Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Tổng quan về nghiên cứu marketing

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (354.24 KB, 37 trang )

Nghiên Cứu Markeitng
BÀI 1
T NG QUAN V NGHIÊN C U MARKETINGỔ Ề Ứ
1. NGHIÊN C U MARKETING LÀ GÌ?Ứ
Nghiên c u marketing là toàn b quá trình ho t đ ng có h th ng và mangứ ộ ạ ộ ệ ố
tính khách quan bao g m vi c thi t k , thu th p, x lý, phân tích các thông tinồ ệ ế ế ậ ử
và báo cáo các khám phá có liên quan đ n vi c nh n di n và gi i quy t b t cế ệ ậ ệ ả ế ấ ứ
v n đ nào trong lĩnh v c ti p th .ấ ề ự ế ị
2. NGHIÊN C U MARKETING CÓ VAI TRÒ GÌ?Ứ
Nghiên c u marketing cung c p thông tin khách quan và c v n cho nhàứ ấ ố ấ
qu n tr trong vi c đ ra các quy t đ nh trong kinh doanh, ti p th ; thay vì hả ị ệ ề ế ị ế ị ọ
ch d a vào kinh nghi m và phán đoán.ỉ ự ệ
3. NGHIÊN C U MARKETING NG D NG VÀO VI C GÌ?Ứ Ứ Ụ Ệ
 Xây d ng k ho ch marketing. ự ế ạ
 Gi i quy t v n đ ti p th phát sinh.ả ế ấ ề ế ị
 Theo dõi các ho t đ ng marketing.ạ ộ
4. QUÁ TRÌNH NGHIÊN C U MARKETINGỨ
Xác đ nh v n đ Marketing c n nghiên c uị ấ ề ầ ứ

Chu n b k ho ch và đ c ng nghiên c uẩ ị ế ạ ề ươ ứ

S d ng các d li u có s n (thông tin th c p)ử ụ ữ ệ ẵ ứ ấ

Ch n l a các ph ng pháp thu th p thông tin s c pọ ự ươ ậ ơ ấ

Ch n m u nghiên c uọ ẫ ứ

Xây d ng b ng câu h i ho c phi u quan sátự ả ỏ ặ ế

Thu th p & x lý, phân tích thông tin thu th p đ cậ ử ậ ượ


Trang 3
Nghieân Cöùu Markeitng
Trình bày k t qu nghiên c uế ả ứ
5. NH NG V N Đ MARKETING LIÊN H Đ NỮ Ấ Ề Ệ Ế
5.1. TH TR NG M C TIÊU Ị ƯỜ Ụ
 Phân tích th tr ng v s Cung, s C u.ị ườ ề ố ố ầ
 D báo Cung và C u.ự ầ
 Ti m năng th tr ng, th ph n.ề ị ườ ị ầ
 Các đ c đi m th tr ng d báo ng n h n và dài h n v th tr ngặ ể ị ườ ự ắ ạ ạ ề ị ườ
 Nghiên c u các xu th kinh doanh v.v…ứ ế
5.2. NG I TIÊU DÙNG ƯỜ
 Nh n d ng chân dung ng i tiêu dùng m t lo i s n ph m nh t đ nh d aậ ạ ườ ộ ạ ả ẩ ấ ị ự
vào các ch báo nhân kh u h c:ỉ ẩ ọ
 Gi i tính, l a tu i, trình đ h c v n, thu nh p, tình tr ng gia đình, quy môớ ứ ổ ộ ọ ấ ậ ạ
gia đình, đ a bàn c trú, thói quen mua s m, thói quen s d ng s n ph m,ị ư ắ ử ụ ả ẩ
v.v…
5.3. S N PH M Ả Ẩ
Th ng hi u ,ki u dáng, m u mã, màu s c, kích c , bao bì, ch t l ng,ươ ệ ể ẫ ắ ỡ ấ ượ
các đ c tr ng k thu t, d ch v h u mãi, b o hành, ch đ hoàn tr hàng l iặ ư ỹ ậ ị ụ ậ ả ế ộ ả ạ
sau khi mua, linh ki n thay th , v.v…ệ ế
5.4. GIÁ CẢ
 Chi n l c giá.ế ượ
 Hoa h ng cho các đ i lý. ồ ạ
 V n đ đ nh giá cho mua hàng tr góp.ấ ề ị ả
 Th i gian thanh toán. ờ
 Đi u ki n thanh toán, v.v…ề ệ
5.5. N I CH N BÁN HÀNGƠ Ố
Trang 4
Nghiên Cứu Markeitng
 Đi m bán, đi m mua. ể ể

