Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Đề ôn tập toán lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (973.05 KB, 27 trang )

Sản phẩm của
a Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Tổ 7 lần 29 Năm 2020

ĐỀ ÔN TẬP 4-5-6--7

ĐỀ BÀI
ĐỀ SỐ 4
2

Câu 1. Tính giới hạn sau: lim

2
x 
3

9x  4
.
6 x 2  x  2

 3x  3  x  1 5 x 2  4

, x 1

x2  2x  1
Câu 2. Định a để hàm số f  x   
liên tục tại x0  1 .
a 2  1 x  3a
, x 1

3


Câu 3.Chứng minh phương trình
Câu 4. Giải bất phương trình

m sin x  cos x m cos x  sin x

 0 ln có nghi
nghiệm với mọi tham số m.
2  sin 2 (3x)
2  cos 2 (3x)

2  x  4x  3
 2.
x

Câu 5. Tính đạo hàm của hàm số sau y 

x3
.
2x 1

 x4
 x 2  9 có đồ thị (C ) . Viết phương trình
ình ti
tiếp tuyến của đồ thị
4
(C ) tại giao điểm của (C ) và đường
đư
thẳng  d  : y  1

Câu 6. Cho hàm số y  f  x  


Câu 7.Cho hàm số y 

sin x
2
. Chứng
Ch
minh rằng y 2   y ' cos 2 2 x  1  0 .
cos 2 x

Câu 8.Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , AD  2 AB  2a , SO  a,
SO   ABCD  . Gọi I ; J lần
n lư
lượt là trung điểm của AB, CD .
a) Chứng minh rằng AB   SIJ  .
b) Tính góc giữa hai đường
ng th
thẳng SI và mặt phẳng  SBD  .
c) Gọi E là điểm trên cạnh SD sao cho SE 
( IJE ).

1

2
ừ điểm A đến mặt phẳng
SD. Tính khoảng cách từ
5


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Tổ 7 lần 29 Năm 2020


ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Tìm các giới hạn

x2  2  x2  x  1
2 x3  3x 2  1
lim
.
b)
.
x 1 x 3  2 x 2  3 x  4
x 
3x  1
 x2  x  3  3
, khi x  2

Câu 2. Cho hàm số f  x   
. Tìm m để f  x  liên tục tại x0  2 .
2x  4
 x 2  mx
, khi x  2

a) lim

Câu 3.Chứng minh phương trình: sin x  x 

 sin    sin    2   2
có nghiệm với mọi     0 .
 


Câu 4.Giải bất phương trình  x 3  8 x 2  19 x  12  2 x 2  5 x  2  0
Câu 5.Tính đạo hàm
a. y 



x2  1  x



2020

;

b. y  tan

x
.
x 1
2

Câu 6.Cho hàm số y  f  x   x3  3x 2  1 có đồ thị là  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C 
sao cho tiếp tuyến đó song song với đường thẳng    : y  9 x  26 .
Câu 7.Cho hàm số y 

1

. Chứng minh rằng xy ''  y ' 3x3 y 5 .

x2  1

Câu 8.Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của các cạnh BC , CD .
a) Chứng minh  SMN    SAC  .
b) Tính góc giữa mặt phẳng  SMN  và mặt phẳng  ABCD  .
c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AN .

2


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Tổ 7 lần 29 Năm 2020

ĐỀ SỐ 6
Câu 1. Tính giới hạn: lim
x 0

x  x2  x   x  2
x 4  4 x3  2 x 2

 x  3  4x
khi x  1

Câu 2.Cho hàm số f  x   
. Tìm tất cả giá trị của m để hàm số f  x  liên tục
x 1
x  m
khi x  1

tại x0  1 .
Câu 3.Cho phương trình x3 cos3 x  m  x cos x  1 x cos x  2   0 . Chứng minh phương trình ln có
nghiệm với mọi m .

Câu 4. Giải bất phương trình 3  x  1





2 x  1  x   x  1 x  5 .

Câu 5. Tìm đạo hàm của hàm số sau f  x  

1
.
3x  1  3x

Câu 6. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm có hồnh độ x0 


của: C  : y  f  x  sin x cos x cos 2 x .
12

sin x
. Chứng minh rằng xy   2 y   xy  0 .
x
Câu 8. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB  2a và AD  4a . Mặt phẳng
Câu 7. Cho hàm số y 

 SAB 

và  SAD  vng góc với mặt phẳng  ABCD  .


a) Chứng minh DC vng góc với mặt phẳng  SAD  .
b) Cho diện tích tam giác SCD gấp 2 lần diện tích tam giác ACD . Tính độ dài SA .
c) Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm CB, CS , CD . Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng

 MNP  .

3


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Tổ 7 lần 29 Năm 2020

ĐỀ SỐ 7
2

1  x   3 x  5 
Câu 1.Tính giới hạn của hàm số: lim
3x 4  2 x3  1

x 

3

.

