Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

LTVC 3- Tuần 8:MRVT cộng dồng. Ôn tập câu Ai làm gì

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.72 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Câu nào dưới đây chỉ hoạt động chơi bóng </b>


<b>của các bạn nhỏ.</b>



<b>a. cướp bóng, dốc bóng, sút bóng, chuyền bóng.</b>


<b>b. chuyền bóng, cướp bóng, sút bóng, sân bóng.</b>


<b>c. dốc bóng, sút bóng, cướp bóng, quả bóng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2. Tìm hình ảnh so sánh trong các câu thơ dưới:</b>



<b>Cây pơ-mu đầu dốc</b>


<b>Im như người lính canh </b>
<b>Ngựa tuần tra biên giới</b>
<b>Dừng đỉnh đèo hí vang.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



<b> S/65</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 1: </b><i>Dưới đây là một số từ có tiếng cộng hoặc tiếng đồng và </i>
<i>nghĩa của chúng . Em có thể xếp những từ nào vào mỗi ơ trong </i>
<i>bảng phân loại sau ?</i>


- Cộng đồng: những người cùng sống trong một tập thể
hoặc một khu vực , gắn bó với nhau.


- Cộng tác: cùng làm chung một việc.


- Đồng bào: người cùng nòi giống.


- Đồng đội: người cùng đội ngũ.



- Đồng tâm: cùng một lòng.


- Đồng hương: người cùng quê.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Những người trong cộng đồng Thái độ, hoạt động trong cộng đồng






<b>Bài 1: </b><i>Dưới đây là một số từ có tiếng cộng hoặc tiếng </i>
<i>đồng và nghĩa của chúng . Em có thể xếp những từ nào </i>
<i>vào mỗi ô trong bảng phân loại sau ?</i>


cộng đồng


đồng bào đồng hương


đồng đội <sub>cộng tác</sub>
đồng tâm


- Cộng đồng: những người cùng sống trong một tập thể hoặc một khu
vực , gắn bó với nhau .


- Cộng tác: cùng làm chung một việc.


- Đồng bào: người cùng nòi giống.


- Đồng đội: người cùng đội ngũ.



- Đồng tâm: cùng một lòng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 3</b>. Tìm các bộ phận của câu :


a) Đàn sếu đang sải cánh trên cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 3</b>. Tìm các bộ phận của câu :


a) Đàn sếu đang sải cánh trên cao.


b) Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra về.
c) Các em tới chỗ ông cụ, lễ phép hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 3</b>. Tìm các bộ phận của câu :


<i>- Trả lời câu hỏi “Ai ( cái gì , con gì ) ?”</i>
<i> - Trả lời câu hỏi “Làm gì”.</i>


a) Đàn sếu đang sải cánh trên cao.


Con gì? Làm gì?


b) Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra về.
c) Các em tới chỗ ông cụ, lễ phép hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 3</b>. Tìm các bộ phận của câu :


<i>- Trả lời câu hỏi “Ai ( cái gì , con gì ) ?”</i>
<i> - Trả lời câu hỏi “Làm gì”.</i>



a) Đàn sếu đang sải cánh trên cao .


Con gì? Làm gì?


b) Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra về.
c) Các em tới chỗ ông cụ, lễ phép hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 4: Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được in đậm:</b>


a) Mấy bạn học trị bỡ ngỡ đứng nép bên người thân.
b) Ơng ngoại dẫn tôi đi mua vở, chọn bút.


c) Mẹ tôi âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng.


<b> Ai bỡ ngỡ đứng nép bên người thân?</b>


<b> Ông ngoại làm gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>0</b>


<b>1</b>

<b>2</b>


<b>34</b>


<b>5</b>


<b>Câu 1</b>


<b>Câu 1</b>



<b>Từ nào có nghĩa là những người cùng sống </b>
<b>trong một tập thể hoặc một khu vực, gắn bó </b>
<b>với nhau.</b>



<b>Cộng tác</b>
<b>Cộng sự</b>
<b>Cộng đồng</b>


<b>Chúc mừng bạn !</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>0</b>


<b>1</b>

<b>2</b>


<b>34</b>


<b>5</b>


<b>Câu 2</b>


<b>Câu 2</b>



<i><b>Câu nào dưới đây thuộc mẫu câu Ai làm gì?</b></i>


<b>Đơi mắt em sáng long lanh.</b>
<b>Đơi mắt em như hai hịn bi ve.</b>


<b>Em chớp mắt liên hồi.</b>

<b>Chúc mừng bạn !</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>0</b>


<b>1</b>

<b>2</b>


<b>34</b>


<b>5</b>


<b>Câu 3</b>


<b>Câu 3</b>



<b> Trên sơng, đồn thuyền tung chài bắt cá.</b>



<b>Bộ phận trả lời cho câu hỏi “ </b>

<b>Làm gì? </b>

<b>” là:</b>


<b>Trên sơng</b>
<b>đồn thuyền</b>
<b>tung chài bắt cá</b>


<b>Chúc mừng bạn !</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

×