 Đ a đi m nhà máy, các kênh ti p th .ị ể ế ị
 Ph m vi bao ph th tr ng c a công ty. ạ ủ ị ườ ủ
 T n kho, v n chuy n, v.v…ồ ậ ể
5.6. CÁC HO T Đ NG CHIÊU THẠ Ộ Ị
 Qu ng cáo bao g m hình th c, n i dung qu ng cáo. ả ồ ứ ộ ả
 Các ho t đ ng qu ng bá nh tài tr . ạ ộ ả ư ợ
 Các ho t đ ng khuy n mãi bán hàng tr c ti p.ạ ộ ế ự ế
Trang 5
Nghieân Cöùu Markeitng
BÀI 2
CHU N B K HO CH NGHIÊN C UẨ Ị Ế Ạ Ứ
VÀ Đ C NG NGHIÊN C UỀ ƯƠ Ứ
1. K HO CH NGHIÊN C U LÀ GÌ?Ế Ạ Ứ
K ho ch nghiên c u là m t khuôn m u đ nh tr c cho vi c thi t k , th cế ạ ứ ộ ẫ ị ướ ệ ế ế ự
hi n và theo dõi công trình nghiên c u. ệ ứ
2. K HO CH NGHIÊN C U CHO BI TẾ Ạ Ứ Ế
 Làm gì?
 đâu?Ở
 Khi nào?
 B ng cách nào? ằ
 Ai làm?
3. K HO CH NGHIÊN C U CÓ N I DUNG NH SAUẾ Ạ Ứ Ộ Ư
 Xác đ nh các thông tin c n thu th pị ầ ậ
 Xác đ nh các ph ng pháp c b n đ thu th p thông tin c n thi tị ươ ơ ả ể ậ ầ ế
 Xác đ nh ph ng pháp ch n m u nghiên c uị ươ ọ ẫ ứ
 Xây d ng b ng câu h iự ả ỏ
 Xây d ng k ho ch phân tích các s li uự ế ạ ố ệ
 Nêu lên các gi i h n c a công trình nghiên c uớ ạ ủ ứ
 Xác đ nh th i bi u ti n hành nghiên c uị ờ ể ế ứ
 c l ng kinh phí nghiên c uƯớ ượ ứ

 Nhân s tham gia nghiên c uự ứ
 So n th o báo cáo t ng k tạ ả ổ ế
4. Đ C NG NGHIÊN C U LÀ GÌ?Ề ƯƠ Ứ
Trang 6
Nghiên Cứu Markeitng
Đ c ng nghiên c u là m t b n k ho ch nghiên c u đi kèm theo v iề ươ ứ ộ ả ế ạ ứ ớ
ph n trình bày lý do vì sao c n ti n hành nghiên c u và k t qu do nghiên c uầ ầ ế ứ ế ả ứ
mang l i s là gì?ạ ẽ
Đ c ng nghiên c u ph i mang tính thuy t ph c cao, thuy t ph c Banề ươ ứ ả ế ụ ế ụ
Giám Đ c đ ng ý nghiên c u và chi ti n tho đáng cho cu c nghiên c u đ cóố ồ ứ ề ả ộ ứ ể
thông tin giá tr giúp cho vi c gi i quy t v n đ .ị ệ ả ế ấ ề
Trang 7
Nghieân Cöùu Markeitng
BÀI 3
PH NG PHÁP S D NGƯƠ Ử Ụ
CÁC THÔNG TIN CÓ S NẴ
Các ngu n chính y u đ thu th p thông tin trong nghiên c u ti p thồ ế ể ậ ứ ế ị
 Ngu n th nh t: Thông tin có s n t bên trong và bên ngoài công ty.ồ ứ ấ ẵ ừ
 Ngu n th hai: Thu th p t các đ i t ng khách hàng thông qua các cu cồ ứ ậ ừ ố ượ ộ
đi u tra, ph ng v n hay quan sát.ề ỏ ấ
 Ngu n th ba: Các thông tin thu đ c t các cu c th nghi m.ồ ứ ượ ừ ộ ử ệ
u đi m c a vi c s d ng thông tin có s n: N u bi t cách s d ng chúngƯ ể ủ ệ ử ụ ẵ ế ế ử ụ
cũng ti t ki m cho nhà nghiên c u nhi u th i gian và công s c.ế ệ ứ ề ờ ứ
1. NGU N THÔNG TIN N I B C A CÔNG TYỒ Ộ Ộ Ủ
G m 2 lo i chính:ồ ạ
 Các lo i h s n i b ch a đ ng d li u đã đo l ng đ c: Là các tài li uạ ồ ơ ộ ộ ứ ự ữ ệ ườ ượ ệ
ch a đ ng các s li u đã đo l ng đ c v m t v n đ nào đó, nhàứ ự ố ệ ườ ượ ề ộ ấ ề
nghiên c u có th s p x p l i theo m t khuôn kh thích h p và phân tíchứ ể ắ ế ạ ộ ổ ợ
theo nhi u cách.ề
 Các lo i h s n i b ch a đ ng d li u có th đo l ng đ c: Là các tàiạ ồ ơ ộ ộ ứ ự ữ ệ ể ườ ượ