Câu 2. Tìm tham số a , b để hàm số liên tục tại x  1 .
 x 2   a  1 x  a  2
 x  1

x


1

f  x   b
 x  1

 2x  x  3
 x  1
 x 2  1
Câu 3.Cho 2a  3b  7c  0 . Chứng minh rằng phương trình a tan 2 x  b tan x  c  0 có ít nhất một



nghiệm thuộc  k ;  k  , k   .
4


x2  4 x 1

Câu 4.Giải bất phương trình x  1 

2

 2 x2  4x  2 .

2x  4x  2
Câu 5. Tính đạo hàm của mỗi hàm số sau
a) y  3 x4  2 x3  x2 1

3


b) y  1  tan 2 x

2x 1
có đồ thị C  . Viết phương trình tiếp d  với đồ thị C  , biết d  đi qua
3 x
điểm A1; 2 .

Câu 6. Cho hàm số y 

Câu 7. Cho hàm số y  x tan x . Chứng minh rằng.
b) x 2 y  2  x 2  y 2  1  y   0 .

a) xy  y  x 2  y 2 .

Câu 8.Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vng tâm O , cạnh 2a . Biết SA  SB  SC , góc
giữa SA và mặt đáy bằng 60o .
a) Chứng minh SO   ABCD  .
b) Xác định và tính góc giữa  SCD  và mặt đáy  ABCD  .
c) Gọi E , F lần lượt là trung điểm cạnh SB, SO . Gọi  P  là mặt phẳng chứa CE và song song
với DF . Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng  P  .

4


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Tổ 7 lần 29 Năm 2020

LỜI GIẢI
ĐỀ SỐ 4
2


Câu 1.

Tính giới hạn sau: lim2
x 

3

9x  4
.
6 x 2  x  2

Lời giải
Người làm: Nguyễn Hào Kiệt; Fb: Nguyễn Hào Kiệt
Ta có lim2
x 

Câu 2.

3

 3x  2  3x  2   lim 3x  2   12 .
9 x2  4
 lim2
2
6 x  x  2 x   3 x  2 1  2 x  x  2 1  2 x
7
3

3


 3x  3  x  1 5 x 2  4

, x 1

x2  2 x  1
Định a để hàm số f  x   
liêntục tại x0  1 .
 a 2  1 x  3a
, x 1

3

Lời giải
Người làm: Nguyễn Xuân Hoa; Fb:Nguyễn Xuân Hoa
Ta có:

1
f 1  a 2  3a  .
3
Với x  1 ta có x  1  1  x .
lim f  x   lim

x 1

 lim
x 1

 lim
x 1


x 1

3x  3  x  1 5 x 2  4
3  x  1  1  x  5 x 2  4

lim
2
x 1
x2  2x  1
 x  1

9   5 x2  4
 5 x  1 x  1
3  5x2  4
 lim
 lim
x 1
x 1
 x  1 3  5 x 2  4 x1  x  1 3  5 x 2  4









 5 x  1




5
 .
3
3  5x2  4



1
1


lim f  x   lim  a 2  x  3a   a 2  3a 
x 1
x 1 
3
3

Để hàm số liên tục tại x0  1 thì lim f  x   lim f  x   f 1
x 1

x 1

a  1
1
5
 a 2  3a     a 2  3a  2  0  
.
3

3
a  2
a  1
Vậy 
thì hàm số liên tục tại x0  1 .
a  2
Câu 3.Chứng minh phương trình

m sin x  cos x m cos x  sin x

 0 ln có nghiệm với mọi tham số m.
2  sin 2 (3 x)
2  cos 2 (3 x)

Lời giải
Người làm: Nguyễn Thuý; Fb: Thuý Nguyễn
5


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Tổ 7 lần 29 Năm 2020

Đặt f  x  

m sin x  cos x m cos x  sin x
hàm số liên tục trên  0;   .

2  sin 2 (3 x)
2  cos 2 (3 x)

1

f  0  m  .
2
1

f       m  .
2

2

1
 1

1

Xét f  0  . f       m    m      m  .
2
 2

2


Nếu

1
1
 m  0  m   ta có: f  0   f    0 .
2
2

Phương trình f  x   0 ln có ít nhất 2 nghiệm x  0 hoặc x   .

2

1
1
1
 1

1

Nếu  m  0  m   thì f  0  . f        m   m      m   0 .
2
2
2
2
2





Phương trình f  x   0 ln có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng  0;   .
Vậy phương trình đã cho ln có nghiệm với mọi tham số m.
2  x  4x  3
 2.
Câu 4.Giải bất phương trình
x
Lời giải
Người làm: Nguyễn Quân; Fb: Nguyễn Quân
2  x  0
Điều kiện xác định: 

 x   ;0    0; 2 .
x  0
2  x  4x  3
2
x




2  x 1  2x  2
0
x

1 x
 2x  2
2  x 1
0
x



 x  1  2 






1



2  x 1

x

 x  1  2
x



0

0

2  x 1



2  x 1

x 1
0
x
 x   ;0   1;  


Kết hợp điều kiện ta được tập nghiệm là S   ; 0   1; 2
6



Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Tổ 7 lần 29 Năm 2020

Câu 5.Tính đạo hàm của hàm số sau y 

x3
.
2x 1
Lời giải
Người làm: Nguyễn Đức Kiên; Fb:Nguyễn Đức Kiên Kiên

1

y'
2.


 x 
.
 
