Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

GIAO AN TOAN LOP 3 TUAN 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (353.86 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 4</b>
<i><b>Ngày soạn: 28/9/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 1/10/2018</b></i>


TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN
<b>NGƯỜI MẸ </b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Tập đọc :</b>


- Luyện đọc đúng : áo choàng, khẩn khoản , lã chã . Đọc trơi chảy tồn bài . Biết
đọc phân biệt giọng người kể chuyện với giọng các nhân vật (bà mẹ , Thần Đêm
Tối, bụi gai, hồ nước, Thần Chết).


- Hiểu nghĩa các từ khó : thiếp đi, khẩn khoả, lã chã .


- Hiểu nội dung câu chuyện : Người mẹ rất yêu con.Vì con người mẹ có thể làm tất
cả


<b>2. Kể chuyện :</b>


- Biết cùng các bạn dựng lại câu chuyện theo cách phân vai với giọng điệu phù hợp
với từng nhân vật .


- Tập trung theo dõi các bạn dựng lại câu chuyện theo vai ; nhận xét , đánh giá
đúng cách kể của mỗi bạn .


- Giáo dục HS yêu thương cha mẹ .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



GV : Tranh minh hoạ bài tập đọc .


- Bảng phụ viết gợi ý kể từng đoạn của câu chuyện .


- Bảng viết sẵn câu , đoạn văn cần hướng dẫn học sinh luyện đọc .
HS : Sách giáo khoa .


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :5’</b>


- Đọc thuộc lòng bài thơ “Quạt cho bà ngủ”
- Nêu nội dung chính ?


<b>2.Luyện đọc( 27’)</b>
<b>a.GV đọc mẫu</b>


- Nêu giọng đọc chung toàn bài.


<b>b. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải</b>
<b>nghĩa từ </b>


<b>* Đọc nối tiếp câu:</b>
- Đọc nối tiếp câu lần 1


GV theo dõi, ghi từ HS phát âm sai
- Đọc nối tiếp câu lần 2,3


- GV tiếp tục hướng dẫn HS phát âm
<b>* Đọc nối tiếp đoạn</b>



- GV chia đoạn


+ HS đọc nối tiếp đoạn lần 1, GV hướng
dẫn ngắt nghỉ.


- 2 HS đọc


- HS lắng nghe.


- HS đọc nối tiếp câu


- HS đọc nối tiếp từng câu .
- HS phát âm từ khó .


- Đêm rịng, khẩn khoản...


- HS dùng bút chì đánh dấu trong
SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV treo bảng phụ đoạn văn.
- Gọi 1 HS đọc.


- Lớp nhận xét và nêu cách đọc


- GV ghi kí hiệu ngắt, nghỉ hơi, từ cần nhấn
giọng.


- Gọi 2, 3 HS đọc, lớp và GV nhận xét(ngắt,
nghỉ, nhấn giọng)



+ HS đọc nối tiếp đoạn lần 2.
- Hướng dẫn HS giải nghĩa từ.
- GV nhận xét.


<b>* Đọc đoạn trong nhóm</b>
- Chia lớp theo nhóm 4


- GV yêu cầu mỗi em đọc một đoạn
* Thi đọc đoạn 3, 4


<b>* Đọc đồng thanh</b>


<b>Tiết 2</b>
<b>3. Tìm hiểu bài ( 15’)</b>
- Yêu cầu HS đọc đoạn 1.


? Kể lại vắn tắt chuyện xảy ra ở đoạn 1 ?
* Giảng từ : thiếp đi : lả đi hoặc chợp mắt
ngủ do quá mệt


khẩn khoản : cố nói để người khác đồng ý
với yêu cầu của mình .


-GV: Bà mẹ xin Thần Đêm Tối chỉ đường
<i>cho mình đi tìm con .</i>


- Yêu cầu HS đọc đoạn 2.


? Người mẹ đã làm gì để bụi gai chỉ đường
cho bà ?



-GV : Bà mẹ chấp nhận yêu cầu của bụi gai
để được chỉ đường .


- Yêu cầu HS đọc đoạn 3 .


? Người mẹ đã làm gì để hồ nước chỉ đường
cho bà ?


* Giảng từ : lã chã : (mồ hôi , nước mắt )
chảy nhiều và kéo dài .


- Yêu cầu đọc đoạn 4 .


? Thái độ của Thần Chết như thế nào khi
thấy người mẹ ?


? Người mẹ trả lời như thế nào ?


Đoạn 4: Thấy bà...cho tơi


- Thần chết chạy nhanh hơn gió/ và
chẳng bao giờ trả lại những người
lão đã cướp đi đâu”.


- Giải nghĩa từ: mấy đêm ròng,
thiếp đi, khẩn khoản, lã chã,


- HS đọc nhóm 6 .



- Đại diện 4 nhóm đọc – Cả lớp
nhận xét .


- Cả lớp đọc


- 1 HS đọc đoạn 1 – lớp đọc thầm .
(Bà mẹ thức mấy đêm rịng trơng đứa
con ốm. Mệt quá, bà thiếp đi tỉnh
dậy , thấy mất con , bà hớt hải gọi
tìm. Thần Đêm Tối nói cho bà biết:
con bà đã bị Thần Chết bắt. Bà cầu
xin Thần Đêm Tối chỉ đường cho bà
đuổi theo Thần Chết. Thần Đêm Tối
chỉ đường cho bà )


-1 HS đọc đoạn 2– lớp đọc thầm .
Bà mẹ chấp nhận yêu cầu của bụi
gai: ơm ghì bụi gai vào lịng để sưởi
ấm nó, làm nó đâm chồi, nảy lộc và
nở hoa giữa mùa đông buốt giá
-HS nhắc lại.


- 1 HS đọc đoạn 3 – lớp đọc thầm.
- Bà mẹ làm theo yêu cầu của hồ
nước : khóc đến nỗi đơi mắt theo
dịng lệ rơi xuống hồ, hố thành hai
hòn ngọc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Yêu cầu 1 HS đọc tồn bài .



? Chọn ý đúng nhất nói lên nội dung câu
chuyện :


a) Người mẹ là người rất dũng cảm .
b) Người mẹ không sợ Thần Chết .


c) *Người mẹ có thể hi sinh tất cả vì con .
- GV: Người mẹ rất u con. Vì con, người
mẹ có thể làm tất cả.


<b>4. Luyện đọc lại : ( 8’)</b>


- Hướng dẫn cách đọc bài: Giáo viên treo
bảng phụ HD học sinh ngắt nghĩ hơi khi đọc
đoạn 4.


- GV nhận xét và nêu cách đọc đúng:
Thấy bà ,/ Thần Chết ngạc nhiên / hỏi ://
- Làm sao ngươi có thể tìm đến tận nơi
đây ? //


-Vì tôi là mẹ // Hãy trả con cho tôi . //
- Giáo viên đọc mẫu lần hai.


<b>KỂ CHUYỆN ( 20’)</b>


- GV nêu nhiệm vụ: kể chuyện , dựng lại
câu chuyện theo cách phân vai (không cầm
sách đọc ).



- HD HS dựng lại câu chuyện theo vai :
* GV: Nói lời nhân vật mình đóng vai theo
trí nhớ , khơng nhìn sách có thể kèm với
động tác , cử chỉ , điệu bộ như là đang đóng
một màn kịch nhỏ .


- Yêu cầu lập nhóm .
- HD thi đua theo nhóm .


- GV nhận xét – tuyên dương .
<b>5 Củng cố – dặn dò : 5’</b>


? Qua truyện đọc này , em hiểu gì về tấm
lòng người mẹ ?


– GV kết hợp giáo dục HS . Nhận xét tiết
học .


- Về kể chuyện cho bạn bè và người thân
nghe .


mình ở


+ Người mẹ trả lời : vì bà là mẹ –
người mẹ có thể làm tất cả vì con và
bà địi Thần Chết trả con cho mình .
- HS đọc toàn bài .Cả lớp đọc thầm.
- HS thảo luận nhóm ba tìm nội
dung câu chuyện .



-Học sinh quan sát
- HS luyện đọc đoạn 4 .
-HS theo dõi .


- Học sinh đọc phân vai theo nhóm
(mỗi nhóm 6 em).


-Hai nhóm đọc –Cả lớp nhận xét .


- HS lắng nghe .


- HS lập nhóm 6 và tự phân vai tập
kể câu chuyện.


- Hai nhóm thi dựng lại câu chuyện
theo vai .


- Lớp theo dõi – nhận xét bình
chọn nhóm kể hay nhất .


- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

---TOÁN


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Củng cố các phép tính cộng, trừ các số có 3 chữ số; thực hành phép nhân chia
trong bảng đã học. Tìm thừa số, số bị chia và giải toán.



- Củng cố kỹ năng thực hành phép cộng trừ nhân chia và giải tốn có lời văn (liên
quan đến so sánh hai số hơn kém nhau một số đơn vị), vẽ hình.


- HS có ý thức trong học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ ghi bài tập.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ.(5’)</b>


- GV yêu cầu HS quay trên mặt đồng
hồ:


+ 9 giờ kém 5 phút.
+ 8 giờ 37 phút.
- GV nhận xét.