li u ch a đ ng các thông tin có th đo l ng đ c và không đ c ghi l iệ ứ ự ể ườ ượ ượ ạ
d i d ng s l ng t đó nhà qu n tr s g n các tr s và phân tích, tínhướ ạ ố ượ ừ ả ị ẽ ắ ị ố
toán, d báo. ự
Ch c n t n công li t kê hay mã hoá các s li u trong các thông tin thu cỉ ầ ố ệ ố ệ ộ
hai lo i trên là đ cho nhà qu n tr có cái nhìn m i m v v n đ .ạ ủ ả ị ớ ẻ ề ấ ề
1.1. CÁC LO I H S N I B CH A Đ NG D LI U ĐÃ ĐOẠ Ồ Ơ Ộ Ộ Ứ Ự Ữ Ệ
L NG Đ CƯỜ ƯỢ
 Các báo cáo bán hàng c a công ty.ủ
 Các th nghi m gi (Pseudo – Experiments).ử ệ ả
 Các hoá đ n bán hàng. ơ
 Các báo cáo bán hàng c a các c s .ủ ơ ở
Trang 8
Nghiên Cứu Markeitng
 Các lo i h s khác: Th đ t mua hàng…ạ ồ ơ ư ặ
1.2. CÁC LO I H S N I B CH A Đ NG CÁC D LI U CÓẠ Ồ Ơ Ộ Ộ Ứ Ự Ữ Ệ
TH ĐO L NG Đ CỂ ƯỜ ƯỢ
 Các th khi u n i, than phi n.ư ế ạ ề
 Các th ph m bình, khen ng i.ư ẩ ợ
 Thông tin t các tài li u khác: Các ghi chú trên l ch t hay l ch công tác,ừ ệ ị ờ ị
v.v…
2. D LI U T CÁC TRUNG TÂM THÔNG TINỮ Ệ Ừ
Nh ng công ty l n có thi t l p các trung tâm thông tin đ t ng h p và xữ ớ ế ậ ể ổ ợ ử
lý thông tin n i b . N i đây cho nhà nghiên c u đ lo i thông tin, có giá tr .ộ ộ ơ ứ ủ ạ ị
2.1. LO I 1: CÁC LO I H S BÊN NGOÀI CÔNG TY CH A Đ NGẠ Ạ Ồ Ơ Ứ Ự
CÁC D LI U ĐÃ ĐO L NG Đ CỮ Ệ ƯỜ ƯỢ
 Các s li u ch a x lý t các ngu n thông tin th c p: Là các s li u t ngố ệ ư ử ừ ồ ứ ấ ố ệ ổ
đi u tra, các s li u th ng kê c a các c quan đ c công b đ nh kỳ…ề ố ệ ố ủ ơ ượ ố ị
 Các thông tin th c p đã đ c x lý hay ch bi n tr c: Đó là các nghiênứ ấ ượ ử ế ế ướ
c u chuyên đ c a các b , các nghành, các c quan trung ng hay đ aứ ề ủ ộ ơ ươ ị
ph ng. Các tài li u này có s n t i các th vi n, trên báo, trên m ng hayươ ệ ẵ ạ ư ệ ạ

