Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Nội dung ôn tập trực tuyến môn Toán - Khối lớp 3 (Đề số 08)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.02 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường Tiểu học Hồ Văn Huê </b>


<b>Họ và tên: ………... </b>
<b>Lớp: Ba……….………...</b>


<b>BÀI ƠN TẬP MƠN TỐN </b>


<b>KHỐI LỚP 3 </b>



<b>PHIẾU SỐ 8 </b>



<b> PHẦN 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất </b>
<b>Câu 1:Số “</b><i><b>Bốn nghìn năm trăm chín mươi ba</b></i><b>” viết là: </b>


a. 4 950 b. 4 593 c. 4 539


<b>Câu 2: </b>
7
1


<b> của 217 kg là: </b>


<b> a. 30 kg b. 31 kg c. 32 kg </b>


<b>Câu 3:8 000 m = 8 ……… đơn vị thích hợp điền vào chỗ chấm là: </b>


<b> a. km </b> b. hm c. dam


<b>Câu 4: Một tấm bìa hình vng có chu vi 36 cm. Cạnh của tấm bìa đó là: </b>


a. 7 dm b. 8 cm c. 9 cm
<b>PHẦN II: </b>



<b>Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S: </b>


<b>a.</b> <b>79 + 9 x 3 = 88 x 3 </b> <b> b) 48 : (37 - 29) = 48 : 6 </b>


<b> = 264 </b> = 8


<b>Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: </b>


<b>a.</b> <b>3; 6; 9; ……… ; ……… </b> b. 80; 72; 64; ……… ; ………


<b>Câu 7:</b> Đặt tính rồi tính:


317 x 6 325 : 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 8: Tính nhẩm. </b>


5 x 2 = ... 6 x 9 = ... 8 x 4 = ...
4 x 6 = ... 7 x 5 = ... 9 x 4 = ...
7 x 9 = ... 8 x 8 = ... 9 x 10 = ...


35 : 5 = ... 9 : 1 = ... 40 : 4 = ...
25 : 5 = ... 16 : 4 = ... 0 : 2 = ...
56 : 7 = ... 30 : 3 = ... 49 : 7 = ...


<b>Câu 9:Tính giá trị của biểu thức: </b>


<b>a. 306 + 93 : 3 = . . . . . . </b> <b>b. (142 – 42) : 2 = . . . . . . </b>
= . . . . . . = . . . .
<b>Câu 10:Tìm </b><i><b>x</b></i><b>:</b>



<b>a. 9 876 – </b><i><b>x </b></i><b>= 1 906 </b> <b> b. </b><i><b>x</b></i><b> : 7 = 175 </b>


. . . .. . . . . . .. . .
. . . .. . . . . . .. . .
. . . .. . . . . . .. . .


<b>Câu 11:</b> <b>Tèo hái được 8 quả cam, bà hái được gấp 4 lần số cam của Tèo. Hỏi </b>


<b>Tèo và bà hái được tất cả bao nhiêu quả cam? </b>
<b>Giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN - PHIẾU SỐ 8</b>



<b>PHẦN I</b>


Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4


<b>b </b> <b>b </b> <b>a </b> <b>c </b>


<b> </b>
<b>PHẦN II </b>


<b>Câu 5: a. </b> <b> b. </b>


<b>Câu 6: HS viết được số thích hợp vào chỗ chấm: </b>


<b>a.</b> 3; 6; 9; 12; 15. b. 80; 72; 64; 56 ; 48.


<b>Câu 7: HS đặt tính rồi tính đúng: </b>



317 325 5
<b> 6 25 65 </b>
<b> 1 902 0 </b>


<b> </b> <b> </b>
<b>Câu 8: HS điền đúng kết quả của các bài tính nhẩm. </b>


5 x 2 = 10 6 x 9 = 54 8 x 4 = 32
4 x 6 = 24 7 x 5 = 35 9 x 4 = 36
7 x 9 = 63 8 x 8 = 64 9 x 10 = 90


35 : 5 = 7 9 : 1 = 9 40 : 4 = 10
25 : 5 = 5 16 : 4 = 4 0 : 2 = 0
56 : 7 = 8 30 : 3 = 10 49 : 7 = 7


<b>Câu 9:HS tính đúng giá trị của biểu thức: </b>


a.306 + 93 : 3 = 306 + 31 b. (142 – 42) : 2 = 100 : 2


= 337 = 50


<b>x </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



<b>Câu 10:HS tìm đúng </b><i><b>x</b></i><b>:</b>


a. 9 876 – <i>x </i>= 1 906 b. <i>x</i> : 7 = 175
<b> </b><i>x</i><b> = 9 876 - 1 906 </b> <b> </b><i>x </i><b>= 175 x 7 </b>



<b> </b><i>x</i><b> = 7 970 </b><i>x</i><b> = 1 225 </b>


<b>Câu 11: Giaûi</b>
Số quả cam bà hái được là:


8 x 4 = 32 (quả)


Số quả cam Tèo và bà hái được tất cả là:


32 + 8 = 40 (quả)


</div>

<!--links-->

×