 2x 1 
3

x3
2x 1
4 x3  3 x 2

x3
2.
.(2 x  1) 2
2x 1




3x 2 .  2 x  1  2 x3
.
(2 x  1)2

1
2.

x3
2x 1
4 x3  3x 2

2. x3 .(2 x  1)3

 x4
 x 2  9 có đồ thị (C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C )
4
tại giao điểm của (C ) và đường thẳng  d  : y  1

Câu 6.Cho hàm số y  f  x  

Lời giải
Người làm:Nguyễn Văn Trường; Fb: Nguyễn Trường
Ta có: y '   x 3  2 x
Phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị y  f  x  

 x4
 x 2  9 và y  1 là

4

 x2  8
 x4
 x4
 x2  9  1 
 x2  8  0   2
 x  2 2
4
4
x


4(
VN
)

Gọi x0 là hoành độ tiếp điểm





x0  2 2  y0  1 và y ' 2 2  12 2

 


x  2 2  y  1 và y '  2 2   12 2
Phương trình tiếp tuyếncủa (C ) tại  2 2;1 là: y  12 2  x  2 2   1  12


Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại 2 2;1 là: y  12 2 x  2 2  1  12 2 x  49
0

Câu 7.

0

Cho hàm số y 

2 x  49

sin x
2
. Chứng minh rằng y 2   y '  cos 2 2 x  1  0 .
cos 2 x
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Quang Dương; Fb:Nguyễn Quang Dương

+) Điều kiện xác định cos 2 x  0 .
+) Ta có: y 2 

sin 2 x
.
cos 2 x

+) Xét

7



Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Tổ 7 lần 29 Năm 2020

 sin 2 x
cos x. cos 2 x  sin x.

 sin x 
cos 2 x
y  
 
cos
2
x
cos
2
x


cos x.cos 2 x  sin x.sin 2 x

cos 2 x. cos 2 x

2

Vậy  y  

cos x  cos 2 x  2sin 2 x 
cos 2 x. cos 2 x




cos x
cos 2 x. cos 2 x

cos 2 x
.
cos3 2 x

+) Xét
2

sin 2 x cos 2 x

.cos 2 2 x  1
3
cos 2 x cos 2 x
sin 2 x cos 2 x
sin 2 x  cos 2 x  cos 2 x


1 
0
cos 2 x cos 2 x
cos 2 x

y 2   y   cos 2 2 x  1 

Suy ra điều phải chứng minh.
Câu 8.Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , AD  2 AB  2a , SO  a,


SO   ABCD  . Gọi I ; J lần lượt là trung điểm của AB, CD .
a) Chứng minh rằng AB   SIJ  .
b) Tính góc giữa hai đường thẳng SI và mặt phẳng  SBD  .
c) Gọi E là điểm trên cạnh SD sao cho SE 

2
SD. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
5

( IJE ).

Lời giải
Người làm: Nguyễn Hào Kiệt; Fb: Nguyễn Hào Kiệt

 AB  AD
a) Ta có SO   ABCD   SO  AB . Mặt khác 
 AB  IJ .
 IJ / / AD
 AB  IJ
 AB   SIJ  .

 AB  SO

8


Sản phẩm của
a Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Tổ 7 lần 29 Năm 2020

b) Từ I kẻ IQ  BD tại Q

Ta có: SO   ABCD  và IQ   ABCD 
 SO  IQ .

Mặt khác: IQ  BD và SO  BD  O nên IQ   SBD  .
 SQ là hình chiếu của SI lên mặt phẳng  SBD  .

  SI ,  SBD     SI , SQ  .
Ta có: IQ  ( SBD )  IQ  SQ

  AD  2a  2 5 .
Xét tam giác ABD vng tạii A có: sin ABD
BD a 5
5

  sin ABD
  2 5  IQ  2 5  IQ  a 5 .
Mà: sin IBQ
5
IB
5
5
Ta có: SI  SO 2  OI 2  a 2 .


Xét tam giác SQI vuông tạii Q có: sin ISQ

IQ
10
  arcsin 10 .


 ISQ
SI
10
10

c) Từ E kẻ EK / / AD  K  SA

 AD / /IJ
 AD / /  EIJ   SA   EIJ   K .
Ta có: 
IJ   EIJ 
Gọi P là trung điểm của AD , M  SP  EK
Trong mặt phẳng  MPO  kẻẻ PH  MO tại H

IJ  SO

 IJ   SOP  .
Ta có: IJ  OP
 SO  OP  O

Mà PH   MOP   IJ  PH
Mặt khác PH  OM và OM  IJ  O

 PH   EJIK   PH   EIJ  .
9


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Tổ 7 lần 29 Năm 2020

Vì AD / /  EIJ  nên d  A,  EIJ    d  P,  EIJ    PH .

Ta có: SP  SO 2  OP 2 

EK / / AD 

cos SPO

a 5
.
2

MP ED 3
3 3a 5

  MP  SP. 
.
SP SD 5
5
10

OP
1
  1  OM  PM 2  PO 2  2.PM .PO. 1  a 10 .

 cos MPO
SP
5
5
5
5


3a 5 a 4
. .