đ c l u tr trong CD, DVD, internet.ượ ư ữ
2.2. LO I 2: CÁC LO I H S BÊN NGOÀI CÔNG TY CH A Đ NGẠ Ạ Ồ Ơ Ứ Ự
CÁC D LI U CÓ TH ĐO L NG Đ CỮ Ệ Ể ƯỜ ƯỢ
 Thông tin v các chi phí qu ng cáo c a đ i th .ề ả ủ ố ủ
 Thông tin v n i dung qu ng cáo c a đ i th .ề ộ ả ủ ố ủ
 Thông tin t d lu n, công chúng. ừ ư ậ
 Thông tin t tài li u tình báo ti p th v đ i th c nh tranh.ừ ệ ế ị ề ố ủ ạ
 Thông tin t các c s d li u.ừ ơ ở ữ ệ
Trang 9
Nghieân Cöùu Markeitng
BÀI 4
PH NG PHÁP QUAN SÁTƯƠ
Trong nghiên c u Marketing, th ng chia ra 2 lo i ph ng pháp nghiênứ ườ ạ ươ
c u:ứ
 Nghiên c u đ nh l ng (Quantitative Research)ứ ị ượ
 Bao hàm vi c s d ng các câu h i có c u trúc s n, cùng nh ng câu trệ ử ụ ỏ ấ ẵ ữ ả
l i đ nh s n đ cho các đờ ị ẵ ể ối t ng ch n l a, nh m đi u tra m t s l nượ ọ ự ằ ề ộ ố ớ
đ i t ng. ố ượ
 Các ph ng pháp nghiên c u đ nh l ng bao g m ph ng pháp đi u tra,ươ ứ ị ượ ồ ươ ề
ph ng v n tr c ti p hay qua đi n tho i, ph ng pháp th nghi m.ỏ ấ ự ế ệ ạ ươ ử ệ
 Nghiên c u đ nh tính (Qualitative Research)ứ ị
 Bao hàm vi c quan sát ho c h i nh ng câu h i đ ng hay câu h i m ,ệ ặ ỏ ữ ỏ ể ỏ ỏ ở
th ng nh m vào m t s ít đ i t ng.ườ ắ ộ ố ố ượ
 Các ph ng pháp nghiên c u đ nh tính bao g m ph ng pháp quan sát,ươ ứ ị ồ ươ
ph ng pháp nhóm chuyên đ …ươ ề
1. MÔ T PH NG PHÁP QUAN SÁTẢ ƯƠ
 Quan sát là ph ng pháp thu th p d li u b ng cách s d ng có ch đ nhươ ậ ữ ệ ằ ử ụ ủ ị
các giác quan c a ng i quan sát, các ph ng ti n k thu t h tr đ ghiủ ườ ươ ệ ỹ ậ ỗ ợ ể
l i có ki m soát các s ki n ho c các hành vi ng x c a con ng i.ạ ể ự ệ ặ ứ ử ủ ườ
 Khi nghiên c u, tùy tr ng h p nhà nghiên c u có th s d ng m t trongứ ườ ợ ứ ể ử ụ ộ

