Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.98 KB, 37 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 6</b>
<i>Ngày soạn: 12/10/2018</i>
<i>Ngày giảng: Thứ hai ngày 15/10/2018</i>
TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN
<b>BÀI TẬP LÀM VĂN </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1.Tập đọc:</b>
- Hiểu nghĩa các từ được chú giải cuối bài: khăn mùi soa, viết lia lịa, ngắn ngủn.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Từ câu chuyện, hiểu lời khun: lời nói phải đi đơi
với việc làm, đã nói thì phải cố làm cho được điều muốn nói.
- Đọc đúng các từ ngữ: làm văn, loay hoay, lia lịa, ngắn ngủn.
- Biết đọc phân biệt lời nhân vật “tôi” với lời người mẹ.
- Ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu và giữa các cụm từ dài.
- Giáo dục HS khi mắc lỗi phải biết nhận lỗi và sửa lỗi
<b>2.Kể chuyện:</b>
- Nắm được diễn biến của câu chuyện.
- Kể chuyện: Dựa vào trí nhớ và các tranh minh họa trong SGK, HS kể lại được
câu chuyện.
- Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự câu chuyện.
- Kể lại được một đoạn của câu chuyện bằng lời của mình.
- Chăm chú theo dõi bạn kể chuyện.
- Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn .
<b>* CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:</b>
- Ra quyết định: Tìm kiếm các lựa chọn.
- Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân.
- Đảm nhận trách nhiệm.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ ghi câu cần luyện đọc, tranh sgk
<b>III. CÁC PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC</b>
<b>- Hỏi đáp</b>
<b>- Đọc tích cực</b>
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>TIẾT 1</b>
<b>1 . Kiểm tra bài cũ: (5') </b>
- Gọi hs đọc bài: Cuộc họp của chữ
viết:
+ Các chữ cái và dấu câu họp bàn việc
gì?
+ Bàn việc giúp đỡ bạn Hồng khơng
biết dùng dấu chấm câu.
+ Cuộc họp đề ra cách giải quyết gì để
giúp em Hồng?
- GV nhận xét .
+ Giao cho anh Dấu Chấm yêu cầu
Hoàng đọc lại câu văn mỗi khi Hoàng
định chấm câu.
<b>2. Bài mới: </b>
* GV đọc mẫu - Hướng dẫn cách đọc:
Giọng nhân vật "tôi" nhẹ nhàng hồn
nhiên, giọng mẹ ấm áp dịu dàng.
* Đọc nối tiếp câu
- Đọc nối tiếp câu( 2 lần) - Kết hợp sửa
lỗi phát âm
- Lần 1: Sửa tại chỗ.
- Lần 2: Ghi từ lên bảng cho học sinh
đọc.
- Mỗi HS đọc nối tiếp nhau đọc từng
câu.
- Làm văn, loay hoay, lia lịa...
*Đọc nối tiếp :
- GV chia đoạn:
- Lần 1: Kết hợp đọc câu dài: - Học sinh đọc nôi tiếp đoạn:
<i>- Nhưng/ chẳng lẽ lại nộp bài văn </i>
<i>ngắn ngủn / như thế này? </i>
- Lần 2: Kết hợp giải thích từ:
+ Khăn mùi xoa là loại khăn như thế
nào?
+ Viết nhanh và liên tục là viết thế
nào?
+ Giải nghĩa từ ngắn ngủn.
+ Đặt câu có từ ngắn ngủn?
+Loại khăn mỏng, nhỏ dùng để lau tay,
lau mặt.
+ Viết lia lịa
+Rất ngắn ( có ý chê)
+Bạn Lan viết văn ngắn ngủn.
*Đọc đoạn trong nhóm - Đọc theo nhóm bàn
- Đại diện nhóm đọc
- Nhận xét.
- Gọi 1 HS đọc tồn bài.
<b>TIẾT 2</b>
<b>3. Tìm hiểu bài: (12')</b>
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1, 2: <b>1. Cơ-li-a khó viết bài tập làm văn.</b>
+ Hãy tìm tên người kể lại câu chuyện
này?
