Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (610.13 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài tập Tiếng Anh lớp 4 </b>
<b>Ngày : 5/05/2020 </b>


<b>Học sinh có thể nghe từ mới , bài chant, bài đọc trong file video gửi kèm </b>
<b>UNIT 12: A CLEVER BABY </b>


<b>LESSON 1 : WORDS </b>
<b>Sách student book trang 86 </b>


<b>Bài 1 : từ vựng mơ tả vẻ bề ngồi và tính cách con người </b>
<b>Học sinh nghe , đọc theo và học từ mới </b>


Young : trẻ, nhỏ tuổi handsome: đẹp trai , pretty : đẹp đễ thương, short : thấp, lùn,
Tall: cao, shy : ngại ngùng , mắc cỡ, e dè friendly: thân thiện


<b>Sách workbook trang 80 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài 2: Học sinh đọc
đoạn văn và chọn
đáp án đúng
Change: thay đổi, choose: chọn lựa, the most important thing : điều quan trọng
nhất, important : quan trọng


<b>Story sách student book trang 86 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>LESSON </b>


<b>2: </b>



<b>GRAMMAR </b>



Sách student book trang 87




<b>Ngữ pháp : was, wasn’t , were , weren’t </b>



Chúng ta dùng

<b>was, wasn’t , were , weren’t </b>

trong quá khứ.



<b>Chủ từ + was/ wasn’t/ were/weren’t + tính từ </b>



Chủ từ số ít , một cái , một đối tượng ( I, He, She, It, the boy, my mom,


the ocean, Mary….) + was / wasn’t + tính từ



Ví dụ: Anna was sick last week. ( tuần trước Anna bị ốm)



The beach wasn’t clean two months ago. ( hai tháng trước bãi iển


khơng sạch )



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ví dụ: My friends were happy at the party last night. (những người bạn


của tôi vui vẻ ở bữa tiệc tối hôm qua)



<b> </b>

We weren’t wet yesterday . ( hôm qua chúng tôi bị ướt)


<b>Bài 3: Học sinh nhìn hình, đọc và khoanh trịn 1 từ đúng </b>



<b>Ngữ pháp : had, didn’t have </b>



Chúng ta dùng had, didn’t have trong quá khứ


Had: đã có, didn’t have : đã khơng có



Had: đã có, đã ăn , uống



Didn’t have : đã khơng có, đã khơng ăn




<b>Chủ ngữ + had / didn’t have + …….. </b>



Ví dụ:



Sarah had long hair when she was young. ( Sarah đã có tóc dài khi cơ ấy


cịn nhỏ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài 4: Học sinh nhìn hình và viết had, didn’t have



<b>Sách workbook trang 81 </b>



Học sinh nhìn hình, đọc câu chuyện và hoàn thành các câu với was, wasn’t , were,
weren’t


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài 2

<b>: </b>

Học sinh nhìn hình và hồn thành câu với He had, He didn’t have


<b>LESSON 3: GRAMMAR AND SONG </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Sách workbook trang 82 </b>



Bài 1: Trong bức hình có 1 cậu bé . Học sinh nhìn vào cậu bé đó , đọc câu và
khoanh trịn từ đúng .


Bài 2: Học sinh sử dụng was, wasn’t ,were, weren’t viết về bản thân mình
Bên trái là lúc các bạn 4 tuổi. Bên phải là lúc các bạn 6 tuổi


Was, wasn’t + tính từ ( shy , short, friendly, tall )
Had, didn’t have + danh từ ( short hair, long hair)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×