các ph ng pháp quan sát:ươ
 Quan sát tr c ti p và quan sát gián ti p.ự ế ế
 Quan sát tr c ti p là quan sát đ c th c hi n ngay khi hành vi đangự ế ượ ự ệ
di n ra. ễ
 Quan sát gián ti p là ghi nh n các h u qu hay các tác đ ng c a hànhế ậ ậ ả ộ ủ
vi, ch không ph i ghi nh n chính b n thân hành vi đó.ứ ả ậ ả
 Quan sát có ng y trang và quan sát công khai.ụ
 Trong quan sát ng y trang: Các đ i t ng đ c nghiên c u khôngụ ố ượ ượ ứ
bi t là h đang đ c quan sát. ế ọ ượ
 Trong nh ng tr ng h p không th ng y trang hay che d u đ c, taữ ườ ợ ể ụ ấ ượ
dùng ph ng pháp quan sát công khai.ươ
 Quan sát có c u trúc đ nh s n và quan sát không theo c u trúc.ấ ị ẵ ấ
Trang 10
Nghiên Cứu Markeitng
 Trong quan sát có c u trúc: Nhà nghiên c u xác đ nh tr c nh ngấ ứ ị ướ ữ
hành vi nào c n đ c quan sát và ghi nh n l i; nh ng hành vi khácầ ượ ậ ạ ữ
s b b qua. Th ng nhà nghiên c u s thi t k m t bi u m uẽ ị ỏ ườ ứ ẽ ế ế ộ ể ẫ
quan sát.
 Trong quan sát phi c u trúc: Nhà nghiên c u không nêu lên nh ngấ ứ ữ
gi i h n nào trong vi c quan sát, mà ch gi i thích k cho nhân viênớ ạ ệ ỉ ả ỹ
v lĩnh v c c n quan tâm chung, r i đ cho nhân viên ghi nh n m iề ự ầ ồ ể ậ ọ
hành vi liên quan đ n v n đ ti p th đang đ c nghiên c u.ế ấ ề ế ị ượ ứ
 Quan sát do con ng i hay quan sát b ng máy móc thi t b .ườ ằ ế ị
 Quan sát do con ng i: Có nhi u tr ng h p áp d ng các giác quanườ ề ườ ợ ụ
con ng i đ quan sát nh m thu th p d li u:ườ ể ằ ậ ữ ệ
− V i m t máy đ m c m tay, t nhi u năm nay ng i ta ti n hànhớ ộ ế ầ ừ ề ườ ế
quan sát xem có bao nhiêu ng i đi quanh và bao nhiêu ng iườ ườ
b c vào các c a hàng t i các trung tâm th ng m i. ướ ử ạ ươ ạ
− Ki m kê hàng hóa cũng là m t ph ng pháp quan sát, nh m đoể ộ ươ ằ
l ng kh i l ng v n đ ng c a hàng hóa, x p theo ch ng lo iườ ố ượ ậ ộ ủ ế ủ ạ

và m t hàng…ặ
− Ph ng pháp quan sát v các phong cách s ng hay l i s ngươ ề ố ố ố
(living styles) liên h v i m t s n ph m đ c thù nào đó...ệ ớ ộ ả ẩ ặ
− Quan sát còn đi sâu vào chi u sâu sinh ho t c a gia đình th m chíề ạ ủ ậ
còn ghi băng video các bu i ăn u ng, th o lu n.ổ ố ả ậ
 Quan sát b ng thi t bằ ế ị
− Quan sát b ng thi t b d a trên các thi t b đi n t nh là máyằ ế ị ự ế ị ệ ử ư
đ c quét (scanner), máy camera ghi l i tác phong c a ng i tiêuọ ạ ủ ườ
dùng khi mua s n ph m t i các c a hàng bán l , ho c máy đo cóả ẩ ạ ử ẻ ặ
đ m s , đ ghi l i tác phong xem tivi hay nghe đài t i nhà.ế ố ể ạ ạ
− Lo i nghiên c u này ch y u dùng đ thu th p s li u v vi cạ ứ ủ ế ể ậ ố ệ ề ệ
mua s m, đ c báo, xem tivi, nghe đài, và các ph n ng riêng t . Ýắ ọ ả ứ ư
đ c a cu c nghiên c u là nh m cung c p các s li u có th đoồ ủ ộ ứ ằ ấ ố ệ ể
l ng và gi i thích m i quan h nhân qu gi a vi c qu ng cáoườ ả ố ệ ả ữ ệ ả
và vi c mua hàng c a ng i tiêu dùng.ệ ủ ườ
2. U NH C ĐI M C A PH NG PHÁP QUAN SÁTƯ ƯỢ Ể Ủ ƯƠ
2.1. U ĐI MƯ Ể
 Nhà nghiên c u có th thu đ c hình nh chính xác v hành vi c n đ cứ ể ượ ả ề ầ ượ
nghiên c u.ứ
Trang 11
Nghieân Cöùu Markeitng
 Trong nh ng v n đ mà các đ i t ng không th nào nh đ c v hành viữ ấ ề ố ượ ể ớ ượ ề
c a h , ph ng pháp quan sát s cho ta thông tin chính xác v hành vi đó,ủ ọ ươ ẽ ề
và tránh đ c tình tr ng đ i t ng nh nh m nên tr l i sai. ượ ạ ố ượ ớ ầ ả ờ
 Khi các đ i t ng khách hàng ch a s d ng đ c ngôn ng thành th o,ố ượ ư ử ụ ượ ữ ạ
ta không th dùng ph ng pháp ph ng v n mà ph i dùng ph ng phápể ươ ỏ ấ ả ươ
quan sát.
 Trong m t s tr ng h p, s d ng ph ng pháp quan sát s ít t n chi phíộ ố ườ ợ ử ụ ươ ẽ ố
h n s d ng ph ng pháp khác.ơ ử ụ ươ
2.2. NH C ĐI M C A PH NG PHÁP QUAN SÁTƯỢ Ể Ủ ƯƠ