<i><b>2. Hướng dẫn luyện tập (28’)</b></i>
<b>Bài tập 1: Đặt tính rồi tính </b>
- Gọi HS đọc đầu bài:


? Bài yêu cầu làm gì ?


- GV chữa bài, nhận xét.
- BT1 củng cố KT gì?
<b>Bài tập 2: Tìm x </b>


- GV lưu ý cho HS cách tìm thành phần
chưa biết trong phép nhân và phép


chia.


- GV hướng dẫn làm bài.
- GV chữa cho HS.


<i>- BT2 củng cố KT gì ?</i>
<b> Bài tập 3: Tính </b>


- GV gọi HS đọc đầu bài.


- GV cho làm bài vào VBT và yêu cầu
nhắc lại cách thực hiện phép tính có
dấu cộng, trừ, nhân, chia.


- GV chữa bài và nhận xét.
<b>Bài tập 4: Bài toán</b>


- Hai HS lên bảng quay và đọc số giờ
theo 2 cách( Giờ hơn và giờ kém)


- Lớp theo dõi và nhận xét.


- Một HS đọc đầu bài, các HS khác
theo dõi.


- 2 HS lên bảng, HS ở dới làm vở VBT
- Lớp đổi chéo vở kiểm tra


- 2 HS nêu lại cách tính.



- Cách đặt tính và tính các phép tính
cộng, trừ các số có ba chữ số.


- 1 HS đọc đề bài.


- 2 HS làm bảng phụ, lớp làm vở.
- HS nhận xét và sửa chữa


<i>X x 4 = 32 X : 8 = 4</i>
<i> X = 32 : 4 X = 4 x 8</i>
<i> X = 8 X = 32</i>


- Mối quan hệ giữa các thành phần
trong phép tính nhân và phép tính chia.
- 1 HS đọc đề, HS khác đọc thầm
- HS làm VBT.


- 2 HS làm bảng lớp và nêu cách thực
hiện


a, 5 x 9 + 27 b, 80 : 2 - 13
- Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn yêu cầu làm gì ?
- Làm thế nào để tìm đựơc ?
- Bài tốn thuộc dạng tốn gì?
- GV chữa bài cho HS.


<b>Bài 5: Vẽ hình theo mẫu </b>


- Bài tập yêu cầu gì?
- GV cho HS tự vẽ hình.


- Hình cây thơng gồm những hình nào
ghép lại ?


Thựng thứ nhất: 125 l
Thựng thứ hai : 160 l
Thùng thứ hai nhiều hơn:... l ?
Một HS làm bảng lớp, lớp làm VBT
Bài giải


Thựng thứ 2 có nhiều hơn thựng thứ
nhất số lít dầu là:


160 - 125 = 35 (l)
Đáp số: 35 l
- Vẽ hình theo mẫu.


- 2 HS đổi bài kiểm tra chéo.
- 2 hình tam giác làm tán lá.
- 1 hình vng là cây.


<b> 3. Củng cố dặn dị.(5')</b>


- Bài luyện tập gồm những nội dung gì?
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà ôn bài. Chuẩn bị bài sau.




---ĐẠO ĐỨC


<b>BÀI 2: GIỮ LỜI HỨA( TIẾT 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS biết đồng tình với những hành vi thể hiện giữ đúng lời hứa, khơng đồng tình
với những hành vi khơng giữ đúng lời hứa.


- HS biết ứng xử đúng trong các tình huống có liên quan đến việc giữ lời hứa.
- HS biết vận dụng vào cuộc sống.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Vở bài tập đạo đức


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. KTBC (5’)</b>


- Đã bao giờ em không giữ đúng lời hứa
chưa? em hãy kể lại câu chuyện đó.


- GV và HS nhận xét đánh giá.
<b>2. Các hoạt động</b>


<b>a. HĐ1. Thảo luận cặp đôi (10 phút)</b>


<i><b>* Mục tiêu: HS biết đồng tình với những</b></i>
hành vi thể hiện giữ đúng lời hứa. Khơng
đồng tình với những hành vi khơng giữ đúng
lời hứa.



* Cách tiến hành: GV phát phiếu thảo luận


GV nhận xét và kết luận:


- 2 HS kể chuyện và trả lời câu
hỏi


- HS thảo luận cặp đơi


- Đại diện một số cặp lên trình
bày


- Lớp theo dõi bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>b. HĐ2. Đóng vai (10 phút)</b>


<i><b>* Mục tiêu. HS biết ứng xử trong các tình</b></i>
huống có liên quan đến giữ lời hứa.


* Cách tiến hành.


- GV chia nhóm : 4 nhóm


- GV nêu tình huống: Em đã cùng bạn làm
việc gì đó, nhưng sau đó em hiểu ra việc làm
đó là sai khi đó em làm gì?


- Em có đồng tình với cách ứng xử của nhóm
bạn khơng? vì sao?



- Theo em cách giải quyết nào tốt hơn?


- GV nhận xét và kết luận : Em cần xin lỗi
bạn, giải thích lí do và khuyên bạn không nên
làm.


<b> c. HĐ3. Bày tỏ ý kiến(10 phút)</b>


<i><b>* Mục tiêu: Củng cố bài, giúp HS có nhận</b></i>
thức đúng về việc giữ lời hứa.


* Cách tiến hành: GV nêu từng ý kiến, quan
điểm có liên quan việc giữ lời hứa. Yêu cầu
HS bày tỏ thái độ đồng tình, khơng đồng tình
hoặc lưỡng lự bằng cách giơ phiếu.


a, Khơng nên hứa hẹn với ai bất cứ điều gì.
b, Chỉ nên hứa những điều mình có thể thực
hiện được.


c, Có thể hứa mọi điều, cịn thực hiện được
hay khơng thì khơng quan trọng.


d,Người biết giữ lời hứa sẽ được mọi người
tin cậy, tôn trọng.


đ, Cần xin lỗi và nêu rõ lí do khi khơng thực
hiện được lời hứa.



e, Chỉ thực hiện lời hứa với người lớn tuổi.
- Vì sao em đồng tình?


- Vì sao em khơng đồng tình?
- Vì sao em lưỡng lự?


GV kết luận chung. Giữ lời hứa là thực
<i><b>hiện đúng điều mình muốn nói, đã hứa hẹn.</b></i>
<i><b>Người biết giữ lời hứa sẽ được mọi người</b></i>
<i><b>tin cậy và tôn trọng.</b></i>


<b>3. Củng cố, dặn dò ( 5’)</b>
- Đọc phần ghi nhớ SGK
- GV nhận xét giờ học.
- Học bài ở nhà.


đúng lời hứa.


- HS thảo luận trong nhóm


- Đại diện các nhóm lên đóng vai
- Cả lớp trao đổi thảo luận


- HS lắng nghe và ghi nhớ.


- HS giơ phiếu


- HS giải thích lí do


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I.MỤC TIÊU</b>



- HS biết nghe nhịp đập của tim đến nhịp đập của mạch.


- Chỉ được đường đi của máu trong sơ đồ tuần hoàn lớn và tuần hoàn nhỏ.
- HS biết bảo vệ cơ quan tuần hồn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


GV:-Các hình minh hoạ trang 16, 17 SGK.
-Bảng phụ.


HS : SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Cơ quan tuần hồn có những bộ phận nào?
- Cơ quan vận chuyển máu đi khắp cơ thể có
tên là gì?


<b>2. Bài mới: 30’</b>
a. Giới thiệu bài.
b. Các hoạt động


<b>* Hoạt động 1: Thực hành nghe và đếm </b>
<i><b>nhịp đập của tim và nhịp đập của mạch. </b></i>
Bước 1:


Làm việc cả lớp .



-Yêu cầu 2 HS ngồi bên cạnh nhau thực
hành và đếm nhịp tim , số lần nhịp đập của
nhau trong vòng 1 phút( GV bấm giờ).


Bước 2:Làm việc theo cặp .


-Yêu cầu HS đọc nội dung thực hành được
in ở trang 16 SGK và thực hiện theo .( GV
bấm giờ cho cả lớp thực hành.)


-Yêu cầu từng cặp thực hành .


-GV gọi một số cặp lên bảng thực hành .
-GV nhận xét, chốt ý.


GV: Tim luôn đập để bơm máu đi khắp cơ
<i>thể. Nếu tim ngừng đập, máu không lưu </i>
<i>thông được trong các mạch máu , cơ thể sẽ </i>
chết.


<i><b>* Hoạt động 2:Sơ đồ các vịng tuần hồn.</b></i>
Làm việc theo nhóm.


- GV treo tranh minh hoạ vịng tuần hồn lớn
và vịng tuần hoàn nhỏ.


- 2 HS trả lời


-HS thực hành nghe và đếm nhịp
đập tim, số lần nhịp đập của bạn.


-2 HS đọc trước lớp, cả lớp đọc
thầm:


+Đặt tay lên ngực trái và đếm nhịp
đập của tim mình trong vòng 1
phút.


+Để ngửa bàn tay trái lên bàn, đặt
mấy đầu ngón tay lên cổ tay trái
(phía dưới ngón cái ) đếm nhịp
mạch trong vịng 1 phút.


-HS thực hành theo cặp .