+ Cô giáo ra cho lớp đề văn như thế
nào?
+Là Cô-li-a.
+ Cô giáo ra đề văn: Em đã làm gì để
giúp đỡ bố mẹ.
+Vì sao Cơ- li- a thấy khó viết bài tập
làm văn?
+ Vì ở nhà mẹ thường làm mọi việc.
+ Thấy các bạn viết nhiều, Cơ-li-a đã
làm cách gì để bài viết dài hơn?
+Cơ - li - a cố nhớ lại những việc thỉnh
thoảng mới làm và kể ra cả những việc
mình chưa bao giờ làm như: giặt quần
áo…Cô - li - a viết một điều mà có thể
+ Vì sao mẹ bảo Cơ-li-a đi giặt quần
áo:
+ Lúc đầu Cô-li-a ngạc nhiên?
<b>2. Cô - li - a thực hiện đúng lời đã nói</b>
<b>trong bài tập làm văn.</b>
đầu em rất ngạc nhiên vì chưa bao giờ
em phải giặt quần áo. Mẹ luôn làm giúp
bạn, đây là lần đầu tiên mẹ bảo bạn giặt
quần áo.
+ Sau đó, Cơ-li-a vui vẻ làm theo lời
mẹ?
+ Cơ-li-a vui vẻ nhận lời vì bạn nhớ ra
đó là việc bạn viết trong bài tập làm văn
của mình.
+ Em học được điều gì từ bạn Cơ-li-a? + Lời nói phải đi đơi với việc làm
- Điều cần học ở Cơ-li-a là biết nhận
lỗi vì lời nói phải đi đơi với việc làm.
- Liên hệ: Hãy kể những việc em đã
làm hằng ngày để giúp đỡ mẹ?
- GV chốt lại: Lời nói phải đi đơi với
việc làm, những điều các em đã tự nói
về mình phải cố gắng làm cho bằng
được.
- HS nêu
<b>4. Luyện đọc lại: (10')</b>
- Yêu cầu luyện đọc đoạn 3 và 4 của
bài.
- GV nhận xét.
- HS luyện đọc theo nhóm đơi.
- 2, 3 nhóm thi đọc
- Nhóm khác nhận xét
<b> KỂ</b>
<b>CHUYỆN</b>
<b>1. Xác định yêu cầu: (1')</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu. - Sắp xếp lại các tranh theo thứ tự trong
câu chuyện bài tập làm văn.
<b>2. Hướng dẫn kể chuyện: (15')</b>
- Để sắp xếp được các tranh theo đúng
- Thứ tự đúng của tranh là:
3 – 4 – 2 - 1
- Kể lại một đoạn của câu chuyện theo
lời của em
- Kể trước lớp:
- Gọi 4 HS kể trước lớp, mỗi HS kể
một đoạn.
- Kể theo nhóm:
- GV chia lớp thành các nhóm: Yêu
cầu mỗi HS chọn một đoạn kể cho các
bạn trong nhóm cùng nghe.
- Kể trước lớp:
- Tổ chức cho HS thi kể chuyện
- Tuyên dương nhóm kể tốt. - Lớp bình chọn bạn kể tốt nhất.
<b>5.Củng cố, dặn dò (2')</b>
+ Em đã làm giúp bố mẹ những việc
gì?
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn bài, kể lại chuyện cho
người thân nghe.
- Chuẩn bị bài: Nhớ lại buổi đầu đi
+ Em qt nhà, nhặt rau, trơng em....
<b></b>
---TỐN
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng được để giải các
bài tốn có lời văn.
- Vận dụng kiến thức trong giải tốn một cách chính xác .
- Có ý thức u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ .
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài:
+ Tìm 6
1
của 36 cm ? + Tìm 6
1
của 36 cm là: 6 cm
+ Tìm 2
1
của 12l ? + Tìm 2
1
của 12l là: 6 l
+ Em hãy nêu cách thực hiện. + 36 : 6 = 6 cm; 12 : 2 = 6 l
+ Muốn tìm một trong các thành phần
bằng nhau của một số ta làm như thế
nào?