MP.OP.sin MPO
3 10
PH 
 10 2 5 
a.
OM
20
10
a
5

Vậy d  A,  EIJ    PH 

3 10
a.
20

10


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Tổ 7 lần 29 Năm 2020

ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Tìm các giới hạn
2 x3  3x 2  1
.
x 1 x 3  2 x 2  3 x  4


b) lim

a) lim

x 

x2  2  x2  x  1
.
3x  1

Lời giải
Người làm: Thu Huyền ; Fb:Thu Huyền.
Ta có:
2

 x  1  2 x  1  lim  x  1 2 x  1  0 .
2 x3  3x2  1
lim 3
 lim
x 1 x  2 x 2  3 x  4
x 1  x  1 ( x 2  x  4)
x 1
x2  x  4
2 x3  3x 2  1
 0.
x 1 x 3  2 x 2  3 x  4

Vậy lim


lim

x 

x2  2  x2  x  1
3x  1

 lim

x2  2

x

2
1 1
x2  x  1
 1 2  1  2
x
x x   1 0  1 0  0   2 .
x
 lim
x

1
1
30
3
3
3
x

x

x 

x2  2  x2  x  1
2
 .
x 
3x  1
3
2
 x  x 3 3
, khi x  2

Câu 2. Cho hàm số f  x   
. Tìm m để f  x  liên tục tại x0  2 .
2x  4
 x 2  mx
, khi x  2

Vậy

lim

Lời giải
Người làm: Hữu Quốc; FB: Hữu Quốc
Ta có: lim f  x   lim
x 2

 lim

x2

 lim
x2

x2

x2  x  3  3
 lim
x 2
2x  4

x2  x  6
2  x  2.



x2  x  3  3

x3
2.



2

x  x3 3










 lim
x2



x2  x  3  3

 2x  4 



x2  x  3  3

x2  x  3  3





 x  2  x  3
2  x  2  .  x 2  x  3  3

5
.

12



lim f  x   lim x 2  mx  2m  4 .

x  2

x 2

f  2   2m  4 .
Hàm số liên tục tại x0  2  lim f  x   lim f  x   f  2  
x2

Câu 3.

Chứng minh phương trình: sin x  x 

x2

5
43
 2m  4  m   .
12
24

 sin    sin    2   2
có nghiệm với mọi     0 .
 
11



Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Tổ 7 lần 29 Năm 2020

Lời giải
Người làm: Nguyễn Lan Phương; Fb:phuongnguyen
sin x  x 

 sin    sin    2   2
 sin    sin    2   2
 sin x  x 
0 .
 
 

Đặt f  x   sin x  x 

 sin    sin    2   2
.
 

Tập xác định: D    hàm số liên tục trên  .
Ta có:
f    sin    

 sin    sin    2   2
 




 sin    sin    2     sin    sin    2   2
 



  sin   sin      
.
 

f     sin    

 sin    sin    2   2
 



 sin    sin      2   sin    sin    2   2
 



  sin   sin      
.
 
2

  sin   sin      
 0 với mọi     0 nên phương trình
 
f  x   0 có ít nhất một nghiệm thuộc   ;   .


Vậy f   . f     

Câu4.

Giải bất phương trình  x 3  8 x 2  19 x  12  2 x 2  5 x  2  0
Lời giải
Người làm: Nguyễn Thị Tiết Hạnh; Fb:Hạnh Tiết Tiết
Ta có:  x 3  8 x 2  19 x  12  2 x 2  5 x  2  0
 x  2

 x  1
x  2
1


2
x


2 x2  5x  2  0

2
x  1
 x  2



2
 


 2  x  3 .
   2 x  5 x  2  0
2

1


  x 3  8 x 2  19 x  12  0
x  4

2

x

3
x


 


2




 x  4
  1  x  3


   x  4
1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S      2;3   4;   .
2
12


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Tổ 7 lần 29 Năm 2020

Câu5.

Tính đạo hàm
a. y 



x2  1  x



2020

;

b. y  tan

x
.
x 1
2


Lời giải
Tác giả:Song Nga; Fb: Song Nga
a. y  2020.

 2020.



2020.




x2  1  x

x2  1  x





2019

x2  1  x



2019


 .

x2  1  x



 x

.
 1
2
 x 1 

2020

x2  1

 1

x 2  1  x .2 x 



 x  


x
.  2   1  tan 2  2    2 x
b. y 


2
x  1   
x  1  


x

x 2  1
2



cos  2 




x

1


1


 x 
3 x 2  1
 1  tan 2  2   .
.
2

2
x

1


2
x
.
x

1


 
Câu6.

Cho hàm số y  f  x   x3  3x 2  1 có đồ thị là  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị

 C  sao cho tiếp tuyến đó song song với đường thẳng    : y  9 x  26 .
Lời giải
Người làm: Hạ Kim Cương ; Fb:Hạ Kim Cương
Ta có: f   x   3x 2  6 x .
Vì tiếp tuyến song song với    : y  9 x  26
 x3
 3x 2  6 x  9  
.
 x  1
Với x  3  y  1
Phương trình tiếp tuyến đi qua điểm A  3;1 và có hệ số góc bằng 9 là


y  9  x  3  1  y  9 x  26 (Không thỏa mãn).
Với x  1  y  3
Phương trình tiếp tuyến đi qua điểm B  1; 3 và có hệ số góc bằng 9 là

y  9  x  1  3  y  9 x  6 .
Vậy, phương trình tiếp tuyến thỏa mãn u cầu bài tốn là y  9 x  6 .
Câu7.