-Hai cặp lên bảng thực hành . Cả
lớp nhận xét .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Yêu cầu HS quan sát tranh .
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm.
-Yêu cầu HS làm việc theo gợi ý:


+ Chỉ động mạch, tĩnh mạch và mao mạch
trên sơ đồ? Nêu chức năng của từng loại
mạch máu ?


+ Quan sát hình minh hoạ trên sơ đồ và cho
biết có mấy vịng tuần hồn?


+ Chỉ và nói đường đi của máu trong vịng
tuần hồn nhỏ? Vịng tuần hồn nhỏ có chức


năng gì?


+ Chỉ và nói đường đi của máu trong vịng
tuần hồn lớn. Vịng tuần hồn lớn có chức
năng gì?


*Làm việc cả lớp.


-Yêu cầu các nhóm lên bảng chỉ vào sơ đồ
và trình bày trả lời 1 câu hỏi.


-GV nhận xét, chốt ý.


<b>GV: Tim ln co bóp để đẩy máu vào hai </b>
<i>vịng tuần hồn.</i>


<i>-Vịng tuần hồn lớn : Đưa máu chứa nhiều </i>
<i>khí ơ-xi và chất dinh dưỡng từ tim đi ni cơ </i>
<i>thể. Đồng thời nhận khí các-bơ-níc và chất </i>
<i>thải của các cơ quan rồi trở về tim.</i>


<i>-Vòng tuần nhỏ : Đưa máu từ tim đến phổi </i>
<i>lấy khí ơ-xi và thải các khí các-bơ-níc rồi </i>
<i>trở về tim.</i>


<b>* Hoạt động 3. Chơi trị chơi ghép chữ vào</b>
<b>hình.</b>


- GV phát cho mỗi nhóm 1 bộ đồ chơi bao
gồm 2 vịng tuần hồn và các tấm phiếu rời


ghi tên các loại mạch máu của 2 vịng tuần
hồn.


-u cầu các nhóm thi đua ghép chữ vào
hình, nhóm nào hồn thành trước ghép chữ
vào sơ đồ đúng vị trí là thắng cuộc.


-Cho HS chơi như hướng dẫn.
-GV nhận xét, tuyên dương.
<b>4. Củng cố, dặn dò: 5’</b>


-Gọi HS đọc nội dung bạn cần biết.
- Nhận xét tiết học.


- Bảo vệ tốt cơ quan tuần hồn.


-Thảo luận nhóm đơi .


- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Các nhóm nhận xét, bổ sung.


- Nghe và ghi nhớ.


-HS chơi như hướng dẫn.
-HS nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ĐỌC HIỂU TRUYỆN: BA CON BÚP BÊ</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<b>- HS đọc lưu loát, hiểu nội dung bài tập đọc Ba con búp bê.</b>



<b>- Hiểu nội dung và ý nghĩa hàm ẩn của câu chuyện. Ca ngơị tình yêu thương bao </b>
la của gia đình.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>- Bảng phụ. VBTTH</b>


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>I. Bài mới :32’</b>


a. Giới thiệu bài


b. Hướng dẫn làm bài tập


Bài 1: Đọc truyện Ba con búp bê.
<i>a. Đọc mẫu</i>


- GV đọc mẫu - HS theo dõi đọc thầm toàn bài.


<i>b. Luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ </i>
- Đọc nối tiếp từng câu


+ GV giúp HS phát âm đúng các từ khó
đọc


- GV chia bài làm 3 đoạn


<i>* Luyện đọc.</i>


- Học sinh đọc nối tiếp từng câu (1,2


lượt), . Sau đó HS tiếp tục đọc nối
tiếp câu cho đến hết bài


- Đọc từng đoạn trước lớp.


- GV hướng dẫn HS hiểu nghĩa các từ khó


- HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn trong
bài (mỗi đoạn đọc 2 lượt).


- Sau khi HS đọc xong 1 đoạn nào đó
- Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn
trong nhóm. HS trong nhóm nghe,
nhận xét, sửa cho bạn.


- Thi đọc trước lớp


Bài 2:Đánh dấu tích vào ơ trống trước câu
trả lời đúng:


Gv nhận xét
Câu a: ý 3
Câu b. Ý 1
Câu c. Ý 3
Câu d. Ý 2


<b>C. Củng cố dặn dò: 3’</b>
- HS đọc lại truyện


- Nêu lại nội dung truyện



- Đại diện các nhóm thi đọc cá nhân
từng đoạn


- Học sinh khác nghe, nhận xột, bình
chọn nhóm đọc tốt nhất.


- Cả lớp đọc đồng thanh


HS đọc yêu cầu


HS thảo luận theo cặp
Hs trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>


---VĂN HĨA GIAO THƠNG


<b>LÊN XUỐNG XE BT, XE LỬA AN TỒN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS hiểu biết một số quy định lên xuống xe buýt, xe lửa an toàn.
- HS thực hiện lên xuống xe buýt, xe lửa đúng và an toàn.


- HS thực hiện và nhắc nhở bạn bè, người thân thực hiện việc lên xuống xe buýt,
xe lửa an toàn.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Tranh ảnh về các hình ảnh lên xuống xe buýt của mọi người để trình chiếu minh
họa.



- Các tranh ảnh trong sách Văn hóa giao thơng dành cho học sinh lớp 3
- Sách Văn hóa giao thơng dành cho học sinh lớp 3.


- Đồ dùng học tập sử dụng cho giờ học theo sự phân công của GV.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1. Trải nghiệm:</b>


- H: Em hãy kể tên một số loại phương
tiện giao thông công cộng mà em biết?
- H: Trong lớp mình đã có bạn nào từng
đi xe buýt, xe lửa?


- H: Khi lên xuống xe buýt, xe lửa em
thực hiện như thế nào?


<b>2. Hoạt động cơ bản: Thực hiện lên </b>
<b>xuống xe buýt, xe lửa an toàn</b>


- GV yêu cầu 1 HS đọc truyện ” Đừng
vội vã”.


H: Tuấn và chị Thảo đi thăm ơng bà nội
bằng phương tiện gì?


- GV cho HS thảo luận nhóm đơi các
câu hỏi sau:


+ Khi xe buýt đến, tại sao chị Thảo


ngăn không cho Tuấn lên xe ngay? (Tổ
1+2)


+ Tại sao Tuấn bị ngã? (Tổ 3+4)


- GV mời đại diện các nhóm trình bày,
các nhóm khác bổ sung ý kiến.


- GV nhận xét.


H: Khi đi xe buýt, xe lửa chúng ta phải
lên xuống như thế nào cho an toàn?
- GV nhận xét, chốt ý: Khi đi xe buýt
hay xe lửa, chúng ta nên lên xuống một
cách trật tự và an toàn.


- GV cho HS xem một số tranh, ảnh
minh họa.


<b>- HS trả lời: xe buýt, taxi, xe lửa, máy </b>
bay….


- HS: Xe bt


- Thảo luận nhóm đơi


- Đại diện các nhóm trình bày


- Khi đi xe bt hay xe lửa, chúng ta
nên lên xuống một cách trật tự và an


toàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3. Hoạt động thực hành</b>


- GV cho HS quan sát hình trong sách
và yêu cầu HS và xác định hành vi
đúng, sai của các bạn khi đi trên các
phương tiện giao thơng cơng cộng bằng
hình thức giơ thẻ Đúng/ Sai.


- GV nhận xét.


- GV cho HS thảo luận nhóm đơi câu
hỏi:


H: Những người thực hiện lên xuống xe
buýt, xe lửa ở tranh 2,4,5 thể hiện điều
gì? Là người văn minh, lịch sự, có văn
hóa giao thơng.


<b>GV chốt ý: Người có văn hóa giao </b>
thơng ln cư xử lịch sự khi tham gia
giao thông.


<b>4. Hoạt động ứng dụng: Bày tỏ ý kiến</b>
- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 1
H: Tại sao các hành vi ở tranh 1, 3, 6
của phần thực hành không nên làm?
H: Em sẽ nói gì với những người có
hành động không nên làm ở tranh


1,3,6?


-GV nhận xét.


-GV liên hệ giáo dục: Khi lên xuống xe
buýt, xe lửa các em phải chú ý cẩn thận
và chấp hành đúng các quy định chung.
- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2:
- GV cho HS thảo luận nhóm 5 viết tiếp
câu chuyện. HS thảo luận trong vòng 5’
- GV gọi đại diện 3 nhóm trình bày câu
chuyện của nhóm mình.


- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, tuyên dương những
nhóm có câu chuyện hay.


-GV chốt ý:


Lên xe hay xuống tàu
Em luôn luôn ghi nhớ
Phải dành phần ưu ái
Cho phụ nữ mang thai
Cho người già, em nhỏ.
<i><b>5. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Cho HS chơi trò chơi Rung chuông
vàng, bằng cách trả lời các câu hỏi để


- Hs trả lời



- Hs đọc yêu cầu bài tập 1
- Hs trả lời


- Hs đọc yêu cầu bài tập 2
- Thảo luận nhóm 5


- Đại diện các nhóm trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

củng cố kiến thức cho học sinh.
- GV dặn dị học sinh tham gia giao
thơng an toàn và tuyên truyền cho mọi
người cùng tham gia. Chuẩn bị bài “
<i>An toàn khi đi trên các phương tiện </i>
<i>giao thông đường thủy”</i>


<i></i>
<i><b> Ngày soạn: 29/9/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 2/10/2018</b></i>


TẬP ĐỌC
<b> ÔNG NGOẠI</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- HS đọc đúng, to, rõ ràng, rành mạch, bài tập đọc. Đọc đúng một số từ ngữ: Cơn
nóng,luồng khí, lặng lẽ, vắng lặng...


