Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Toán 3- Tuần 25- Bài: Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (793.04 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Giải bài toán theo tóm tắt sau:</b>


<b>5 thùng : 45 gói bánh.</b>



<b>5 thùng : 45 gói bánh.</b>


<b>8 thùng : … gói bánh?</b>


<b>8 thùng : … gói bánh?</b>



<b>Bài giải</b>


<b>Bài giải</b>



<b>1 thùng có số gói bánh là:</b>


<b>1 thùng có số gói bánh là:</b>



<b>45 : 5 = 9 (gói)</b>


<b>45 : 5 = 9 (gói)</b>



<b>8 thùng có số gói bánh là:</b>


<b>8 thùng có số gói bánh là:</b>



<b>9 x 8 = 72 (gói)</b>


<b>9 x 8 = 72 (gói)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài giải</b>


<b>1 thùng có số quyển vở là: </b>
<i><b>2135 : 7 = 305 (quyển) </b></i>


<b>Đáp số: 1525 quyển vở.</b>


<b>7 thùng : 2135 quyển vở.</b>



<b>7 thùng : 2135 quyển vở.</b>


<b>5 thùng : … quyển vở?</b>


<b>5 thùng : … quyển vở?</b>


<b>Tóm tắt</b>


<b>Tóm tắt</b>


<b>5 thùng có số quyển vở là: </b>


<b>5 thùng có số quyển vở là: </b>


<i><b>305 x 5 = 1525 (quyển)</b></i>


<i><b>305 x 5 = 1525 (quyển)</b></i>
<b>* Bài 2: Có 2135 quyển vở được xếp đều vào 7 thùng. </b>
<b>Hỏi 5 thùng đó có bao nhiêu quyển vở?</b>


<b>Toán</b>


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 3: Lập đề toán theo tóm tắt, rồi giải bài tốn đó:</b>


<b>Tóm tắt:</b>



<b>4 xe : 8520 viên gạch.</b>


<b>3 xe : …viên gạch?</b> <b>Bài giải</b>


<b>1 xe chở số viên gạch là:</b>
<b>8520 : 4 = 2130 (viên)</b>
<b>3 xe chở số viên gạch là:</b>


<b>2130 x 3 = 6390 (viên)</b>


<b>Đáp số: 6390 viên gạch.</b>


<b>* Bài toán: Có 4 xe chở được 8520 viên gạch. Hỏi 3 xe như </b>
<b>thế chở được bao nhiêu viên gạch cùng loại?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tóm tắt:</b>


<b>a = 25 m</b>


<b>b = kém a 8m</b>
<b>P : …m ?</b>


<b>Bài giải</b>


<b>Chiều rộng hình chữ nhật là:</b>
<b>25 – 8 = 17 (m)</b>


<b>Chu vi hình chữ nhật là:</b>
<b>(25 + 17) x 2 = 84 (m)</b>



<b>Đáp số: 84 m.</b>


<b>Bài 4: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 25 m, </b>
<b>chiều rộng kém chiều dài 8 m. Tính chi vi mảnh đất đó.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, </b>


<b>D đặt trước câu trả lời em cho là </b>


<b>đúng:</b>



<b>Bài tập trắc nghiệm:</b>



<b>C</b>

<b>. 13 kg</b>



<b>B</b>

<b>. 36 kg</b>



<b>A</b>

<b>. </b>

<b>9 kg</b>



<b>D</b>

<b>. 26 kg</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

×