Cho hàm số y 

1
2

. Chứng minh rằng xy ''  y ' 3x3 y 5 .

x 1
13


Sản phẩm của
a Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Tổ 7 lần 29 Năm 2020

Lời giải
Người làm: Lê Thị Thu Hiền ; Fb: Lê Hiền
x

Ta có: y ' 

x

xy '' 

x

x

2

 1

y ' 3 x3 y 5 

 1

3

3

x

x
x
2

2

 1

3




3x 2

x

2

 1

5

3x3



x
Câu 8.

2

1

 y '' 

 1

3

2


 1



5

3x3

x

2

 1

5

Vậy xy ''  y ' 3x3 y 5 .
Cho hình chóp tứ giác đềều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Gọii M , N lần lượt là trung
điểm của các cạnh BC , CD .
a) Chứng minh  SMN    SAC  .
b) Tính góc giữa mặt phẳng
ng  SMN  và mặt phẳng  ABCD  .
c) Tính khoảng cách giữaa hai đường
đư
thẳng SC và AN .

Lời giải
Ngườii làm: Thu Huy
Huyền ; Fb:Thu Huyền.

a) Chứng minh  SMN    SAC  .

Gọi O là tâm củaa hình vng ABCD . Vì S . ABCD là hình chóp đềuu nên SO   ABCD  , suyra
SO  MN (1).
Ta có: MN là đường
ng trung bình ccủa tam giác BCD nên MN / / BD .
Mà BD  AC vì ABCD là hình vng nên MN  AC (2) .
14


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Tổ 7 lần 29 Năm 2020

Ta lại có: AC cắt SO tại O trong  SAC  (3) .
Từ (1),(2) và (3) suy ra MN   SAC  .
Mặt khác, MN   SMN  suy ra  SMN    SAC  .
Vậy  SMN    SAC  .
Người làm: Đinh Thanh Hoàng; Fb: Thanh Hoàng Đinh
S

H
A

D
O

E

N

I

K

B

M

C

 SMN    ABCD   MN

b) Gọi I  MN  AC , ta có  SO   ABCD 
OI  MN

 SI  MN (định lí ba đường vng góc).
.
   SMN  ,  ABCD    SIO

AC a 2
a 2
; SO  SA2  OA2 
.

4
4
2
  SO  a 2 : a 2  2 .
Tam giác SOI vuông tại O nên tan SIO
OI
2
4





Suy ra SIO  63 26 . Vậy   SMN  ,  ABCD    SIO  63 26 .

Ta có OI 

c) Gọi E là trung điểm của AB , ta có AN  CE  AN   SCE  .
Suy ra d  AN , SC   d  AN ,  SCE    d  A,  SCE    2d  O,  SCE   .
CE  OK
Gọi K là hình chiếu của O trên đường thẳng CE , ta có 
 CE   SOK  .
CE  SO
  SCE    SOK  theo giao tuyến SK .
Trong mặt phẳng  SOK  , kẻ OH  SK tại H , ta có OH   SCE   OH  d  O,  SCE   .

15


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Tổ 7 lần 29 Năm 2020

OK OE

 OK 
Có OKE và CNE đồng dạngnên
CN CE

OE  CN
BE 2  BC 2


Tam giác SOK vuông tại O , OH là đường cao nên ta có
a 5 a 2

OK  SO
2  a 22 .
OH 
 10
2
2
2
22
OK  SO
a
a2

20 2
a 22
Vậy d  AN , SC   2OH 
.
11

16



a a

2 2 a 5.
10

a2
 a2
4


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Tổ 7 lần 29 Năm 2020

ĐỀ SỐ 6
Câu1. Tính giới hạn: lim

x  x2  x   x  2

x 0

x 4  4 x3  2 x 2
Lời giải
Người làm: Bùi Thị Dung; Fb:Dung Thùy

Ta có lim

x  x2  x   x  2

x 0

Câu 2.

4

3


x  4x  2x

2

 lim
x 0

x 2  x  1 x  2 
x

2

x

2

 4x  2

 lim
x 0

 x  1 x  2   2  1 .

x

2

 4x  2

2


 x  3  4x
khi x  1

Cho hàm số f  x   
. Tìm tất cả giá trị của m để hàm số f  x  liên
x 1
x  m
khi x  1

tục tại x0  1 .
Lời giải
Người làm: Phạm Văn Nghiệp; Fb: Phạm Văn Nghiệp
Tập xác định D   .
Ta có:
lim f  x   lim

x 1

x 1

x  3  4x
3  3x
 lim
 lim
x 1
x 1
 x  1 x  3  4 x x1






3
3
 .
4
x  3  4x

lim f  x   lim  x  m   1  m .