- Đọc đúng các kiểu câu, phân biệt lời dẫn chuyện và lời nhân vật.
- Hiểu đợc một số từ ngữ mới trong bài (Loang lổ)



- Nắm được nội dung bài.Thấy được tình cảm của ơng cháu rất sâu nặng, ơng hết
lòng chăm lo cho cháu, cháu mãi mãi biết ơn ông ngời thầy đầu tiên của cháu trước
ngưỡng cửa trường tiểu học.


- HS biết mình có quyền đợc ơng bà chăm sóc, phải biết quan tâm, kính trong ơng
bà.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK .
- Bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A-Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>


- Gọi 3 học sinh đọc nối tiếp 3 đoạn.
- Người mẹ trong bài là người như thế
nào?


<b>B-Bài mới.</b>


1. Giới thiệu bài (1<i><b>’</b><b>)</b></i>
<i><b> 2. Luyện đọc (12</b><b>’</b><b>)</b></i>
<b>a) GV đọc mẫu</b>


- HD cách đọc: Giọng đọc nhẹ nhàng,
dịu dàng, tình cảm.


<b>b) Luyện đọc</b>


* Đọc nối tiếp câu


- HD đọc nối tiếp câu lần 1


- GV uốn nắn cách đọc một số tiếng
khó( HS đọc cá nhân- đồng thanh)


- 3 học sinh đọc nối tiếp 3 đoạn
- 1 học sinh trả lời câu hỏi


-HS theo dõi, đọc thầm theo.


- HS đọc nối tiếp câu, mỗi HS đọc một
câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- HD đọc nối tiếp câu lần 2,3
- GV tiếp tục sửa phát âm
* Đọc nối tiếp đoạn.
- GV chia đoạn: 4 đoạn


- Đọc nối tiếp đoạn lần 1


+ GV đưa đoạn văn và hướng dẫn đọc
ngắt nghỉ


+ HS luyện ngắt nghỉ 2-3 hs
- Đọc nối tiếp đoạn lần 2
+ Một HS đọc từ chú giải.
+ Đặt câu với từ “loang lổ”
- GV nhận xét.



<b>* Đọc trong nhóm. </b>
- Chia lớp theo nhóm 4
- HS đọc bài trong nhóm


- Đại diện nhóm thi đọc đoạn 3 (4 em).
<b>* Đọc đồng thanh </b>


<i><b> 3.Tìm hiểu bài: (8’)</b></i>


- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1
- Thành phố sắp vào thu có gì đẹp ?
- Yêu cầu HS đọc thành tiếng đoạn 2,
lớp đọc thầm theo.


- Ông ngoại giúp bạn nhỏ chuẩn bị đi
học như thế nào?


- Gọi HS đọc thành tiếng đoạn 3
- Tìm 1 hình ảnh đẹp trong đoạn 3 ?
- Vì sao bạn nhỏ gọi ơng ngoại là
ngư-ời thầy đầu tiên ?


- GV kết luận.


4.Luyện đọc lại. (7’)


- Hướng dẫn HS đọc đoạn 1,4.


- GV treo bảng phụ. Hướng dẫn HS


đọc đúng đoạn văn.


- HS đọc nối tiếp câu


- HS dùng bút chì đánh dấu trong SGK
Đoạn 1: Từ đầu...hè phố


Đoạn 2: tiếp...đầu tiên
Đoạn ba: tiếp...sau này
Đoạn 4: còn lại


+ 4 học sinh đọc nối tiếp đoạn


Tiếng trống buổi sáng trong trẻo ấy/ là
tiếng trống đầu tiên, âm vang mãi trong
đời đi học của tôi sau này.


+ 4 HS đọc nối tiếp nhau lần 2
<i>- Loang lổ</i>


<i>- Chiếc áo của em loang lổ những vết</i>
<i>mực.</i>


- HS đọc nhóm 4


- Thi đọc giữa các nhóm.
- Cả lớp đọc.


- Lớp đọc thầm đoạn 1.



- Khơng khí mát dịu, trời xanh ngắt…
hè phố


- Ông dẫn đi mua sách, vở, bút, ông
dạy cách pha mực...


- Một HS đọc đoạn 3, lớp đọc thầm.
- 1 HS trả lời, lớp nhận xét.


- ... Vì ơng là người đầu tiên dẫn bạn
đến trường, dạy bạn chữ cái đầu tiên....


<i>- Thành phố sắp vào thu. Những cơn</i>
<i>gió nóng mùa hè đó nhường chỗ/ cho</i>
<i>luồng khơng khí mát dịu buổi sáng.</i>
<i>Trời xanh ngắt trên cao, xanh như</i>
<i><b>dịng sơng trong, trôi lặng lẽ / giữa</b></i>
<i>những ngọn cây hè phố.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV cho các nhóm cử đại diện thi đọc
.


<b>5- Củng cố dặn dị (5’) </b>


- Em thấy tình cảm của 2 ông cháu
trong bài văn này như thế nào ?


- GV nhận xét giờ học


- Về nhà đọc lại bài cho đúng.



- HS quan sát trên bảng phụ.


- Các nhóm cử đại diện thi đọc diễn
cảm


- HS khác nhận xét, tun dương
nhóm đọc tốt.



---TỐN


<b>KIỂM TRA</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm của HS.


- Kĩ năng thực hiên phép tính cộng, phép trừ(có nhớ một lần) các số có 3 chữ số
- Nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị (dạng 1/2, 1/3, 1/4 ,1/5).


- Giải tốn đơn về ý nghĩa phép tính.
- Kĩ năng tính độ dài đường gấp khúc.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- VBT


<b> II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>1. Giới thiệu bài: 2’</b>


- Nêu mục tiêu



<b>2. Hướng dẫn HS làm bài kiểm tra: 35’</b>
Bài 1:Đặt tính và tính


234 + 347 264 - 27
372 + 255 734 - 384
Bài 2: Tìm x


X – 125 = 847 X : 4 = 7


Bài 3:Bài toán: Lớp 3A có 36 học sinh, xếp thành 4
hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?


Bài 4:


Tính chu vi của hình tam giác có độ dài 3 cạnh đều
bằng 200cm?


-Yêu cầu HS làm bài .


-GV theo dõi HS làm bài . GV thu bài nhận xét ,sửa
bài .


<b>3. Củng cố, dặn dò: 3’</b>
- Nhận xét tiết kiểm tra


-HS theo dõi .


-HS làm bài vào vở .



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>---Ngày soạn: 30/9/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 3/10/2018</b></i>


LUYỆN TỪ VÀ CÂU


TỪ NGỮ VỀ GIA ĐÌNH - ƠN TẬP CÂU AI- LÀ GÌ ?
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Mở rộng vốn từ về gia đình; tiếp tục ơn kiểu câu: Ai (cái gì, con gì), là gì


- Biết tìm nhanh các từ ngữ về gia đình. Rèn kỹ năng đặt câu có bộ phận trả lời Ai,
là gì ?


- Giáo dục HS có ý thức tốt trong việc giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ chép bài 2.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Đặt câu có hình ảnh so sánh.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b> B- Bài mới:</b>


<b> 1- Giới thiệu bài. GV nêu mục tiêu</b>
(1’)


<b> 2- Hướng dẫn bài tập.(25 phút)</b>


<b> Bài tập 1:Viết tiếp các từ vào chỗ</b>
<b>trống </b>


- GV cho HS đọc yêu cầu.
- GV cho đọc mẫu.


- Tìm những từ ngữ chỉ gộp những
người trong gia đình.?


- Giúp HS hiểu từ ngữ chỉ gộp.
- GV ghi bảng những từ HS nêu
- Lớp và GV nhận xét.


Ví dụ: Chú cháu (gồm 2 từ: 1 từ chỉ
người chú, một từ chỉ người cháu=>
chỉ 2 người)


- GV chữa bài, nhận xét.


- GV chốt KQ đúng.(ông bà,cha mẹ,
cơ bác, chú dì, cậu mợ, anh em...).


<b>Bài tập 2: Ghi các thành ngữ, tục</b>
<b>ngữ vào nhóm thích hợp </b>


Hướng dẫn HS làm việc theo nhóm
- Chia lớp: 3 nhóm


- GV phát giấy khổ to và gợi ý cách
làm



- Con hiểu thế nào là con hiền cháu
thảo?


- Vậy con xếp câu này vào cột có nội
dung gì?


- Hai HS đặt câu


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.


- 1 HS đọc nội dung bài và mẫu <i><b>ông</b></i>
<i><b>bà, chú cháu</b></i>


- HS trao đổi nhanh theo cặp, viết ra
giấy nháp những từ tìm được: chú dì,
<i><b>bác cháu, anh em, ...</b></i>


- Chỉ 2 người
- HS nêu KQ miệng


- 2 HS đọc đề bài, HS khác theo dõi.