 Nh c đi m c a ph ng pháp quan sát là tính ch t đ i di n cho s đôngượ ể ủ ươ ấ ạ ệ ố
c a chúng không cao.ủ
 Ngoài ra, vi c lý gi i các hành vi quan sát đ c đòi h i nhà nghiên c uệ ả ượ ỏ ứ
ph i đ a ra nh ng cách gi i thích mang tính ch quan. ả ư ữ ả ủ
 V n đ n a là ch t l ng d li u đ c nh p vào h th ng. Ngay c khiấ ề ữ ấ ượ ữ ệ ượ ậ ệ ố ả
dùng thi t b hi n đ i là máy đ c quét (scanner), cũng có tr ng h p máyế ị ệ ạ ọ ườ ợ
móc b tr c tr c.ị ụ ặ
Trang 12
Nghiên Cứu Markeitng
BÀI 5
PH NG PHÁP NHÓM CHUYÊN ĐƯƠ Ề
(FOCUS GROUP)
1. PH NG PHÁP NHÓM CHUYÊN Đ LÀ GÌ?ƯƠ Ề
 Ph ng pháp nhóm chuyên đ là m t ph ng pháp ph ng v n t p trungươ ề ộ ươ ỏ ấ ậ
m t nhóm ít ng i (th ng t 7 – 12 ng i), trong m t khung c nh đ cộ ườ ườ ừ ườ ộ ả ặ
bi t và do m t v n viên lành ngh th c hi n.ệ ộ ấ ề ự ệ
 Ph ng pháp này dùng k thu t năng đ ng nhóm đ kích thích s tác đ ngươ ỹ ậ ộ ể ự ộ
qua l i trong nhóm, đ có câu tr l i sâu r ng h n là tr ng h p ph ngạ ể ả ờ ộ ơ ườ ợ ỏ
v n t ng cá nhân riêng l .ấ ừ ẻ
2. K THU T NĂNG Đ NG NHÓM LÀ GÌ? Ỹ Ậ Ộ
 Là m t nhóm t ng đ i nh , g m nh ng ng i có liên h cùng m t v nộ ươ ố ỏ ồ ữ ườ ệ ộ ấ
đ .ề
 M i khi phát bi u v i nhóm và v i ng i đi u ph i s có th làm n y sinhỗ ể ớ ớ ườ ề ố ẽ ể ả
nhi u t t ng và ý t ng có giá tr h n là tr ng h p ta ph ng v n t ngề ư ưở ưở ị ơ ườ ợ ỏ ấ ừ
cá nhân riêng bi t.ệ
3. YÊU C U Đ I V I NG I THAM D NHÓM CHUYÊN ĐẦ Ố Ớ ƯỜ Ự Ề
 M t nhóm chuyên đ kho n t 7 đ n 12 ng i.ộ ề ả ừ ế ườ
 Ng i tham d ph i có đ ki n th c và kinh nghi m v lo i v n đ c nườ ự ả ủ ế ứ ệ ề ạ ấ ề ầ
đ a ra th o lu n.ư ả ậ
 M i nhóm nên toàn nam ho c n .ỗ ặ ữ