x 1

x 1

f 1  1  m .
Hàm số f  x  liên tục tại x0  1  lim f  x   lim f  x   f 1  
x 1

x 1

3
7
 1 m  m   .
4
4

7
thì thỏa mãn đề.
4

Cho phương trình x3 cos3 x  m  x cos x  1 x cos x  2   0 . Chứng minh phương trình ln có
Vậy m  

Câu3.

nghiệm với mọi m .
Lời giải
Xét f  x   x cos x  1 liên tục trên  0; 2 và f  0  f  2     2  1  0 nên phương trình
1
.
a
Xét g  x   x cos x  2 liên tục trên  2;0 và f  0  f  2   2  2  2   0 nên phương

f  x   0 có nghiệm a   0; 2  thoả mãn cos a 

trình g  x   0 có nghiệm b   2;0  thoả mãn cos b 

2
.
b

Xét h  x   x3 cos3 x  m  x cos x  1 x cos x  2  liên tục trên b; a  .
Ta thấy h  a  h  b    a 3 cos3 a  b3 cos3 b   a 3 .

1 3  8 
.b .  3   8  0 .
a3
b 

Do đó phương trình h  x   0 có nghiệm xo   b; a  .

Vậy phương trình x3 cos3 x  m  x cos x  1 x cos x  2   0 luôn có nghiệm với mọi m .
17


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Tổ 7 lần 29 Năm 2020

Câu4.

Giải bất phương trình 3  x  1





2 x  1  x   x  1 x  5 .
Lời giải
FB tác giả: Hang tuyet

Điều kiện: x  0 .
Ta có: 3  x  1









2 x  1  x   x  1 x  5   x  1 3 2 x  1  3 x  x  5  0


Trường hợp 1: nhận thấy x  1 là một nghiệm của bất phương trình.
Trường hợp 2: 0  x  1

 x  1  3



2x 1  3 x  x  5  0  3 2x 1  3 x  x  5  0

 3 2 x  1  3 x  x  5  9  2 x  1  10 x  5  6 x  x  5

 3 x  x  5  4 x  2  7 x 2  29 x  4  0 , (do 4 x  2  0 ).



1
x4
7

Kết hợp điều kiện ta có:

1
 x 1
7

Trường hợp 3: x  1

 x  1  3




2x 1  3 x  x  5  0  3 2x 1  3 x  x  5  0

 3 2 x  1  3 x  x  5  9  2 x  1  10 x  5  6 x  x  5

 3 x  x  5  4 x  2  7 x 2  29 x  4  0 , (do 4 x  2  0 ).

 x

1
x4
7

Kết hợp điều kiện ta có: x  4
1 
Vậy nghiệm của bất phương trình là: x   ;1   4;   .
7 

Câu5.

Tìm đạo hàm của hàm số sau f  x  

1
.
3x  1  3x

Lời giải
Người làm: Đào Thanh Huyền, Fb: Huyền Đào
Ta có f  x  

f  x 

Câu 6.

Viết

1
3 x  1  3x

 3x  1  3x
3x  1  3x
3x  1  3 x

 3 x  1
2 3x  1

phương



 3 x 
2 3x

trình



3
3


2 3x  1 2 3x

tiếp

tuyến

tại

điểm

C  : y  f  x  sin x cos x cos 2 x .
Lời giải
18



hồnh

độ

x0 


12

của

:



Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Tổ 7 lần 29 Năm 2020

Người làm: Vũ Thị Duyên ; Fb: Duyên Vũ
1
1
Ta có y  f  x   sin x cos x cos 2 x  sin 2 x cos 2 x  sin 4 x  f   x  cos 4 x
2
4
 1


3
 1
 f     cos  ; f    sin 

12 
12  4
3
8
3 2

 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C  tại điểm có hồnh độ x0 
  

y  f    x   
12  12 
Câu 7.

Cho hàm số y 



là:
12


1

3
1
3 3
f    y   x   
 y  x
.
12 
2  12  8
2
24

sin x
. Chứng minh rằng xy   2 y   xy  0 .
x
Lời giải

Điều kiện: x  0 .

y

sin x
 xy  sin x   xy    sin x   y  xy  cos x
x


  y  xy    cos x   y   y  xy    sin x

Câu8.

 2 y  xy   xy  xy  2 y  xy  0 (đpcm).
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB  2a và AD  4a . Mặt phẳng

 SAB 

và  SAD  vng góc với mặt phẳng  ABCD  .

a) Chứng minh DC vng góc với mặt phẳng  SAD  .
b) Cho diện tích tam giác SCD gấp 2 lần diện tích tam giác ACD . Tính độ dài SA .
c) Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm CB, CS , CD . Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng

 MNP  .
Lời giải
Người làm: Nguyễn Chí Thành ; Fb: Nguyễn Chí Thành

19


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Tổ 7 lần 29 Năm 2020
S

N
A

A

K

O

O
B

D

D
P

P
H
C

M

B

H
M

C

a) Vì  SAB  và  SAD  vng góc với mặt phẳng  ABCD  nên SA   ABCD 
Ta có: DC  AD (vì ABCD là hình chữ nhật) .
mà DC  SA (vì SA   ABCD  )
nên DC   SAD  .
b) Ta có: DC   SAD   DC  SD .