- Con cháu ngoan ngỗn, hiếu thảo với
ơng bà, cha mẹ


- Cột 2: con cháu đối với ông bà cha
mẹ


- Các nhóm ghi KQ thảo luận các câu


cịn lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

GV: Để xếp đúng các câu thành ngữ,
tục ngữ vào đúng cột thì trước hết phải
hiểu nội dung và ý nghĩa của từng câu,
sau đó xếp vào đúng cột trong bảng.
- GV chữa bài, nhận xét.


<b>Bài tập3: Đặt câu theo mẫu Ai là gì? </b>
Đặt câu hỏi theo mẫu: Ai - là gì?


- GV cho HS làm bài tập theo mẫu
Ví dụ:


+ Tuấn là anh của Lan.
+ Tuấn là ngời con ngoan.


Tương tự hướng dẫn HS làm vào phiếu
bài tập.


- GV chữa bài, nhận xét.


- Các nhóm khác bổ sung


- 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.
- 1 HS làm bài, HS khác theo dõi.
- HS làm bài vào phiếu bài tập.
- 1 số HS đọc lại câu của mình


<b>C. Củng cố, dặn dò: 5’</b>


<b> - Nhận xét giờ học</b>


<i> - Về nhà học thuộc 6 thành ngữ, tục ngữ ở bài 2.</i>


<i></i>
---TOÁN


<b>BẢNG NHÂN 6</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết lập bảng nhân 6 và học thuộc, giải tốn có lời văn bằng 1 phép tính nhân.
- Có kỹ năng thực hành vào làm bài tập có sử dụng bảng nhân 6.


- Giáo dục HS có lịng say mê học tốn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- 10 tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm trịn.
- Bảng phụ chép sẵn bảng nhân 6.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A- KTBC(5’)</b>


Viết thành phép nhân:
2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2
5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5


- Yêu cầu nêu thành phần phép nhân
- GV nhận xét


<b> B. Bài mới:</b>



<i><b> 1. Giới thiệu bài (1’)</b></i>
<i><b> 2.Lập bảng nhân 6 (10’)</b></i>


- Gắn một tấm bìa có 6 chấm tròn
- 6 chấm tròn đợc lấy mấy lần?
- 6 được lấy mấy lần?


- Ta được phép nhân nào?


- GV ghi bảng GV làm tương tự với


- 2 h/s lên bảng
- Cả lớp làm nháp
2 x 6 = 12


5 x 6 = 30




- 6 chấm tròn được lấy 1 lần bằng 6
chấm tròn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

các phép nhân : 6 x2 , 6 x3


- Chú ý: Viết phép nhân 6  2 thành
phép cộng tương ứng để tìm kết quả.


- Làm thế nào để tìm kết quả của 6  4


- Tương tự đến 6  10



+ GV cho h/s đọc bảng nhân 6.
3. Luyện tập(15’)


<b>Bài tập 1.Tính nhẩm</b>


- GV cho h/s tự làm vào vở


- Cho KT chéo và chữa bài cho nhau


<b>Bài tập 2: Bài toán</b>
- GV cho đọc y/c
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Làm thế nào để tìm 5 thùng?


- GV cho làm vào vở - GV chữa bài,
nhận xét.


<b>Bài tập 3. Đếm thêm 6 rồi viết số</b>
<b>thích hợp vào ơ trống.</b>


- Đếm thêm 6 từ 6 đến bao nhiêu? Làm
thế nào tìm số liền sau?


- y/c điền vào vở
- GV chữa, nhận xét



- Dãy số này cách đều mấy ?


6 đợc lấy 2 lần ta viết.
6 x 2 = 6 + 6 = 12
Vậy 6 x 2 = 12
- H/s: 6  4 = 6 + 6 + 6 + 6 = 24
Hay: 6  4 = 6  3 + 6


= 18 + 6
= 24


6 x 1 =6 6 x 6 =36
6 x 2 =12 6 x 7 =42
6 x 3 =18 6 x 8 =40
6 x 4 =24 6 x 9 =45
6 x 5 =30 6 x 10 =60
- H/s đọc nhiều lần


- 1 h/s đọc y/c, h/s khác theo dõi
- h/s làm vở , 2 h/s lên chữa
6 x 4 = 24 6 x 1 = 6
6 x 6 = 36 6 x 3 = 24
6 x 8 = 48 6 x 5 = 30
- 1 học sinh đọc yêu cầu
- có 5 thùng dầu


- 1 thùng: 6 lít


- 5 thựng có : ...l dầu?



- h/s làm bài vào vở, 1 h/s làm bảng
lớp.


Tóm tắt
1 thùng: 6 l
5 thùng: ...l?


Bài giải


5 thùng có số lít dầu là:
6  5 = 30 ( l )


Đáp số: 30 l dầu


- 1 học sinh đọc yêu cầu
- Từ 6 đến 60


- 1 h/s đếm, h/s khác theo dõi
- HS làm bài vào nháp


- Cách đều 6 (1 h/s trả lời)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Dãy số này ta đã thấy ở đâu?


+ GV cho đếm xuôi, đếm ngược lại
dãy số.


<b>IV. Củng cố dặn dò:5’</b>


- Một số HS đọc lại bảng nhân 6


- Nhận xét giờ học


- Về học thuộc bảng nhân 6, xem lại
bài tập



---CHÍNH TẢ (nghe viết)


<b>NGƯỜI MẸ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Nghe - viết lại chính xác đoạn văn tóm tắt nội dung truyện : Người mẹ


- Biết viết hoa chữ cái đầu câu và tên riêng, viết đúng các dấu câu : dấu chấm, dấu
phẩy, dấu hai chấm. Viết đúng tốc độ.


- Làm đúng các bài tập phân biệt các âm đầu hoặc vần dễ lẫn : d/r/gi
- Giáo dục học sinh có tính cẩn thận, ý thức giữ gìn sạch vở sạch đẹp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ chép bài 2 (a)
- Vở bài tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- 1 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con
- GV nhận xét.


<b> B. Bài mới:</b>



<b>1. Giới thiệu bài:(1’)</b>
Nêu mục đích, yêu cầu.


2. Hướng dẫn nghe-viết (20’)
a. GV đọc mẫu đoạn viết.
b. Tìm hiểu ND đoạn viết


- Bà mẹ đã làm gì để giành lại đứa
con?


- Thần Chết ngạc nhiên vì điều gì?
c. HD cách trình bày


- Đoạn văn có mấy câu ?
- Tìm các tên riêng trong bài ?
- Nêu cách viết ?


- Đoạn văn được dùng những dấu câu
nào ?


d.- Hướng dẫn viết từ khó
- HS tìm chữ dễ viết sai


<i><b>Ngắc ngứ, ngoặc kép, trung thành,</b></i>
<i><b>chúc tụng.</b></i>


- HS nghe.


-1 HS đọc lại, lớp theo dõi.



- Bà đó vượt qua bao nhiêu khó khăn,
hi sinh cả đơi mắt của mình để giành
lại đứa con đó mất.


- Vì người mẹ có thể làm tất cả vỡì
con.


- 4 câu.


- Thần Chết, Thần Đêm Tối.
- HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV đọc cho HS viết chữ khó
- Nhận xét, sửa chữa.


e.Viết bài


- GV đọc cho HS viết
g. Đọc soát lỗi


h. Chấm chữa bài.


- GV thu 5 bài chấm, nhận xét rút kinh
nghiệm


3. Làm bài tập: (8’)
GV treo bảng phụ


Bài 2 : Tìm và viết vào chỗ trống các


<b>từ</b>


GV cho HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm


- GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lại lời
giải đúng.


- HS viết ra nháp.


- HS nghe viết bài vào vở.


- 1 HS nêu yêu cầu trên bảng phụ.
- HS làm bài VBT, 2 HS lên bảng làm
bảng phụ.


a, Hịn gì bằng đất nặn ra


Xếp vào lũ lửa nung ba bốn ngày
Khi ra, da đỏ hây hây


Thân hình vng vắn đem xây cửa nhà.
- Thứ tự điền : ra, da


- 1 HS đọc lại cả bài.
<b>C. Củng cố dặn dò: (3’)</b>


- Nhận xét tiết học


- Nhắc HS về nhà viết lại cho đẹp.



<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 1/10/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 2/10/2018</b></i>
TOÁN
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


Giúp HS


- Củng cố lại bảng nhân 6 cho học sinh.


- Rèn kỹ năng ghi nhớ cách lập bảng nhân 6, học thuộc và vận dụng vào tính giá
trị các biểu thức.


- Giáo dục ý thức trong học tập cho HS lịng say mê mơn tốn.
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ
- Bảng cài


<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- HS đọc bảng nhân 6.
- GV nhận xét.


2. Dạy bài mới: (25 phút)
<b>Bài tập 1: Tính nhẩm</b>


GV yêu cầu HS đọc đầu bài.


- Dựa vào kiến thực nào để làm bài
tập?


3 HS đọc.


- 1 HS đọc yêu cầu
...Bảng nhân 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV yêu cầu HS làm bài vào vở bài
tập.


