Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Môn Toán Phiếu số 2 Khối 2 Tuần 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (388.01 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên : ………...Lớp: 2…

<b>PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 – MƠN TỐN </b>



<b>(Từ ngày 01/04 đến ngày 05/04) </b>


<b>* Ôn tập mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia </b>
- HS quan sát số chấm tròn và nhận xét:


<b> </b>


 2 được lấy 3 lần


- Ta có phép nhân: 2 x 3 = 6


<b> </b>Thừa số Thừa số Tích
- HS nêu tên gọi các số trong phép nhân.


+ 2 là thừa số
+ 3 là thừa số
+ 6 là tích


- Từ một phép chia ta có thể viết thành hai phép chia như sau:


2 x 3 = 6 6 : 2 = 3


6 : 3 = 2


<b>* Giới thiệu cách tìm thừa số x chưa biết: </b>
- HS quan sát phép nhân sau: y x 2 = 8


- y được gọi là gì trong phép tính trên? (y được gọi là thừa số)


- Số 2 được gọi là gì? (Số 2 được gọi là thừa số)


<b>O </b>


<b>O </b>



<b>O </b>


<b>O </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Số 8 được gọi là gì? (Số 8 được gọi là tích)


- Vậy muốn tìm thừa số y trong phép nhân này ta làm sao? (Ta lấy tích là 8
chia cho thừa số kia là 2)


- Các em sẽ trình bày như sau :
y x 2 = 8
y = 8 : 2
y = 4


- y = 4 là thừa số vừa tìm được của phép nhân trên


- Như vậy, muốn tìm thừa số trong phép nhân ta làm như thế nào?


 <b>Muốn tìm thừa số trong phép nhân ta lấy tích chia cho thừa số đã </b>
<b>biết. </b>


- Các em học thuộc ghi nhớ in đậm ở trên để làm bài tập.
<b>Bài 1: Tính nhẩm: </b>


2 x 4 = …
12 : 4 = …



8 : 2 = …


3 x 1 = …


8 : 4 = …


3 : 3 = …


3 x 4 = …


3 : 1 = …
12 : 3 = …
15 : 3 = …


<b>Bài 2:</b> <b>Tìm y (theo mẫu) </b>
a) <b>Mẫu :</b> y x 2 = 10


y = 10 :2
y = 5
b) y x 3 = 12


………
………....


c) 3 x y = 21


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>* GIỚI THIỆU MỘT PHẦN BA </b>



- HS quan sát hình vng và nhận thấy


Hình vng được chia thành 3 phần bằng nhau, trong đó có một phần được
tô màu. Như thế đã tô màu một phần ba hình vng.


- HS viết : 1


3 và đọc là một phần ba


<b>* Kết luận:</b> Chia hình vng thành 3 phần bằng nhau, lấy đi 1 phần (tô màu)
được 1


3 hình vng


<b>Bài 3: Khoanh vào chữ đặt dưới các hình đã tơ đậm </b>1


3<b> hình đó </b> <b> </b>



<b> </b>


<b> A </b> <b> B </b> <b>C </b> <b> D </b>
<b>Ghi chú</b>: HS nộp lại phiếu học tập cho GV sau khi đi học lại.


(Trường hợp HS có câu hỏi, PH vui lịng liên hệ trực tiếp cho GV theo
khung giờ sau:


+Sáng: 8g – 11g
+Chiều: 14g – 16g)



</div>

<!--links-->

×