1

 S SCD  2 SD.DC
S
SD
 SCD 
 2  SD  2 AD  8a .

1
S ACD AD
S
 AD.DC
 ACD 2
Áp dụng định lí Pytago cho tam giác vng SAD :
SA  SD 2  AD 2 

2

 8a    4 a 

2

 4a 3 .

c) Gọi O là giao điểm AC và BD .
OP / / AD
Suy ra 
( đường trung bình) , suy ra
OM / / AB


OP / / BC
 OPCM là hình chữ nhật, nên

OM / /CD

d  C ;  MNP    d  O;  MNP   .

Ta có: NO là đường trung bình của tam giác SAC
 NO / / SA  NO   ABCD  và NO 

1
SA  2a 3 .
2

 MP  OH
Kẻ OH  MP tại H , OK  NH tại K , ta có 
 MP   NOH   MP  OK mà
 MP  ON

OK  NH  OK   MNP  suy ra d  O;  MNP    OK .
20


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Tổ 7 lần 29 Năm 2020

Vì ON   ABCD   ON  OH .
Trong tam giác vuông ONH có:

1
1

1
1
1
1





2
2
2
2
2
OK
ON
OH
ON
OM
OP 2


1
1
1
4
a 3
.
 2  2  2  OK 
2

12a
a
4a
3a
2

Vậy khoảng cách từ C đến mặt phẳng  MNP  là

21

a 3
.
2


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Tổ 7 lần 29 Năm 2020

ĐỀ SỐ 7
2

Câu 1.

1  x   3 x  5 
Tính giới hạn của hàm số: lim
x 

3x 4  2 x3  1

3


.

Lời giải
Người làm: Bùi Chí Thanh, Fb: Thanh bui
2

2

Ta có: lim

x 

1  x   3 x  5 
3x 4  2 x3  1
2

3

3

5
1  
  1  3  
x  
x
 lim 
 
x 
3 2 1
 

x x 2 x3

3

5
2
3
1  
Vì: lim   1  3     0  1  3  0   3 ,
x  x
x

 
3 2 1 
3 2 1 
lim   2  3   0;   2  3   0 . Khi x  1
x  x
x
x 
x 

x x
Câu2. Tìm tham số a , b để hàm số liên tục tại x  1 .
 x 2   a  1 x  a  2

x 1

f  x   b

 2x  x  3

 x 2  1

 x  1
 x  1
 x  1

Lờigiải
Ngườilàm: Bùi Văn Lượng; Fb: />Hàm số đã cho liên tục tại x  1  lim f  x   lim f  x   f 1
x 1

x 1

2

x   a  1 x  a  2
2x  x  3
 lim
b
2
x 1
x 1
x 1
x 1
 x  1 x  a  2   b
4 x2  x  3
 lim
 lim
x 1
x 1
 x2  1 2 x  x  3 x1

 lim





17

a

7
4x  3

8
 lim
 lim  x  a  2   b   a  3  b  
x 1
8
 x  1 2 x  x  3 x1
b  7

8





17

 a   8

Vậyhàmsốliêntụctại x  1 khi 
.
b  7

8
Câu 3.

Cho 2a  3b  7c  0 . Chứng minh rằng phương trình a tan 2 x  b tan x  c  0 có ít nhất một




nghiệm thuộc  k ;  k  , k   .
4


Lờigiải
Người làm: Phùng Đức Cường; Fb: Phùng Đức Cường
22


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Tổ 7 lần 29 Năm 2020




Đặt t  tan x , với x   k ;  k  thì t   0;1 . Bài tốn trở thành chứng minh phương trình
4




at 2  bt  c  0 * có ít nhất một nghiệm t   0;1 .
 2
Xét hàm số f  t   at 2  bt  c trên đoạn 0;  .
 3

4a  6b  9c 2  2a  3b  7c   5c
5
 2  4 a 2b
Ta có f  0   c , f   

c 

 c.
3
9
9
9
 3 9
5
2
Suy ra f  0  . f     c 2 .
9
3
2
Nếu c  0 thì từ giả thiết ta có 2a  3b  0  b   a . Khi đó phương trình * có dạng
3
at
2
 3t  2   0 , dễ thấy phương trình này luôn nhận t  là nghiệm.

3
3
5
2
 2
Nếu c  0 thì f  0  . f     c 2  0 và hàm số f  t  liên tục trên đoạn 0;  nên * có ít
9
3
 3
 2
nhất một nghiệm t   0;  .
 3

 2
Kết hợp hai trường hợp trên ta có phương trình * ln có ít nhất một nghiệm t   0;  .
 3
 2
Do  0;    0;1 nên phương trình * có ít nhất một nghiệm t   0;1 .
 3




Vậy phương trình a tan 2 x  b tan x  c  0 có ít nhất một nghiệm thuộc  k ;  k  .
4


Câu 4.

Giải bất phương trình x  1 


x2  4 x  1

 2 x2  4 x  2 .