- GV gọi HS chữa bài.
- GV nhận xét.


<b>Bài tập 2: Tính</b>


- GV yêu cầu HS đọc đầu bài


- GV giúp HS phân tích và hiểu đề
bài.


- Muốn tính được kết quả của các
phép tính này con làm như thế nào?
- GV cho HS làm bài vào vở bài tập.
- GV quan sát, giúp đỡ HS yếu làm
bài.


- GV cùng HS chốt lại lời giải đúng.



- GV nhận xét.


<b> Bài tập 3: Giải toán</b>
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn giải bài tập này con phải vận
dụng kiến thức nào để giải


- GV gọi một học sinh làm bảng lớp,
dưới lớp học sinh làm vở bài tập.


- GV nhận xét bài làm của học sinh
<b>Bài tập 4 </b>


- GV gọi HS đọc đầu bài


Xếp 4 hình tam giác thành hình sau:
- GV yêu cầu HS thực hành xếp
- GV cùng HS nhận xét.


- Một học sinh đọc yêu cầu


- Thực hiện từ trái sang phải (nhân
trước, cộng sau)


- HS làm trong vở bài tập, một học sinh
làm bảng lớp.



- lớp nhận xét


a. 6 x 9 +6 = 54 + 6
= 60
b. 6 x 5 +29 = 30 +29
= 59
c, 6 x 6 + 6 = 36 + 6
= 42


- 1 HS lên bảng chữa, HS ở dới đổi bài
kiểm tra nhau.


+ Mỗi học sinh mua: 6 quyển vở
+ 4 học sinh mua :... quyển vở?
- Vận dụng bảng nhân 6.


- HS làm vào vở bài tập.
- HS chữa bài


Bài giải
4 HS mua số quyển vở là:
6 x4 = 24(quyển)


ĐS: 24 quyển vở
- Lớp nhận xột bài làm của bạn


- 2 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>C. Củng cố dặn dò.5’</b>



- GV hệ thống nội dung bài.
- GV nhận xét tiết học.


- YC HS học thuộc bảng nhân 6



---TẬP VIẾT


<b> ÔN CHỮ HOA ...</b>
<b> I.MỤC TIÊU</b>


- HS ôn lại cách viết chữ hoa C thông qua bài tập ứng dụng.


- Viết tên riêng Cửu Long và câu ứng dụng: Công cha như núi Thái Sơn/ Nghĩa
<i><b>mẹ như nước trong nguồn chảy ra bằng cỡ chữ nhỏ.</b></i>


- Rèn kỹ năng viết đúng chữ hoa C, viết sạch đẹp.
- Giáo dục HS có ý thức rèn luyện chữ viết.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Mẫu chữ viết hoa C.
- Vở tập viết.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- HS lên bảng viết
- GV nhận xét
B. Bài mới:30’



1.- Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu
<b> 2- Hướng dẫn viết bảng con. </b>
* Luyện viết chữ hoa.


- HS đọc bài viết.


- Những chữ nào trong bài được viết
hoa?


- GV viết mẫu, nhắc lại cách viết từng
chữ.


- Hướng dẫn viết chữ C và S, N trờn
bảng con.


- GV quan sát, sửa cho HS.
- GV cùng HS nhận xét.
* Luyện viết từ ứng dụng
- GV đọc từ ứng dụng:


và giải nghĩa từ:


- 2 HS viết và nhắc lại cách viết. Bố
<i><b>Hạ</b></i>


- Lớp nhận xét


- C, L, T, S, N


- HS theo dõi GV viết.



- HS tập viết bảng con, 2 HS lên bảng.


- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Cửu Long là dịng sơng lớn nhất nước</b></i>
ta, chảy qua nhiều tỉnh ở nam Bộ.


- HD viết bảng con
- GV cùng HS nhận xét


* Hướng dẫn viết câu ứng dụng.


GV đọc câu ứng dụng


- GV giải nghĩa HS hiểu: Công ơn của
cha mẹ rất lớn lao.


- Hớng dẫn viết các chữ hoa
<b>3. Hướng dẫn viết vở</b>


- GV nêu yêu cầu viết bài.


- GV quan sát nhắc nhở cách viết.


<b>4. GV chấm và chữa bài. (3’)</b>


- Thu 5 bài chấm, nhận xét, đánhgiá
bài viết-rút kinh nghiệm.



<b>C. Củng cố dặn dò. 2’</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Viết bài ở nhà


- 1 HS đọc câu, HS khác theo dõi
- HS lắng nghe và ghi nhớ.


- HS viết bảng con: Công, Thái Sơn,
<i><b>Nghĩa.</b></i>


+ Chữ C: 1 dòng


+ Viết các chữ: L,N 1 dòng


+ Viết tên riêng Cửu Long: 2 dòng
+ Viết câu ca dao (2 lần)


- HS lắng nghe và viết bài.


- T thế ngồi, cách cầm bút, chú ý
khoảng cách giữa những con chữ trong
tiếng. Khoảng cách giữa các tiếng
trong câu.


<b></b>
---THỦ CÔNG


<b>GẤP CON ẾCH ( Tiết 2 )</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



- HS thực hành gấp con ếch; các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
- HS khéo tay: Gấp được con ếch bằng giấy. Con ếch cân đối .
- Làm cho con ếch nhảy được.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>- Giáo viên: Mẫu con ếch bằng giấy; Quy trình gấp con ếch; giấy màu.</b></i>
- Học sinh: Giấy màu, kéo, sách thực hành Thủ công.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>2. Bài mới: 30’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>b. Các hoạt động</b>


<b>* Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS thực hành</b>
- Hỏi lại các bước thực hiện.


- Cả lớp thực hành gấp con ếch theo các
bước như trong SGK.


- Gv quan sát nhắc nhở.


<i><b>* Hoạt động 2 : đánh giá sản phẩm </b></i>
- GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm.
- Đưa ra tiêu chí cho HS nhận xét, đánh giá
sản phẩm (Như phần MT)



<b>3. Củng cố - Dặn dò: 5’</b>


- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của
HS.


- Về nhà gấp lại con ếch và chuẩn bị tiết sau
Gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ
sao vàng.


- HS nhắc lại các bước thực hiện
- Cả lớp thực hành


- HS trưng bày sản phẩm.


- HS tự đánh giá sản phầm của
mình và của các bạn.



---TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI


<b>VỆ SINH CƠ QUAN TUẦN HOAØN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Nêu các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan tuần
hoàn.


- Tập thể dục đều đặn, vui chơi, lao động vừa sức để bảo vệ cơ quan tuần hoàn.
- GDHS các kĩ năng sống: Tìm kiếm và xử lí thơng tin; ra quyết định.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Tranh trong SGK.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5 phút)</b>
- Tim ln đập để làm gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Tim ln co bóp để làm gì ?


- Nêu đường đi của máu trong vịng tuần hồn lớn ?
- Nêu đường đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ ?
<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài (1 phút)</b></i>


<i><b>2. Hoạt động 1 : Chơi trò chơi vận động (12</b></i>
phút)


- Hướng dẫn chơi trò chơi "Con thỏ"
- YC HS vận động mạnh và đặt câu hỏi :


+ So sánh nhịp đập của tim và mạch khi vận
động mạnh với khi vận động nhẹ hoặc khi
nghỉ ngơi.


* Kết luận : Khi ta vận động mạnh hoặc lao
động chân tay thì nhịp đập của tim và mạch
nhanh hơn bình thường. Vì vậy, lao động và
vui chơi rất có lợi cho hoạt động của tim
mạch. Tuy nhiên, nếu lao động hoặc hoạt
động quá sức, tim có thể bị mệt, có hại cho


sức khoẻ.


<i><b>3. Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm (15 phút)</b></i>
- Phân nhóm và giao nhiệm vụ.


- Yếu cầu quan sát /19 và kết hợp với hiểu
biết bản thân để thảo luận các câu hỏi sau :
+ Hoạt động nào có lợi cho tim, mạch ? Tại
sao khơng nên luyện tập và lao động quá
sức ?


+ Theo bạn những trạng thái cảm xúc nào
dưới đây có thể làm cho tim đập mạnh hơn ?


- Cả lớp cùng chơi trò chơi


- Tim đập mạnh hơn và mạch
cũng đập mạnh hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

. Khi quaù vui.


. Lúc hồi hộp, xúc động mạnh.
. Lúc tức giận.


. Thư giãn.


+ Tại sao chúng ta không nên mặc quần áo, đi
giày dép quá chaät ?


+ Kể tên một số thức ăn, đồ uống…… giúp bảo


vệ tim mạch và tên những thức ăn, đồ uống ….
Làm tăng huyết áp, gây xơ vữa động mạch.
* Kết luận :


- Tập thể dục thể thao, đi bộ …… có lợi cho tim
mạch. Tuy nhiên, vận động hoặc lao động q
sức sẽ khơng có lợi cho tim mạch.


- Cuộc sống vui vẻ, thư thái, tránh những xúc
động mạnh hay tức giận, .. sẽ giúp cơ quan
tuần hoàn hoạt động vừa phải, nhịp nhàng,
tránh được tăng huyết áp và những cơn co,
thắt tim đột ngột có thể gây nguy hiểm đến
tính mạng.


