Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

LTVC 5-Tuần 7-Luyện tập về từ nhiều nghĩa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Luyện từ và câu


KIểm tra bµi cị



1/ ThÕ nµo lµ tõ nhiỊu nghÜa?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Luyện từ và câu



Tiết 14.

<i>Luyện tập về từ nhiều nghĩa.</i>

<i>(Trang 73)</i>



1. Tìm ở cột B lời giải nghĩa thích hợp cho từ chạy trong mỗi câu ở cột A:


A

B



(1) Bé chạy lon ton trên sân.
(2) Tàu chạy băng băng trên
đ ờng ray.


(3) ng h chy ỳng gi.


(4) Dân làng khẩn tr ơng ch¹y lị.


a) Hoạt động của máy móc.


b) Khẩn tr ơng tránh những điều
không may sắp xảy đến.


c) Sù di chun nhanh cđa
ph ơng tiện giao thông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Luyện từ và câu




Tiết 14.

<i>Lun tËp vỊ tõ nhiỊu nghÜa.</i>

<i>(Trang 73)</i>



1. T×m ë cột B lời giải nghĩa thích hợp cho từ chạy trong mỗi câu ở cột A:


Bé chạy lon ton trên sân.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Luyện từ và câu



Tiết 14.

<i>Luyện tập về tõ nhiỊu nghÜa.</i>

<i>(Trang 73)</i>



1. T×m ë cét B lêi giải nghĩa thích hợp cho từ chạy trong mỗi câu ở cột A:


A

B



(1) Bé chạy lon ton trên sân.
(2) Tàu chạy băng băng trên
đ ờng ray.


(3) ng h chy ỳng gi.


(4) Dân làng khẩn tr ơng chạy lũ.


a) Hot ng ca mỏy múc.


b) Khn tr ơng tránh những điều
không may sắp xảy đến.


c) Sù di chun nhanh cđa
ph ơng tiện giao thông.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Luyện từ và câu



2. Dũng no d i õy nờu ỳng nột nghĩa chung của từ chạy có trong tất
các các câu trên?


a) Sù di chuyÓn.



b) Sự vận động nhanh.


c) Di chuyn bng chõn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Luyện từ và câu



Tiết 14.

<i>Luyện tËp vỊ tõ nhiỊu nghÜa.</i>

<i>(Trang 73)</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Lun từ và câu



a) Sù di chuyÓn.



b Sự vận động nhanh.


c) Di chuyển bằng chân.



TiÕt 14.

<i>Lun tËp vỊ tõ nhiỊu nghÜa.</i>

<i>(Trang 73)</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Lun tõ vµ câu



3. Từ

ăn

trong câu nào d ới đây d îc dïng víi nghÜa gèc?



a) Bác Lê lội ruộng nhiều nên bị n ớc ăn chân.


b) Cứ chiều chiều, Vũ lại nghe tiếng còi tàu vào cảng ăn than.



c) Hụm no cũng vậy, cả gia đình tơi cùng ăn bữa cơm ti rt vui v.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Luyện từ và câu



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Luyện từ và câu



4. Chn mt trong hai từ d ới đây và đặt câu để phân biệt các nghĩa


của từ ấy?



a) Đi



- Nghĩa 1: Tự di chuyển bằng bàn chân.



- Ngha 2: mang (xỏ) vào chân hoặc tay để che, giữ.



b) §øng



- Nghĩa 1: ở t thế thân thẳng, chân đặt trên mặt nền.


- Nghĩa 2: ngừng chuyển động.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Luyện từ và câu



4. Chn mt trong hai t d ới đây và đặt câu để phân biệt các nghĩa


của từ ấy?



TiÕt 14.

<i>Lun tËp vỊ tõ nhiỊu nghÜa.</i>

<i>(Trang 73)</i>



<b>NghÜa 1: </b>

<b>tù di chun b»ng ch©n.</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

×