2

2x  4x  2
Lời giải
Người làm: Vũ Thị Hồng Lê ; Fb:Hồng Lê
 x  1  2
Điều kiện: 2 x 2  4 x  2  0  
 x  1  2
Bất phương trình đã cho tương đương với

 x  1

2 x2  4 x  2  x2  4x  1  2 x2  4x  2

  x  1 2 x 2  4 x  2  x 2  1

  x  1





2 x 2  4 x  2  x  1  0  *

+) Trường hợp 1: x  1 . Thay vào (*) ta được 0  0 , luôn đúng. Suy ra x  1 là một nghiệm

của bất phương trình.
 x 1  0
+) Trường hợp 2: x  1  
x 1  0
23


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Tổ 7 lần 29 Năm 2020

(*)  2 x 2  4 x  2  x  1  2 x 2  4 x  2  x 2  2 x  1  x 2  2 x  3  0  3  x  1

Kết hợp với điều kiện x  1  x  .
 x 1  0
+) Trường hợp 3: 1  2  x  1  
.
x 1  0

(*)  2 x 2  4 x  2  x  1
 2x2  4x  2  x2  2 x  1
 x2  2 x  3  0
 x  3

x 1
Kết hợp với điều kiện 1  2  x  1  x   .
+) Trường hợp 4: x  1  2  x  1  0  (*) luôn đúng.

 x  1  2
Vậy bất phương trình có nghiệm 
.
x 1

Câu5. Tính đạo hàm của mỗi hàm số sau
a) y  3 x4  2 x3  x2 1

3

b) y  1  tan 2 x
Lời giải
Người làm: Nguyễn Văn Minh ; Fb:Nguyễn Văn Minh

2
a) Ta có y  3  3 x 4  2 x3  x 2  1  3 x 4  2 x3  x 2  1



2

 12 x

 3 3 x 4  2 x3  x 2  1

3



 6 x2  2 x .
2

Vậy y   6  3 x 4  2 x 3  x 2  1  6 x 3  3 x 2  x  .
1  tan x 


y 
2

b) Ta có

2



2 tan x.  tan x 
2

2 1  tan x

Vậy y 

tan x
2

cos x 1  tan 2 x



2 1  tan x

tan x
2

cos x 1  tan 2 x


.

.

2x 1
có đồ thị C  . Viết phương trình tiếp d  với đồ thị C  , biết d  đi qua
3 x
điểm A1; 2 .

Câu6. Cho hàm số y 

Lời giải
Người làm: Nguyễn Văn Minh ; Fb:Nguyễn Văn Minh
Cách 1. Ta có y 

7

3  x

2

.

 2a  1
Với a  3 , ta có M a ;
 C .
 3  a   
24



Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Tổ 7 lần 29 Năm 2020

Khi đó phương trình tiếptuyến  d  của C  tại M là y 
Đường thẳng d  đi qua điểm A1; 2  2 

2a  1
7

 x  a .
3  a 3  a2

7 1 a
2a  1
7
7

1  a 

2 
3 a
3  a 3  a2
3  a

 a  3  1 a  a  2
Vậy phương trình tiếp tuyến  d  cần tìm là y  5  7  x  2 hay y  7 x  9 .
Cách 2. Gọi d  là đường thẳng đi qua điểm A1; 2 và có hệ số góc k . Khi đó  d  có
phương trình là

y  2  k  x 1 hay y  k  x  1  2 .



k  x 1  2  2 x  1

3 x
có nghiệm.
d  là tiếp tuyến của C  khi và chỉ khi hệ phương trình 
7
k 
2

3  x

Giải hệ trên ta tìm được k  7 .

Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là y  5  7  x  2  y  7 x  9 .
Câu 7.Cho hàm số y  x tan x . Chứng minh rằng.
b) x 2 y  2  x 2  y 2  1  y   0 .

a) xy  y  x 2  y 2 .

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Tân Quang ; Fb: Nguyễn Tân Quang
a) Ta có y  tan x 

x
 tan x  x 1  tan 2 x  .
cos 2 x

Xét vế trái của đẳng thức
VT  xy   y  x  tan x  x 1  tan 2 x    x tan x  x 2 1  tan 2 x   x 2  x 2 tan 2 x  x 2  y 2  VP .



b)Ta có y   tan x  x 1  tan 2 x    1  tan 2 x   1  tan 2 x   2 tan x.

1
.x
cos2 x

 2 1  tan 2 x   2 x tan x.1  tan 2 x   2 1  tan 2 x  1  x tan x  .

Do đó x 2 y  x 2 .2 1  tan 2 x  1  x tan x   2  x 2  x 2 tan 2 x  1  x tan x   2  x 2  y 2  1  y  .
Hay x 2 y  2  x 2  y 2  1  y   0 .
Câu 8.

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng tâm O , cạnh 2a . Biết SA  SB  SC , góc
giữa SA và mặt đáy bằng 60o .
a) Chứng minh SO   ABCD  .
b) Xác định và tính góc giữa  SCD  và mặt đáy  ABCD  .
c) Gọi E , F lần lượt là trung điểm cạnh SB, SO . Gọi  P  là mặt phẳng chứa CE và song song
với DF . Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng  P  .

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×