- Các loại thức ăn : các loại rau, các loại quả,
thịt bò, thịt gà, thịt lợn, cá, lạc, vừng … đều có
lợi cho tim mạch. Các thức ăn chứa nhiều chất
béo như mỡ động vật, các chất kích thích như
rượu, thuốc lá, ma tuý…… làm tăng huyết áp
gây xơ vữa động mạch.


<i><b>4. Củng cố - dặn dò (2 phút)</b></i>
- Gv nhận xét tiết học.


- HS về học bài và chuẩn bị bài 9 SGK.


. Lúc hồi hộp, xúc động mạnh
. Lúc tức giận



+ Vì làm cho ta khó chịu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i></i>
<i><b>---Ngày soạn: 2/10/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 5/10/2018</b></i>


TẬP LÀM VĂN


<b>NGHE KỂ: DẠI GÌ MÀ ĐỔI. ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN </b>
I. MỤC TIÊU


- Rèn kĩ năng nói. Nghe và kể lại câu chuyện: Dại gì mà đổi.


<i><b>- Nhớ nội dung câu chuyện, kể đúng nội dung,tự nhiên, điệu bộ thoải mái, hồn</b></i>
nhiên khi kể


- Giáo dục học sinh có ý thức trong học tập, ngoan ngoãn, biết vâng lời cha mẹ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Tranh minh hoạ truyện dại gì mà đổi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: 5</b><b>’</b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng kể về gia đình mình
với người bạn mới quen.


- Nhận xét bài làm của HS.
B- Bài mới.



1.Giới thiệu bài:1’
- Nêu mục tiêu


<b> 2- Hướng dẫn bài tập 24’</b>


<b>Bài1:Nghe kể lại truyện dại gì mà đổi. </b>
- GV cho HS đọc yêu cầu của bài và các
câu hỏi gợi ý.


- Yêu cầu cả lớp quan sát tranh minh họa
SGK và đọc thầm các câu gợi ý.


- GV kể chuyện câu chuyện lần 1.
- GV hớng dẫn trả lời theo gợi ý.
+ Vì sao mẹ doạ đổi cậu bé ?
+ Cậu bé trả lời như thế nào ?
+ Vì sao cậu bé nghĩnh vậy ?


- GV kể chuyện lần 2.


- Hớng dẫn HS kể lại chuyện
- Lớp , GV nhận xét


- Truyện này buồn cười ở chỗ nào ?
- GV cho HS thi kể.


- GV cùng lớp chọn bạn kể đúng và hay.


- 2 HS kể HS khác theo dõi và nhận
xét.



- HS nghe giới thiệu


- 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm
trong SGK


- Cả lớp quan sát tranh.
- HS nghe.


- Vì cậu bé rất nghịch.
- Mẹ chẳng đổi đợc đâu.


- Cậu cho rằng không ai muốn đổi
một đứa con ngoan để lấy một đứa
con nghịch ngợm.


- HS chăm chú nghe, tập kể chuyện.
+ Lần 1 : HS giỏi kể


+ Lần 2 : 5, 6 HS kể


- Buồn cười vỡ cậu bộ nghịch ngợm
mới 4 tuổi cũng biết rằng không ai
muốn đổi một đứa con ngoan lấy
một đứa con nghịch ngợm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Bài 2 : Giảm tải</b> bạn kể chuyện đúng, kể hay nhất,
hiểu chuyện nhất.


<b>III- Củng cố dặn dò (5’)</b>



- Qua câu chuyện giúp con hiểu thêm điều gì?
- Trẻ em có quyền được vui chơi không?
- Nhận xét tiết học



---TỐN


<b> NHÂN SỐ CĨ 2 CHỮ SỐ VỚI SỐ CĨ 1 CHỮ SỐ (KHÔNG NHỚ)</b>
<b> I. MỤC TIÊU</b>


- HS đặt tính thực hiện phép nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số (khơng nhớ).
- Biết cách đặt tính, củng cố ý nghĩa của phép nhân.


- Giáo dục HS có ý thức và say mê mơn tốn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- 2 HS đọc bảng nhân 6
- GV nhận xét , đánh giá
<b>B.Bài mới.</b>


<b>1.Giới thiệu bài: (2’)</b>
- Nêu mục tiêu.


<b> 2. Hướng dẫn phép nhân. (10’)</b>


- GV ghi bảng: 12 x 3 = ?


- Yêu cầu HS tìm kết quả.
- Hướng dẫn đặt tính:
12
3
36


- Chú ý: phải lấy 3 nhân lần ưlợt với
từng chữ số của thừa số 12.


<b> 3 . Thực hành (15’).</b>
Bài tập 1:Tính


- GV yêu cầu HS thực hiện vở nháp.
- GV chữa bài cùng HS.


<b>Bài tập 2: Đặt tính rồi tính </b>


- GV cho HS làm bài vào vở và đổi vở
cho nhau để chữa.


<b> Bài tập 3: Giải bài toán </b>
Bài tốn cho biết gì ? Hỏi gì ?


- Yêu cầu làm vào vở toán, thu chấm.
- GV chữa và nhận xét


Bài tập 4: Số?



- 1 HS nêu yêu cầu HS khác theo dõi.
- HS làm vở, đổi vở cho nhau để kiểm
tra.


- 1 HS nêu yêu cầu HS khác theo dõi.
- 2 HS trả lời, nhận xét.


- HS làm vở toán, 1 HS chữa trên bảng.
- HS nhận xét bài của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

GV tổ chức cho HS chơi điền số
nhanh.


12 2 * 3 * * 3
3 4 2 3
3 * 8 0 * 8 * 9
Bài 5: Xếp hình


- Hướng dẫn Hs thi xếp nhanh
- Nhận xét tuyên dương


<b>III- Củng cố dặn dò: 3’</b>
- GV nhận xét tiết học.


- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau


-Lớp chia 2 nhóm thi.
- Nhận xét


<b></b>


---CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)


<b> ÔNG NGOẠI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Nghe - viết đúng đoạn văn trong bài “Ông ngoại” , viết rõ ràng, đẹp.


- Rèn kỹ năng nghe viết chính xác, trình bày đúng. Tìm được các tiếng có vần oay
và làm đúng các bài tập phân biệt: d/r/gi; ân/ âng.


- Giáo dục HS có ý thức luyện viết đẹp, giữ gìn sách vở sạch đẹp, sự trong sáng
của Tiếng Việt.


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
- Bảng phụ chép bài 2.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>A-</b> <b>Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- GV gọi 2 HS lên bảng, lớp viết vở
nháp


- GV, lớp đánh giá, nhận xét.
B. Bài mới.


<b> 1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu</b>
cầu.(1’)


2. Hướng dẫn nghe viết. (25’)
a.GV đọc mẫu



b. Tìm hiểu ND


- Khi đến trường, ơng ngoại đã làm gì
để cậu bé u trường hơn ?


c. HD cách trình bày


- Đoạn văn gồm mấy câu ?


- Những chữ nào trong bài cần viết hoa
?


d.- Hướng dẫn viết từ khó


- GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn văn
và tìm tiếng khó viết.


- GV cho HS đọc lại tiếng khó viết.


HS viết bảng: thửa ruộng, dạy bảo,
<i><b>mưa rào, giao việc, ngẩng lên.</b></i>


- HS theo dõi trong SGK


- 2 HS đọc lại, HS khác theo dõi.


- “ông dẫn tôi lang thang...cho gõ
thử...’



- 3câu


- Đầu câu, đầu đoạn


- HS đọc thầm đoạn viết, tìm và viết
những chữ ghi tiếng khó.


- 2 HS đọc lại, HS khác theo dõi.


x
x


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

GV ghi lên bảng các tiếng khó.
e.Viết bài(15’)


- GV đọc cho HS viết vở.
g. Đọc soát lỗi


h. Chấm chữa bài.


- GV thu 5 bài chấm, nhận xét rút kinh
nghiệm


<b> 3. Làm bài tập: (8’)</b>
<b> Bài tập 2: </b>


- Hớng dẫn cách tìm tiếng có vần oay.
Ví dụ: nước xốy, ngúng nguẩy, ngọ
ngoạy...



- Yêu cầu làm vở
- GV chữa bài.


Bài 3a: GV treo bảng phụ.
- GV cho làm nhóm đơi.
- GV cho các nhóm báo cáo
- GV cho HS chữa.


- Kết quả đúng: Giúp , dữ - ra
<b>C. Củng cố dặn dò:(2’)</b>


- Nhận xét giờ học


- Hoàn thành tiếp bài viết ở nhà


+Vắng lặng: lặng = l + ặng
+Lang thang: lang = l + ang
+Loang lổ: loang = l + oang


- HS nghe và viết bài.
- HS đổi bài soát lỗi


- 1 HS đọc yêu cầu HS khác theo dõi.
- 1 số HS tìm mẫu.


- HS làm , 2 HS lên bảng.


- 1 HS đọc yêu cầu HS khác theo dõi.
- Các nhóm hoạt động.



- Đại diện các nhóm báo cáo, nhóm
khác bổ sung.


- 1 HS chữa trên bảng, dới lớp làm bài
vào vở nháp.


