Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (464.93 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>15</b>
<b>140</b>
TiÕt 72:
TiÕt 72: Chia cho sè cã hai ch÷ sèChia cho sè cã hai ch÷ sè
<i><b>VÝ dơ 1</b></i>
<i><b>VÝ dơ 1</b></i>
<b>Các em hãy dựa vào cách đặt tính chia cho </b>
<b>số có 1 chữ số để đặt tính 672 : 21</b>
<i><b>C¸ch thùc hiƯn</b></i>
<b>672 21</b> <b>Chia theo thứ tự từ trái sang phải</b>
* 67 chia cho 21 đ ợc 3, viết 3;
<b>3</b> <sub>3 nhân 1 b»ng 3, viÕt 3</sub>
<b>3</b>
3 nh©n 2 b»ng 6. viÕt 6
<b>6</b>
67 trừ 63 bằng 4, viết 4
<b>4</b>
* Hạ 2, đ îc 42;
<b>2</b>
42 chia cho 21 ® îc 2, viÕt 2
<b>2</b>
2 nh©n 1 b»ng 2, viÕt 2
<b>2</b>
2 nh©n 2 b»ng 4, viÕt 4
<b>4</b>
42 trõ 42 b»ng 0, viÕt 0
<b>0</b>
<b>C¸ch thùc hiƯn</b>
<b>779 18</b> <b>Chia theo thø tự từ trái sang phải</b>
* 77 chia cho 18 đ îc 4, viÕt 4;
<b>4</b>
4 nh©n 8 b»ng 32 , viÕt 2 nhớ 3
<b>2</b>
4 nhân 1 bằng 4, thêm 3 bằng 7, viÕt 7
<b>7</b>
77 trõ 72 b»ng 5, viÕt 5
<b>5</b>
* H¹ 9, đ ợc 59;
<b>9</b>
59 chia cho 18 đ ợc 3, viÕt 3
<b>3</b>
3 nh©n 8 b»ng 24, viÕt 4 nhớ 2
<b>4</b>
3 nhân 1 bằng 3, thêm 2 bằng 5, viÕt 5
<b>5</b>
59 trõ 54 b»ng 5, viÕt 5
<b>5</b>
<b>672 21</b>
<b>63 32</b>
<b> 42</b>
<b> 42</b>
<b> 0</b>
<b>779 18</b>
<b>72 43</b>
<b> 59</b>
<b> 54</b>
<b> 5</b>
<b>So sánh phép chia 672 : 21 và </b>
<b>phép chia 779 : 18 có điểm gì </b>
<b>giống và kh¸c nhau?</b>
<b>Gièng</b>
<b>Cả hai phép chia đều là </b>
<b>phép chia cho s cú 2 </b>
<b>chữ số</b>
<b>Khác</b>
<b>Phép chia 672 : 21 là </b>
<b>phÐp chia hÕt cã sè d </b>
<b>b»ng 0, PhÐp chia 779 : 18 </b>
<b>lµ phÐp chia cã d , sè d </b>
<b>b»ng 5</b>
<b>Chó ý</b>
<b>¦íc l ợng th ơng</b>
<b>Để ớc l ợng th ơng của các phép chia trên đ ợc nhanh, </b>
<b>chúng ta lấy hµng chơc chia cho hµng chơc</b>
<b>VÝ dơ</b>
<b>3</b>
<b>75 : 23 =</b>
<b>NhÈm 7 chia cho 2 đ ợc 3, </b>
<b>Th ơng cần tìm là 3</b>
<b>Để tránh phải thử nhiều lần, </b>
<b>chúng ta có thể làm tròn các số </b>
<b>trong phép chia 75 : 17 nh sau:</b>
<b>-75 làm tròn đến số tròn chục gần nhất là 80</b>
<b>-17 làm tròn đến số trịn chục gần nhất là 20</b>
<b>- Sau đó lấy 8 : 2 = 4</b>
<b>- Ta tìm đ ợc th ơng lµ 4</b>
<b>Nguyên tắc làm tròn</b>
<b> Ta làm tròn đến số tròn chục gần nhất ; </b>
<b>số có hàng đơn vị lớn hơn 5 ta làm tròn đến số </b>
<b>tròn chục liền sau nó,</b>
<b>số có hàng đơn vị nhỏ hơn 5 ta làm trịn xuống số </b>
<b>trịn chục liền tr ớc nó</b>
<b>VÝ dơ: 75, 76, 77 ta làm tròn lên 80;</b>
<b> 41, 43, 44 ta làm tròn xuống thµnh 40,</b>
<b> </b>
<b>Bài 1: Đặt tÝnh råi tÝnh</b>
• a) 288 : 24 b) 469 : 67
• <sub> 740 : 45 397 : 56</sub>
<b>Bài tập 2:</b>
<b>• Tóm tắt.</b>
<b>• 15 phịng học: 240 bộ bàn ghế.</b>
<b>• Mỗi phịng: .….bộ bàn ghế?</b>
<b>Bài tập 3: Tìm x.</b>
<b>• a) X x 34 = 714 b) 846 : X = 18</b>
<b>• X = 714 : 34 X = 846 : 18</b>
<b>672 21</b>
<b>63 32</b>
<b> 42</b>
<b> 42</b>
<b> 0</b>
<b>779 18</b>
<b>72 43</b>
<b> 59</b>