 Ng i tham d nhóm chuyên đ ph i cùng l a tu i.ườ ự ề ả ứ ổ
Trang 13
Nghieân Cöùu Markeitng
4. NG I ĐI U PH I LÀ AI? ƯỜ Ề Ố
 Ng i đi u ph i th o lu n là ng i gi cho cu c th o lu n bám sát chườ ề ố ả ậ ườ ữ ộ ả ậ ủ
đ và h ng d n cu c th o lu n đi đ n m t k t lu n mà m i ng i cóề ướ ẫ ộ ả ậ ế ộ ế ậ ọ ườ
th nh t trí.ể ấ
 Ng i đi u ph i là ng i c a công ty ho c do công ty đ c , đã đ cườ ề ố ườ ủ ặ ề ử ượ
hu n luy n và có nhi u kinh nghi m v v n đ c n th o lu n.ấ ệ ề ệ ề ấ ề ầ ả ậ
5. CÁC CH C NĂNG HAY PH M VI ÁP D NG C A CÁC NHÓMỨ Ạ Ụ Ủ
CHUYÊN Đ Ề
 Làm n y sinh các ý t ng v s n ph m m i.ả ưở ề ả ẩ ớ
 Giúp ti p th s n ph m m i.ế ị ả ẩ ớ
 Giúp d báo thành công hay th t b i đ i v i s n ph m m i.ự ấ ạ ố ớ ả ẩ ớ
 Giúp xác đ nh các nguyên nhân làm gi m sút doanh s .ị ả ố
 Giúp nh n ra các kho ng cách bi t v s n ph m.ậ ả ệ ề ả ẩ
 Giúp xác đ nh ph ng cách s d ng s n ph m.ị ươ ử ụ ả ẩ
 Giúp đánh giá các s n ph m c nh tranh.ả ẩ ạ
 Gùng cho vi c đánh giá bao bì.ệ
 Giúp đánh giá v giá c .ề ả
 Giúp đ a ra nh n đ nh v chi n l c qu ng cáo.ư ậ ị ề ế ượ ả
 Giúp tr c nghi m qu ng cáo.ắ ệ ả
 Giúp công ty nh n ra suy nghĩ c a khách hàng hi n t i ho c t ng lai.ậ ủ ệ ạ ặ ươ
 Giúp xây d ng hay tri n khai b ng câu h i.ự ể ả ỏ
 Giúp đo l ng các ph n ng đ i v i các tác nhân ti p th .ườ ả ứ ố ớ ế ị

6. CÁC B C CHU N B CHO CU C T A ĐÀMƯỚ Ẩ Ị Ộ Ọ
 B c 1: N m rõ b n ch t c a nhóm chuyên đ .ướ ắ ả ấ ủ ề
 B c 2: Chu n b b ng h ng d n c a ng i đi u ph i.ướ ẩ ị ả ướ ẫ ủ ườ ề ố
Trang 14

