Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Toán 4: Chia cho số có hai chữ số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (464.93 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KiĨm tra bµi cị</b>



<b>1200 : 80 = </b>



<b>70 x 60 : 30 = </b>



<b>45000 : 90 = </b>



<b>120 x 30 : 400 =</b>



<b>15</b>


<b>140</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TiÕt 72:


TiÕt 72: Chia cho sè cã hai ch÷ sèChia cho sè cã hai ch÷ sè


<i><b>VÝ dơ 1</b></i>


<i><b>VÝ dơ 1</b></i>


<b>672 : 21 = ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>672 : 21 = 672 : ( 3 x 7 )</b>


<b> = (672 : 3 ) : 7</b>


<b> = 224 : 7 = 32</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Các em hãy dựa vào cách đặt tính chia cho </b>
<b>số có 1 chữ số để đặt tính 672 : 21</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>C¸ch thùc hiƯn</b></i>


<b>672 21</b> <b>Chia theo thứ tự từ trái sang phải</b>


* 67 chia cho 21 đ ợc 3, viết 3;


<b>3</b> <sub>3 nhân 1 b»ng 3, viÕt 3</sub>
<b>3</b>


3 nh©n 2 b»ng 6. viÕt 6


<b>6</b>


67 trừ 63 bằng 4, viết 4


<b>4</b>


* Hạ 2, đ îc 42;


<b>2</b>


42 chia cho 21 ® îc 2, viÕt 2


<b>2</b>


2 nh©n 1 b»ng 2, viÕt 2


<b>2</b>


2 nh©n 2 b»ng 4, viÕt 4



<b>4</b>


42 trõ 42 b»ng 0, viÕt 0


<b>0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>VÝ dô 2</b>



<b>779 : 18 = ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>C¸ch thùc hiƯn</b>


<b>779 18</b> <b>Chia theo thø tự từ trái sang phải</b>
* 77 chia cho 18 đ îc 4, viÕt 4;


<b>4</b>


4 nh©n 8 b»ng 32 , viÕt 2 nhớ 3
<b>2</b>


4 nhân 1 bằng 4, thêm 3 bằng 7, viÕt 7
<b>7</b>


77 trõ 72 b»ng 5, viÕt 5
<b>5</b>


* H¹ 9, đ ợc 59;
<b>9</b>



59 chia cho 18 đ ợc 3, viÕt 3
<b>3</b>


3 nh©n 8 b»ng 24, viÕt 4 nhớ 2
<b>4</b>


3 nhân 1 bằng 3, thêm 2 bằng 5, viÕt 5
<b>5</b>


59 trõ 54 b»ng 5, viÕt 5
<b>5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>672 21</b>
<b>63 32</b>
<b> 42</b>


<b> 42</b>
<b> 0</b>


<b>779 18</b>
<b>72 43</b>
<b> 59</b>


<b> 54</b>
<b> 5</b>


<b>So sánh phép chia 672 : 21 và </b>
<b>phép chia 779 : 18 có điểm gì </b>
<b>giống và kh¸c nhau?</b>



<b>Gièng</b>


<b>Cả hai phép chia đều là </b>
<b>phép chia cho s cú 2 </b>


<b>chữ số</b>


<b>Khác</b>


<b>Phép chia 672 : 21 là </b>
<b>phÐp chia hÕt cã sè d </b>


<b>b»ng 0, PhÐp chia 779 : 18 </b>
<b>lµ phÐp chia cã d , sè d </b>


<b>b»ng 5</b>


<b>Chó ý</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>¦íc l ợng th ơng</b>


<b>Để ớc l ợng th ơng của các phép chia trên đ ợc nhanh, </b>
<b>chúng ta lấy hµng chơc chia cho hµng chơc</b>


<b>VÝ dơ</b>


<b>3</b>
<b>75 : 23 =</b>


<b>NhÈm 7 chia cho 2 đ ợc 3, </b>


<b>vậy 75 chia cho 23 đ ợc 3;</b>
<b>3 nhân với 23 bằng 69; </b>
<b>75 trừ 69 bằng 6; </b>


<b>Th ơng cần tìm là 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>75 : 17 =</b>



<b>7 chia cho 1 đ ợc7; </b>



<b>7 nhân với 17 bằng 119;</b>


<b> 119 > 75 ( vô lý )</b>



<b>Thử với các th ơng 6, 5, 4 </b>


<b>ta tìm ra đ ợc 4 x 17 = 68</b>



<b> 75 </b>

<b> 68 = 7</b>



<b>VËy 4 lµ th ơng thích hợp </b>



<b>Để tránh phải thử nhiều lần, </b>


<b>chúng ta có thể làm tròn các số </b>
<b>trong phép chia 75 : 17 nh sau:</b>


<b>-75 làm tròn đến số tròn chục gần nhất là 80</b>


<b>-17 làm tròn đến số trịn chục gần nhất là 20</b>
<b>- Sau đó lấy 8 : 2 = 4</b>



<b>- Ta tìm đ ợc th ơng lµ 4</b>


4



Sau đó chúng ta nhân và trừ ng ợc li



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Nguyên tắc làm tròn</b>


<b> Ta làm tròn đến số tròn chục gần nhất ; </b>
<b>số có hàng đơn vị lớn hơn 5 ta làm tròn đến số </b>
<b>tròn chục liền sau nó,</b>


<b>số có hàng đơn vị nhỏ hơn 5 ta làm trịn xuống số </b>
<b>trịn chục liền tr ớc nó</b>


<b>VÝ dơ: 75, 76, 77 ta làm tròn lên 80;</b>


<b> 41, 43, 44 ta làm tròn xuống thµnh 40,</b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>89 : 23 =</b>

<b>3</b>



<b>72 : 18 =</b>

<b>3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài 1: Đặt tÝnh råi tÝnh</b>


• a) 288 : 24 b) 469 : 67
• <sub> 740 : 45 397 : 56</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài tập 2:</b>



<b>• Tóm tắt.</b>


<b>• 15 phịng học: 240 bộ bàn ghế.</b>
<b>• Mỗi phịng: .….bộ bàn ghế?</b>


<b>Bài giải</b>



<b>Mỗi phòng xếp được số bộ ghế là:</b>


<b>240 : 15 = 16 (bộ)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài tập 3: Tìm x.</b>


<b>• a) X x 34 = 714 b) 846 : X = 18</b>


<b>• X = 714 : 34 X = 846 : 18</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Qua 2 phép tính trong bài học </b>


<b>ngày hôm nay, cô đã h ớng dẫn </b>


<b>cho các em biết cách đặt tính và </b>



<b>thùc hiƯn tÝnh, khi chia cho sè </b>


<b>cã 2 ch÷ sè</b>



<b>672 21</b>
<b>63 32</b>
<b> 42</b>


<b> 42</b>
<b> 0</b>



<b>779 18</b>
<b>72 43</b>
<b> 59</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>chân thành cảm ơn</b>



</div>

<!--links-->

×