức</b>
SỐ CÂU
SỐ ĐIỂM
Mức độ nhận thức <b>TỔNG</b>
<b>Mức 1 </b>
(nhận biết)
<b>Mức 2</b>
(thông hiểu)
<b>Mức 3</b>
(vận dụng)
<b>Mức 4 (vận</b>
dụng nâng
cao)
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
<b>1. Số học và </b>
phép tính
Đọc viết được
các số trong
100.000, biết so
sánh, biết cộng,
trừ 4 phép tính
trong phạm vi
100.000.
Biết cộng, trừ,
nhân, chia
nhẩm. Biết giải
toán bằng 2
cách(Giải tốn
bằng 2 phép
tính). Biết giải
bài tốn liên
quan đến rút về
đơn vị. Tìm
thành phần chưa
biết.
SỐ CÂU 2 1 2 1 1 1 4 4
SỐ ĐIỂM 1 1 2 1 1 1 3 4
CÂU SỐ 1,2 9 6,7 10 11 12 1,2,6,7 9,10,11,
12
<b>2. Đại lượng và </b>
đo đại lượng
Thàng, năm.
Thực hành xem
đồng hồ. Tiền
VN, Xăng
–ti-met-vuông,
Làm quen với
thống kê số liệu
SỐ CÂU 1 1 2
SỐ ĐIỂM 0,5 1 1,5
<b>3. Yếu tố hình </b>
học
Điểm ở giữa,
Trung điểm của
đoạn thẳng,
Tâm, đường
kính, bán kính.
Diện tích hình
vng, Diện
tích HCN.
SỐ CÂU 1 1 2
SỐ ĐIỂM 0,5 1 1,5
CÂU SỐ 4 8 4,8
Tổng SỐ CÂU 4 1 3 1 1 1 1 8 4
SỐ ĐIỂM 2 1 3 1 1 1 1 6 4
<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II</b>
<b>LỚP 3 – NĂM HỌC 2016 – 2017</b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.</b>
<b> 1. Số 54 175 đọc là: (M1 – 0,5điểm)</b>
A. Năm mươi bốn nghìn một trăm năm mươi bảy.
B. Năm mươi bốn nghìn bảy trăm mười lăm.
C. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm.
D. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy năm
<b>2.</b> <b>Số lớn nhất trong các số: 85732; 85723; 78523; 78352 là:(M1 – 0,5đ)</b>
A. 78352 B. 78523 C. 85723 D. 85732
<b> 3. 4m 4 cm = ... cm (M1- 0,5đ)</b>
<b> 4</b>. <b>Hình vng có cạnh 7cm. Diện tích hình vng là:(M1- 0,5đ)</b>
<b> </b>A. 49cm2 <sub>B. 49cm</sub> <sub>C. 28cm</sub>2 <sub>D 28cm</sub>
<b> 5. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ:</b>
<b>(M2-1đ)</b>
<b> </b>A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai
<b>6. Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là: (M2-1đ)</b>
A. 4660 B. 4760 C. 4860
D 4960
<b>7. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120 m, chiều rộng bằng 1/3 </b>
<b>chiều dài. Chu vi của thửa ruộng là :</b> (M2- 1đ)
A. 580 m B. 320 m C. 360 m D. 1160 m
<b> 8. Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vng có cạnh là 8 cm. Vậy</b>
<b>chu vi của hình chữ nhật đó là: (M3-1đ)</b>
A. 32 cm B. 36 m C. 38 m D. 37 m
<b>B/ PHẦN TỰ LUẬN</b>: <i>(4điểm) </i>
<b>9.Đặt tính rồi tính : (M1-1đ)</b>
<b> a, 41 281 + 19 432 b, 61 498 – 24 987 c, 14 672 x 3 d, 51 426 : 6</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>10. Tính nhẩm: (M 2- 1đ)</b>
<b>90 000 – 40 000 + 10 000 =</b> ... <b>3000 : 3 x 2 =</b> ...
<b>11.Tìm x:(M3- 1đ)</b>
<b>X : 8 = 3721</b> <b>24 860 : x = 5</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>12. Một ô tô đi trong 5 giờ thì được 225 km. Hỏi ơ tơ đó đi trong 3 giờ được </b>
<b>bao nhiêu ki - lô - mét? (M4-1đ)</b>
<b>Tóm tắt:</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>Bài giải:</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>: <i>(6 điểm) </i>Khoanh tròn trước câu trả lời đúng
<b>Câu 1:</b> Số 54 175 đọc là:
<b>C.</b> Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm.
<b>Câu 2</b>: Số lớn nhất trong các số: 85 732; 85 723; 78 523; 78 352 là:
<b>D.</b> 85 732
<b>Câu 3:</b> 4m 4 cm = ... cm
<b>B.</b> 404cm
<b>Câu 4:</b> <b>Hình vng có cạnh 7cm. Diện tích hình vng là:</b>
<b>A.</b> 49cm2
<b>Câu 5</b>: <b>Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày</b>
<b>thứ:</b>
<b>C.</b> Chủ nhật
<b>Câu 6. Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là:</b>
B. 4760
<b>Câu 7. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120 m, chiều rộng bằng 1/3</b>
<b>chiều dài. Chu vi của thửa ruộng là:</b>
<b>Câu 8. Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vng có cạnh là 8 cm.</b>
<b>Vậy chu vi của hình chữ nhật đó là: </b>
<b>A.</b> 32cm
<b>________________________________________________________________</b>
<b>B/ PHẦN TỰ LUẬN</b>: <i>(4 điểm) </i>
<b>Bài 1</b>: (<i>1 điểm)</i><b>Đặt tính rồi tính</b>
<b> </b>Mỗi phép tính 0,25 điểm: a, <b>60 713</b>; b,<b>36 511</b>; c,<b>44 016</b>; d,<b>8571</b>
<b>Bài 2: (1 điểm)</b> : <b>Tính nhẩm</b>
a/ 90 000 – ( 40 000 + 10 000 ) = 40 000 b/ 3000 x 2 : 3 = 2000
90 000 – 40 000 + 10 000 = 60.000 3000 : 3 x 2 = 2000
<b>Bài 3: (2 điểm)</b>
<b> Tóm tắt: (0,25 điểm)</b>
5 giờ ô tô: 225km
3 giờ ô tô: ...?km
<b>Bài giải:</b>
Một giờ ơ tơ đó đi được số ki-lơ-mét là: <b>(0,25 điểm)</b>
225 : 5 = 45 (km) <b>(0,5 điểm)</b>
Ba giờ ô tơ đó đi được số ki-lơ-mét là: <b>(0,25 điểm)</b>