Nghiên Cứu Markeitng
 B c 3: Thuy t minh v n t t cho ng i đi u ph i th o lu n.ướ ế ắ ắ ườ ề ố ả ậ
 B c 4: Chu n b phòng c cho cu c t a đàm.ướ ẩ ị ố ộ ọ
7. QUÁ TRÌNH T A ĐÀM C A NHÓM CHUYÊN ĐỌ Ủ Ề
 B c 1: B t đ u cu c t a đàmướ ắ ầ ộ ọ
 B c 2: H ng d n cu c t a đàmướ ướ ẫ ộ ọ
 B c 3: K t thúc t a đàm.ướ ế ọ
 B c 4: Đúc k t và báo cáo k t qu t a đàm.ướ ế ế ả ọ
8. U ĐI M VÀ NH C ĐI M C A PP NHÓM CHUYÊN ĐƯ Ể ƯỢ Ể Ủ Ề
 u đi m:Ư ể
 Giúp t o ra ý t ng m i m .ạ ưở ớ ẻ
 Giúp cho các thành viên trong ban giám đ c công ty quan sát đ c di nố ượ ễ
ti n cu c th o lu n thông qua màn hình hay kính nhìn, nên có quy t đ nhế ộ ả ậ ế ị
sâu s c h n. ắ ơ
 Có ph m vi ng d ng r t r ng.ạ ứ ụ ấ ộ
 Có th áp d ng cho nh ng đ i t ng đ c bi t nh : Bác sĩ, lu t s ,ể ụ ữ ố ượ ặ ệ ư ậ ư
chuyên gia…
 Nh c đi m:ượ ể
 Nhóm chuyên đ không đ i di n cho t ng th nghiên c u.ề ạ ệ ổ ể ứ
 Mang tính ch quan r t cao.ủ ấ
 Chi phí tính trên đ u ng i tham d cao h n so v i các ph ng phápầ ườ ự ơ ớ ươ
khác.
Trang 15
Nghieân Cöùu Markeitng
BÀI 6
PH NG PHÁP PH NG V N CÁ NHÂNƯƠ Ỏ Ấ
(PERSONAL INTERVIEWS)
1. MÔ T PH NG PHÁPẢ ƯƠ
 Là ph ng pháp ta dùng m t b ng câu h i đã so n s n, g i nhân viênươ ộ ả ỏ ạ ẵ ở
ph ng v n đ n g p m t tr c ti p các đ i t ng trong m u nghiên c u,ỏ ấ ế ặ ặ ự ế ố ượ ẫ ứ

m u này có th bao g m các h gia đình, doanh nghi p hay cá nhân đ ti nẫ ể ồ ộ ệ ể ế
hành ph ng v n. ỏ ấ
 Trong lúc ph ng v n, v n viên và đáp viên g p m t nhau tr c ti p, có thỏ ấ ấ ặ ặ ự ế ể
là t i nhà, t i doanh nghi p hay t i các trung tâm th ng m i.ạ ạ ệ ạ ươ ạ
2. VAI TRÒ C A V N VIÊN TRONG PH NG V N CÁ NHÂNỦ Ấ Ỏ Ấ
 V n viên đóng vai trò ch ch t trong vi c g p và h i đ i t ng. ấ ủ ố ệ ặ ỏ ố ượ
 V n viên là nhân t n i b t t o nên giá tr c a s li u thu th p đ c ấ ố ổ ậ ạ ị ủ ố ệ ậ ượ
 K năng đ t câu h i m t cách khéo léo cũng nh s tinh t trong vi c nêuỹ ặ ỏ ộ ư ự ế ệ
ra các câu h i có nh h ng l n t i m c đ chính xác c a s li u thu th pỏ ả ưở ớ ớ ứ ộ ủ ố ệ ậ
đ c ượ
 V n viên không đ c đ cho quan đi m hay thiên ki n c a mình nhấ ượ ể ể ế ủ ả
h ng đ n câu tr l i c a đáp viên.ưở ế ả ờ ủ
 N u có s gian trá c a v n viên thì s làm sai l ch k t qu đi r t nhi u.ế ự ủ ấ ẽ ệ ế ả ấ ề
3. CÁC YÊU C U C N THI T Đ I V I M T V N VIÊNẦ Ầ Ế Ố Ớ Ộ Ấ
 V n viên ph i là ng i quen giao ti p v i ng i khác. Gi ng nói, ngấ ả ườ ế ớ ườ ọ ữ
đi u và nhân dáng c a v n viên ph i phù h p v i nhóm ng i s ph ngệ ủ ấ ả ợ ớ ườ ẽ ỏ
v n. Y ph c cũng ph i ch nh t . ấ ụ ả ỉ ề
 V n viên ph i tham d và đ t yêu c u v hu n luy n c b n và hu nấ ả ự ạ ầ ề ấ ệ ơ ả ấ
luy n chuyên sâu:ệ
 N m đ c m c tiêu t ng quát c a công trình nghiên c u s p th c hi nắ ượ ụ ổ ủ ứ ắ ự ệ
(bi t che d u m c tiêu đ tránh sai l ch k t qu ).ế ấ ụ ể ệ ế ả
 Bi t ngày gi th c hi n công tácế ờ ự ệ
 Bi t ch n các đ i t ng đ ph ng v n ế ọ ố ượ ể ỏ ấ
Trang 16

×