Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề cương ôn tập Toán lớp 3: Tuần 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (545.16 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

- 1-


Họ và tên: ... Lớp: ...
<b>BÀI TẬP ÔN Ở NHÀ MÔN TOÁN LỚP 3 </b>


<b>( TUẦN 1 THÁNG 4 ) </b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính: </b>


2017 + 2195
...
...
...
...
...


5309 – 215
...
...
...
...
...


1624 + 3157
...
...
...
...
...


7517 – 433
...


...
...
...
...


2124 + 4357
...
...
...
...
...


8751 – 5447
...
...
...
...
...


1226 + 2365
...
...
...
...
...


1251 + 3264
...
...
...


...
...


2364 + 7254
...
...
...
...
...


7230 – 5827
...
...
...
...
...


750 x 3
...
...
...
...
...


1118 x 6
...
...
...
...
...



3218 x 3
...
...
...
...
...


2124 x 4
...
...
...
...
...


1079 x 5
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- 2-
1456 : 5


...
...
...
...
...



7856 : 4
...
...
...
...
...


5605 : 4
...
...
...
...
...
3565: 7
...
...
...
...
...


7533 : 5
...
...
...
...
...
1537 : 3


...


...
...
...
...
1838: 9
...
...
...
...
...


2448 : 8
...
...
...
...
...


4509 : 9
...
...
...
...
...
4024: 6
...
...
...
...
...


<b>Bài 2: Tính giá trị biểu thức: </b>


1485 – 1348 : 2
...
...
...


1257 + 1013 x 6
...
...
...


5742 – 3276 + 2928
...
...
...


1103 x 5 – 3243
...
...
...


891 + 1017 x 7
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- 3-
5758 - 2277 + 2815



...
...
...


8871 – 2106 x 3
...
...
...


5291 + ( 4633 – 2180)
...
...
...
<b>Bài 3. Tìm y </b>


y x 8 = 240 x 3
...
...
...


y : 7 = 300 – 198
...
...
...


y – 271 = 729: 9
...
...
...
<b>Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ trống. </b>



4km 32m = ... m
2 km 3m = ... m
1m 42cm = ... cm;


( lưu ý: 1 giờ = 60 phút)


3 m 4 dm = cm
4 giờ 12 phút = ... phút
2 ngày 15 giờ = ... giờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- 4-
<b>Bài 5. Các số có 4 chữ số giống nhau là: </b>


...
<b>Bài 6. Một cửa hàng gạo có 6 bao gạo, mỗi bao nặng 85kg. Cửa hàng đã bán </b>
<b>hết 219kg gạo từ các bao đó. Hỏi cửa hàng cịn bao nhiêu ki-lơ-gam gạo? </b>


<b>Giải </b>


...
...
...
...
...
<b>Bài 7. Một đội công nhân phải sửa quãng đường dài 1570m, đội đã sửa được </b>


5
1



<b>qng đường. Hỏi đội cơng nhân đó cịn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa? </b>
<b>Giải </b>


...
...
...
...
...
<b>Bài 8. Có 7 thùng sách, mỗi thùng đựng 405 quyển sách. Số quyển sách đó </b>
<b>được chia đều cho 5 thư viện trường học. Hỏi mỗi thư viện được chia bao </b>
<b>nhiêu quyển sách? </b>


<b>Giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- 5-


<b>Bài 9. Nhà Hoa thu hoạch được 2355 kg ngô, nhà Hoa thu hoạch được nhiều </b>
<b>hơn nhà Huệ 327 kg ngô. Hỏi cả hai nhà thu hoạch được bao nhiêu ki lô gam </b>
<b>ngô? </b>


<b>Giải </b>


...
...
...
...
...
<b>Bài 10. Một cửa hàng có 1520 lít dầu, số lít xăng gấp 3 lần số lít dầu. Hỏi số lít </b>
<b>xăng nhiều hơn số lít dầu bao nhiêu lít? </b>



<b>Giải </b>


...
...
...
...
...
<b>Bài 11. Một nông trại nuôi 2350 con gà, số con vịt bằng </b>


5
1


<b>số con gà. Hỏi số gà </b>
<b>nhiều hơn số vịt bao nhiêu con? </b>


<i>Hướng dẫn : - Tìm số con vịt. Sau đó so sánh số gà nhiều hơn số vịt. </i>


- <i>Muốn so sánh số lớn nhiều hơn số bé ta lấy số lớn <b>trừ</b> số bé. </i>


<b>Giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- 6-


<b>Bài 12. Tủ sách của một thư viện trường học có 6 ngăn. Mỗi ngăn có 156 </b>
<b>quyển sách. Các bạn đã mượn 28 quyển sách. Hỏi trên tủ sách còn bao nhiêu </b>
<b>quyển? </b>


<b>Giải </b>


...


...
...
...
...


<b>Bài 13. Bình mua 5 quyển vở, mỗi quyển vở giá 3000 đồng. Bình đưa cô bán </b>
<b>hàng 20 000 đồng. Hỏi côbán hàng phải trả lại cho Bình bao nhiêu tiền? </b>


<b>Giải </b>


...
...
...
...
...
...
<b>Bài 14. Tuổi con hiện nay là 5 tuổi và tuổi mẹ gấp 7 lần tuổi con. Hỏi 3 năm </b>
<b>sau mẹ bao nhiêu tuổi? </b>


<b>Giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- 7-


<b>Bài 15. a. Viết số lớn nhất có 3 chữ số mà tổng các chữ số bằng 17. </b>


...
b. Viết số nhỏ nhất có 3 chữ số mà tổng các chữ số bằng 10.


...
c. Tìm hiệu của 2 số trên.



...
...
...


<b>Bài 16. Tìm một số biết rằng lấy số đó nhân với 9 thì được kết quả là 2007? </b>
<i>Lưu ý: Muốn tìm thừa số chưa biết, ta lấy tích <b>chia</b> cho thừa số đã biết. </i>


<b>Giải </b>


...
...
...
...
...
...


<b>Bài 17. Một khu đất hình vng có cạnh 1209m. Tính chu vi của khu đất đó. </b>
<b>Giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- 8-


<b>Bài 18. Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài là 135m, chiều rộng bằng </b>


3
1


<b> chiều dài. Tính chu vi sân vận động. </b>
<b>Giải </b>



...
...
...
...
...
...


<b>Bài 19. Một sân vận động hình chữ nhật có chiều rộng là 135m, chiều rộng </b>
<b>bằng </b>


3
1


<b> chiều dài. Tính chu vi sân vận động. </b>


<i>Lưu ý: CR = 135m </i>


<i> CR = </i> <i> CD có nghĩa là chiều dài <b>gấp 3 lần</b> chiều rộng </i>


<b>Giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- 9-


<b>Bài 20. </b> Một miếng bìa hình chữ nhật có chu vi là 130cm. Chiều rộng miếng
<b>bìa là 24 cm. Tính chiều dài miếng bìa đó. </b>


<b>Giải </b>


...
...


...
...
...
...
<b>Bài 21. An có một sợi dây thép dài 28cm uốn thành một hình vng. Hỏi cạnh </b>
<b>hình vng dài bao nhiêu xăng-ti-mét? </b>


<b>Giải </b>


...
...
...
...
...
...


<b>CƠNG THỨC HÌNH HỌC CÁC EM CẦN GHI NHỚ: </b>


<b>1.</b> CV HCN = ( CD + CR ) x 2


CD = NỬA CV – CR CR = NỬA CV – CD NỬA CV = CV : 2


</div>

<!--links-->

×