Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngườiưmường</b> <b>NgườiưTày</b>
Ng êi Gia- rai
Bản
đồ
Hành
chính
Sè ng êi
sèng/km2
Người Km2
Tổng số dân : Diện tích đất tự nhiên = Mật độ dân số
VÝ dơ
Ví dụ: số dân huyện A là 52 000 ng ời, diện tích: số dân huyện A là 52 000 ng ời, diện tích
đất tự nhiên là 250 km
đất tự nhiên là 250 km22<sub>. Mật độ dân số của huyện</sub><sub>. Mật độ dân số của huyện</sub>
A lµ bao nhiêu ng ời trên 1 km
A là bao nhiêu ng êi trªn 1 km22<sub> ?</sub><sub> ?</sub>
(Người/km22)<sub>)</sub>
Toàn thế giới 47
Cam-pu-chia 72
Lào 24
Trung Quốc 135
Việt Nam 249
(Người/km22)<sub>)</sub>
Toàn thế giới 47
Cam-pu-chia 72
Lào 24
Trung Quốc 135
Việt Nam 249
Bảng số liệu về MĐDS của một số nước châu á
<b>Mật độ dân số nước ta rất cao, cao hơn cả mật độ dân số </b>
<b>Trung Quốc, nước đông dân nhất thế giới và cao hơn </b>
Quan sát lược đồ, thảo luận
nhóm, trả lời câu hỏi
N1: Những vùng nào có mật
độ dân số trên 1000
người/km²?
N2: Những vùng nào có mật
độ dân số từ 501 đến 1000
người/km²?
N3: Những vùng nào có mật
độ dân số từ 100 đến 500
người/km²?
N4: Vùng nào có mật độ
Mật độ dân số
Mật độ dân số
(người/km
(người/km22)<sub>)</sub> VùngVùng
Trên 1000
Trên 1000
Từ 501 đến
Từ 501 đến
1000
1000
Từ 100 đến
Từ 100 đến
500
500
Dưới 100
Dưới 100
Hà Nội, TP HCM, Hải Phòng,một số
thành phố khác ven biển.
Một số nơi ở ĐBBB,ĐBNB, một số
nơi ở ĐB ven biển miền Trung.
Vùng trung du Bắc Bộ, một số nơi ở
ĐBNB, cao nguyên ĐăK LăK,…
Vùng núi
Nhiều tài nguyên
Thiếu lao động
Vùng núi
Nhiều tài nguyên
Thiếu lao động
Thừa lao động
Vùng núi
Dân cư thưa thớt
Đất chật
Đồng bằng, ven biển
Dân cư đông đúc
<b>Việt Nam l n ớc có à</b> <b>………, trong </b>
<b>đó ng ời ……….(Việt) có số dân đơng nhất. </b>
<b>N ớc ta có mật độ dân số …… , dân c tập </b>
<b>trung đông đúc ở các………..</b>
<b>v th a thớt ở </b> <b>. Khoảng 3/4 dân số </b>
<b>n íc ta sèng ë ………….. .</b>
<b>ViƯt Nam l n íc cã à</b> <b>………, trong </b>
<b>đó ng ời ……….(Việt) có số dân đơng nhất. </b>
<b>N ớc ta có mật độ dân số …… , dân c tập </b>
<b>trung đông đúc ở các………..</b>
<b>v th a thớt ở </b> <b>. Khoảng 3/4 dân sè </b>
<b>n íc ta sèng ë ………….. .</b>
………<b>,</b>…….………
<b>Việt Nam l n ớc có , trong à</b>
<b>đó ng ời (Việt) có s dân đơng nhất. ố</b>
<b>N ớc ta có mật độ dân số , dân c tập </b>
<b>trung đông đúc ở các</b>
<b>v th a thít ë . Kho¶ng 3/4 d©n sè à</b>
<b>N íc ta sèng ë .</b>
<b>Việt Nam l n ớc có , trong à</b>
<b>đó ng ời (Việt) có s dân đơng nhất. ố</b>
<b>N ớc ta có mật độ dân số , dân c tập </b>
<b>trung đơng đúc ở các</b>
<b>v th a thít ë . Khoảng 3/4 dân số à</b>
<b>N íc ta sèng ë .</b>
<b>Em hãy điền từ thích hợp vào các </b>
<b>chỗ chấm sau</b>
<b>vùng núi</b>
<b>cao</b>
<b>Kinh</b>
<b>nông thôn</b>
<b>nhiều dân tộc</b>
………
…
……
………
………<b>,</b>…….………
.………
<b>đồng bằng, ven biển </b>
Ghi nhớ
Việt Nam là nước có nhiều dân tộc, trong đó người
Kinh ( Việt ) có số dân đơng nhất .Nước ta có mật
độ dân số cao, dân cư tập trung đông đúc ở các
đồng bằng, ven biển và thưa thớt ở vùng núi
<b>Thực hành</b>:
Hãy gạch bỏ khung chữ có nội dung khơng đúng.
Dân tộc Kinh sống chủ
yếu ở vùng núi và cao
nguyên.
Các dân tộc ít người sống
chủ yếu ở vùng núi và cao
nguyên
Khoảng ¾ dân cư
nước ta sống ở nông
thôn và làm nghề
nông.