<b> ………..</b>


SINH HOẠT TUẦN 4 - AN TỒN GIAO THƠNG
<b>BÀI 2: GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS nắm được ưu nhược điểm trong tuần và phương hướng trong tuần tới.


- HS nắm được đặc điểm của giao thông đường sắt, những quy định bảo đảm an toàn.
- HS biết thực hiện các quy định khi đi đường gặp đường sắt cắt ngang đường bộ (có
rào chắn và khơng có rào chắn)


- Có ý thức khơng đi bộ hoặc chơi đùa trên đường sắt, không đất đá hoặc vật cứng lên
tàu.


<b> II- Chuẩn bị:</b>


- Sưu tầm tranh, ảnh về các loại đường giao thông.
<b>III- Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A. SINH HOẠT : ( 17’)</b>


<b>1. Nhận xét, đánh giá hoạt động tuần 4</b>


a. Các tổ nhận xét chung hoạt động của tổ :


b. Lớp trưởng nhận xét chung hoạt động của lớp về từng mặt hoạt động :


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

……….………
- Về học tập:………..………..
……….………
- Các hoạt động khác :………...…..………
……….………
- Tuyên dương cá nhân :………..………
<b>2. Triển khai hoạt động tuần 5</b>


<b>- GV triển khai kế hoạch tuần 5 : </b>
+ Thực hiện tốt nền nếp học tập.


+ Tích cực luyện đọc, nghe viết và làm tốn có lời văn.
+ Thực hiện nghiêm túc nền nếp ăn nghỉ bán trú.


+ Giữ gìn tốt nền nếp thể dục giữa giờ, nền nếp sinh hoạt Sao.
<b>B. AN TỒN GIAO THƠNG : ( 20’) Bài 2</b>


<b>* Hoạt động 1: Đặc diểm của giao</b>
<b>thông đường sắt.</b>


1, Mục tiêu :


- HS biết được đặc điểm của giao thông
đường sắt và hệ thống đường sắt Việt
nam.



2, Cách tiến hành :


- Để vận chuyển người và hàng hóa ngồi
phương tiện ơ tơ, xe máy, em cịn biết
loại phương tiện nào khơng ?


- GV chia lop thành 4 nhóm, quan sát
tranh SGK


- Tàu hỏa đi trên loại đường như thế
nào ?


- Em hiểu thế nào là đường sắt


- Con đó được đi tàu hỏa chưa, hãy nêu
sự khác biệt giữa đi tàu hỏa và đi ô tô?
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên trình
bày.


- GV ghi ý kiến của HS lên bảng.
- GV sửa lại các ý kiến cho đúng


- GV kết luận: Tàu hỏa gồm có đầu tàu,
<i>kéo theo nhiều toa tàu, thành đoàn dài,</i>
<i>chở nặng, tàu chạy nhanh, các PTGT</i>
<i>khác phải nhường đường cho tàu đi qua.</i>
<i>Khi cóa tình huống nguy hiểm tàu khơng</i>
<i>dừng ngay được vỡ tàu thường rất dài,</i>
<i>chở nặng, chạy nhanh lên khi muốn dùng</i>
<i>phải có thời gian để tàu đi chậm dần rồi</i>


<i>mới dùng được.</i>


<b> * Hoạt động 2: Giới thiệu hệ thống</b>


- Tàu hỏa


- Các nhóm quan sát tranh SGK


- Đường sắt


- Là loại đường dành riêng cho tàu hỏa có
hai thanh sắt nối dài cũng gọi là đường
ray.


- HS trả lời


- Đại diện các nhóm trả lời, nhóm khác
nhận xét và bổ sung.


- HS nghe


- HS quan sát


+ Hà Nội - Hải Phòng


+ Hà Nội - Thành phố HCM
+ Hà Nội - Lào Cai


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

đường sắt nước ta.
1, Mục tiêu:



- HS biết nước ta có đường sắt đi đâu
- Tiện lợi của GTĐS


2, Cách tiến hành:


- GV cho HS quan bản đồ đường sắt
Việt nam và giới thiệu 6 tuyến đường sắt
chủ yếu từ Hà Nội đi các tỉnh , thành phố.
- GV: Đường sắt là PTGT thuận tiện vỡ
<i><b>+ Chở được nhiều hàng hóa.</b></i>


<i><b>+ Người đi tàu khơng mệt vỡ cú thể đi</b></i>
<i><b>lại được tàu. Đi đường dài có thể ngủ</b></i>
<i><b>qua đêm trên tàu.</b></i>


*Hoạt động 3: Những quy định đi trên
<b>đường bộ có đường sắt cắt ngang.</b>
1, Mục tiêu:


HS nắm chắc quy định khi đi đường gặp
nơi có đường sắt cắt ngang đường bộ
trường hợp có rào chắn và khơng có rào
chắn.


2, Cách tiến hành:


- GV u cầu HS thảo luận theo nhóm 6
HS để lần lượt trả lời từng câu hỏi.



+ Các con thấy đường sắt cắt ngang qua
đường bộ chưa, ở đâu?


+ Khi tàu đến có chuông báo và rào chắn
không ?


+ Khi đi đường gặp tàu hỏa chạy cắt
ngang đường bộ thì con cần phải tránh
như thế nào ?


- Gọi đại diện các nhóm trả lời, các
nhóm khác nhận xét.


- GV chốt lại và kết luận: nếu có rào
chắn, cần đứng cách xa rào một mét, nếu
khơng có rào chắn phải đứng cách đường
ray ngồi cùng ít nhất 5 mét.


- u cầu HS đọc thuộc ghi nhớ SGK
<b>C. Củng cố, dặn dò: 3’</b>


- Đường sắt là đường dành riêng cho tàu
hỏa.


- Cần nhớ những quy định trên để giữ
an tồn cho mình và nhắc nhở mọi
người cùng thực hiện.


+ Kép - Hạ Long



- HS hoạt động nhóm 6
- Các nhóm thảo luận


- Đại diện các nhóm trả lời và nhận xét


- HS lắng nghe và ghi nhớ
- HS đọc cá nhân, đồng thanh


<i><b>Không cố vượt qua đường sắt khi tàu</b></i>
<i><b>sắp chạy đến hoặc khi rào chắn đó</b></i>
<i><b>đóng, khơng chạy chơi trên đường sắt.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>ÔN LUYỆN BẢNG NHÂN 6</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Củng cố về bảng nhân 6.


- VËn dông trong giải bài toán cã phép nhân.
<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A- KT: Giải bài tốn theo tóm tắt:</b>
Tãm t¾t.


1 thïng : 6 lÝt.
5 thïng: .... lÝt?
<b>B- Bài mới:</b>


<b>1- GTB.</b>
<b>2- Luyện tập.</b>



<b>Bài 1: Gọi HS đọc bài.</b>
-Yêu cầu HS tự làm bài.
-Cho Hs nêu kết quả.
-Nhận xét chữa bài.
<b>B</b>


<b> ài 2 : Gọi Hs đọc bài.</b>


-Cho Hs nêu tên thành phần của
phép tính.


-Nêu cách tìm thành phần chưa biết.
-Hs làm bài.


-Nhận xét chữa bài.


X : 6 = 5 X x 5 = 30


X = 5 x 6 X = 30 : 5
X = 30 X = 6


<b>Bài 3: Gọi Hs nêu yêu cầu.</b>


? Trong phÐp toán có nhân, chia ,
céng , trõ ta lµm nh thế nào?


- Yêu cầu Hs làm bài vào bảng.
- Nhận xét chữa bài( lu ý ta làm theo
2 bớc)



<b>Bi 4: Gọi Hs nêu yêu cầu.</b>
<b>- Bài tập cho biết gì?</b>


<b>-Bài tập hỏi gì?</b>


-Muốn tìm được ta làm thế nào?


<b>Bài 5: Gọi HS đọc bài.</b>
-Yêu cầu HS tự làm bài.
-Cho Hs nêu kết quả.


Bài giải:


Số lít dầu của 5 thùng là:
6  5 = 30 (lít)


Đáp số: 30 lít dầu.


-HS đọc bài.
-HS làm bài.


-Hs đọc lại bảng nhân 6.
-HS đọc bài.


X : 6 = 4 X : 6 = 9
X = 4 x 6 X = 9 x 6
X = 24 X = 54


-HS đọc bài.
-HS làm bài.



6 x 6 + 128 = 36 + 128
= 146


6 x 8 – 19 = 48 – 19
= 29
6 x 3 + 63 = 18 + 63
= 81


6 x 7 – 42 = 42 – 42
= 0
-HS đọc bài


1 đội : 6 vận động viên


1 bảng thi: 4 đội : … vận động viên?
Giải


Bảng thi đấu có số vận động viên là:
6 x 4 = 24 (vận động viên)


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

-Nhận xét chữa bài.
<b>3- Củng cố - Dặn dị:</b>
-Nhận xét giờ học.


-HS làm bài.


-Nêu kết quả bài tốn.


Ta có : 2 x 9 = 18 và 2 + 9 = 11 ( loại)


3 x 6 = 18 và 3 + 6 = 9 ( chọn)
Vậy hai số đó là: 36 và 63.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×