Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Lop 5- DIA LY- Bai 9 Cac dan toc va su phan bo dan cu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1. Caực daõn toọc:

<i>Các dân tộc, sự ph©n bè d©n c </i>


- N íc ta cã 54 d©n téc.



- Dân tộc Kinh (Việt) có số dân đơng nhất,


sống tập trung ở các đồng bằng, ven biển.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Ngườiưmường</b> <b>NgườiưTày</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Ng êi Gia- rai


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bản
đồ
Hành
chính


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Sè ng êi
sèng/km2


Người Km2


Tổng số dân : Diện tích đất tự nhiên = Mật độ dân số


VÝ dơ


Ví dụ: số dân huyện A là 52 000 ng ời, diện tích: số dân huyện A là 52 000 ng ời, diện tích
đất tự nhiên là 250 km


đất tự nhiên là 250 km22<sub>. Mật độ dân số của huyện</sub><sub>. Mật độ dân số của huyện</sub>


A lµ bao nhiêu ng ời trên 1 km
A là bao nhiêu ng êi trªn 1 km22<sub> ?</sub><sub> ?</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tên nước</b>



<b>Tên nước</b>

Mật độ dân số năm 2004 Mật độ dân số năm 2004
(Người/km


(Người/km22)<sub>)</sub>


Toàn thế giới 47


Cam-pu-chia 72


Lào 24


Trung Quốc 135


Việt Nam 249


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tên nước</b>



<b>Tên nước</b>

Mật độ dân số năm 2004 Mật độ dân số năm 2004
(Người/km


(Người/km22)<sub>)</sub>


Toàn thế giới 47


Cam-pu-chia 72


Lào 24



Trung Quốc 135


Việt Nam 249


Bảng số liệu về MĐDS của một số nước châu á


<b>Mật độ dân số nước ta rất cao, cao hơn cả mật độ dân số </b>
<b>Trung Quốc, nước đông dân nhất thế giới và cao hơn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1. Caực daõn toọc.


2. Mật độ dân số.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Quan sát lược đồ, thảo luận
nhóm, trả lời câu hỏi


N1: Những vùng nào có mật
độ dân số trên 1000


người/km²?


N2: Những vùng nào có mật
độ dân số từ 501 đến 1000
người/km²?


N3: Những vùng nào có mật
độ dân số từ 100 đến 500


người/km²?



N4: Vùng nào có mật độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Mật độ dân số


Mật độ dân số


(người/km


(người/km22)<sub>)</sub> VùngVùng
Trên 1000


Trên 1000


Từ 501 đến


Từ 501 đến


1000


1000


Từ 100 đến


Từ 100 đến


500


500


Dưới 100



Dưới 100


Hà Nội, TP HCM, Hải Phòng,một số
thành phố khác ven biển.


Một số nơi ở ĐBBB,ĐBNB, một số
nơi ở ĐB ven biển miền Trung.


Vùng trung du Bắc Bộ, một số nơi ở
ĐBNB, cao nguyên ĐăK LăK,…


Vùng núi


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Nhiều tài nguyên


Thiếu lao động
Vùng núi


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Nhiều tài nguyên


Thiếu lao động


Thừa lao động
Vùng núi


Dân cư thưa thớt


Đất chật



Đồng bằng, ven biển


Dân cư đông đúc


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Việt Nam l n ớc có à</b> <b>………, trong </b>
<b>đó ng ời ……….(Việt) có số dân đơng nhất. </b>
<b>N ớc ta có mật độ dân số …… , dân c tập </b>


<b>trung đông đúc ở các………..</b>


<b>v th a thớt ở </b> <b>. Khoảng 3/4 dân số </b>
<b>n íc ta sèng ë ………….. .</b>


<b>ViƯt Nam l n íc cã à</b> <b>………, trong </b>


<b>đó ng ời ……….(Việt) có số dân đơng nhất. </b>
<b>N ớc ta có mật độ dân số …… , dân c tập </b>


<b>trung đông đúc ở các………..</b>


<b>v th a thớt ở </b> <b>. Khoảng 3/4 dân sè </b>
<b>n íc ta sèng ë ………….. .</b>


………<b>,</b>…….………


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Việt Nam l n ớc có , trong à</b>
<b>đó ng ời (Việt) có s dân đơng nhất. ố</b>
<b>N ớc ta có mật độ dân số , dân c tập </b>
<b>trung đông đúc ở các</b>



<b>v th a thít ë . Kho¶ng 3/4 d©n sè à</b>
<b>N íc ta sèng ë .</b>


<b>Việt Nam l n ớc có , trong à</b>
<b>đó ng ời (Việt) có s dân đơng nhất. ố</b>
<b>N ớc ta có mật độ dân số , dân c tập </b>
<b>trung đơng đúc ở các</b>


<b>v th a thít ë . Khoảng 3/4 dân số à</b>
<b>N íc ta sèng ë .</b>


<b>Em hãy điền từ thích hợp vào các </b>
<b>chỗ chấm sau</b>


<b>vùng núi</b>


<b>cao</b>
<b>Kinh</b>


<b>nông thôn</b>


<b>nhiều dân tộc</b>


………

……
………
………<b>,</b>…….………
.………



<b>đồng bằng, ven biển </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Ghi nhớ


Việt Nam là nước có nhiều dân tộc, trong đó người


Kinh ( Việt ) có số dân đơng nhất .Nước ta có mật
độ dân số cao, dân cư tập trung đông đúc ở các


đồng bằng, ven biển và thưa thớt ở vùng núi


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Thực hành</b>:


Hãy gạch bỏ khung chữ có nội dung khơng đúng.


Dân tộc Kinh sống chủ
yếu ở vùng núi và cao
nguyên.


Các dân tộc ít người sống
chủ yếu ở vùng núi và cao
nguyên


Khoảng ¾ dân cư


nước ta sống ở nông
thôn và làm nghề


nông.



</div>

<!--links-->

×