Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.28 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>- Ném quả bóng cao su xuống sàn nhà </b>
<b>hoặc vào tường, bạn có nhận xét gì?</b>
<b>- Kéo căng một sợi dây cao su rồi </b>
<b>buông tay ra bạn có nhận xét gì?</b>
<b> 1.Tính chất: </b>
<b> - Cách điện, cách nhiệt.</b>
<b>- Cao su có tính đàn hồi.</b>
<b>2.Các loại cao su:</b>
<b>1.Tính chất:</b>
<b> - Cao su có tính đàn hồi.</b>
<b> - Khơng tan trong nước, tan trong một </b>
<b>số chất lỏng khác.</b>
<b>2.Các loại cao su:</b>
<b> -</b> <b>Cao su tự nhiên.</b>
<b> - Cao su nhân tạo.</b>
<b>1.Tính chất:</b>
<b> - Cao su có tính đàn hồi.</b>
<b> - Khơng tan trong nước, tan trong một </b>
<b>số chất lỏng khác.</b>
<b> - Cách điện, cách nhiệt.</b>
<b> 3.Công dụng:</b>
<b> Cao su được sử dụng làm săm, lốp </b>
<b>xe; làm các chi tiết của một số đồ </b>
<b>2.Các loại cao su:</b>
<b> -</b> <b>Cao su tự nhiên.</b>
<b> - Cao su nhân tạo.</b>
<b>1.Tính chất:</b>
<b> - Cao su có tính đàn hồi.</b>
<b> - Không tan trong nước, tan trong một </b>
<b>số chất lỏng khác.</b>
<b> - Cách điện, cách nhiệt.</b>
<b>3.Công dụng:</b>
<b>Cao su được sử dụng làm săm, lốp xe; </b>
<b>làm các chi tiết của một số đồ điện, </b>
<b>máy móc và đồ dùng trong gia đình.</b>
<b>4.Cách bảo quản:</b>
<i><b> Tôi được làm từ cao su, tôi là một </b></i>
<i><b>người bạn rất thân thiết của các bạn học </b></i>
<i><b>sinh. Tôi giúp các bạn sửa lỗi khi sai.</b></i>
<i>(Tôi là ai ?)</i>
<i><b> Tôi được làm bằng cao su. Tơi </b></i>
<i><b>có thân hình trịn xoay. </b></i>
<i>(Tơi là ai ?)</i>
<i><b>Tôi đây, tôi đây! Trời mưa có tơi đây. Đường </b></i>
<i><b>ngập nước ư? Đừng lo, có tôi đây. Tôi giúp cho </b></i>
<i><b>đôi chân bạn luôn khô và sạch sẽ.</b></i>
<i><b>Ơ tơ, xe máy, xe đạp, thậm chí cả máy bay </b></i>
<b>2.Các loại cao su:</b>
<b> -</b> <b>Cao su tự nhiên.</b>
<b> - Cao su nhân tạo.</b>
<b>1.Tính chất:</b>
<b> - Cao su có tính đàn hồi.</b>
<b> - Khơng tan trong nước, tan trong một số chất lỏng khác.</b>
<b> - Cách điện, cách nhiệt.</b>
<b>3.Công dụng:</b>
<b>Cao su được sử dụng làm săm, lốp xe; làm các chi tiết của </b>
<b>một số đồ điện, máy móc và đồ dùng trong gia đình.</b>
<b>4.Cách bảo quản:</b>
<b> - Khơng để các đồ vật bằng cao su ở nơi có nhiệt độ quá </b>
<b>cao hoặc quá thấp.</b>