- Nhận xét .
+ Muốn tìm một trong các thành phần
bằng nhau của một số ta lấy số đó chia
<b>2. Bài mới: </b>
<b>a. Giới thiệu bài: (1')</b>
<b>b. HD HS làm bài:</b>
<b>Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm ( theo </b>
<b>mẫu (5')</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài:
- Yêu cầu HS làm bài
- GV nhận xét, chữa bài
Mẫu: 2
1
của 6kg là: 6 : 2 = 3 ( kg )
a)2
1
của 18 kg là : 18 : 2 = 9 ( kg )
b) 2
1
của 10 l là : 10 : 2 = 5 ( l )
c) 6
1
của 24m là: 24 : 6 = 4 ( m )
d) 6
1
e)6
1
của 54 ngày là: 54 : 6 = 9 ( ngày )
+ Nêu cách tìm 6
1
của 54 ngày? + Lấy 54 : 6 = 9 (ngày)
+ Muốn tìm một phần mấy của một số
ta làm thế nào?
+Ta lấy số đó chia cho số phần.
<b>Bài 2: Giải bài toán (7') </b>
- Gọi HS đọc bài tốn:
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
+ Bài tốn thuộc dạng tốn nào?
- u cầu HS làm bài.
- Nhận xét , chữa bài.
Tóm tắt:
30 bông hoa
? bơng
+ Tìm 1 trong các phần bằng nhau của
1 số.
- HS làm bài - Đọc - Nhận xét.
Bài giải
Số bông hoa Vân tặng bạn là:
30 : 6 = 5 (bông)
Đáp số: 5 bông hoa
<b>Bài 3:Giải bài toán (7')</b>
- Gọi HS đọc bài tốn:
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
+ Muốn tính số học sinh lớp 3A đang
tập bơi ta làm như thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài
Tóm tắt:
28 học sinh
? học sinh
+ Ta lấy số HS có chia cho số phần
Bài giải
Số học sinh lớp 3A đang tập bơi là:
28 : 4 = 7 (học sinh)
Đáp số: 7 học sinh
+ Qua hai bài tập em có nhận xét gì? + Cả hai bài tập đều vận dụng kiến thức
tìm một trong các phần bằng nhau của
một số.
+ Muốn tìm một trong các phần bằng
nhau của 1 số ta làm như thế nào?
+ Lấy số đó chia cho số phần.
<b>Bài 4: Đã tô màu </b> 1<sub>5</sub> <b> số ô vuông </b>
<b>của hình nào? (7')</b>
+ Bài yêu cầu gì?
- GV treo hình v lên b ng:ẽ ả
Hình 1 Hình 2
+ Đã tơ màu 5
1
Hình 3 Hình 4
+ Hiểu 5
1
nghĩa là gì?
+ Muốn biết đã tơ màu 5
1
số ơ vng
của hình nào thì ta làm như thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS đọc kết quả
+ Nêu cách làm.
+ Hình đó được chia làm 5 phần bằng
nhau lấy 1 phần
+ Ta đếm số ô vuông rồi lấy tổng số ô
vuông chia ra làm 5 phần bằng nhau,
lấy 1 phần.
- Học sinh làm bài - Đọc - Nhận xét.
1
số ô vuông ở hình 2 và
4.
- Hình 2 có 10 ơ vng đã tơ màu 2 ơ
vng là đúng, vì có 10 ô vuông chia
thành 5 phần bằng nhau mỗi phần là 5
1
ơ
vng.
<b>4. Củng cố, dặn dị: (2’)</b>
+ Muốn tìm một trong các phần bằng
nhau của một số ta làm thế nào?
+ Ta lấy số đó chia cho số phần
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại các bảng nhân chia đã
học.
- Chuẩn bị bài: Chia số có hai chữ số
cho số có một chữ số.
<b></b>
<b>TỰ LÀM LẤY VIỆC CỦA MÌNH (Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Kể được một số việc mà HS lớp 3 có thể tự làm lấy. Hiểu được ích lợi của việc tự
làm lấy việc của mình trong cuộc sống hằng ngày.
- Biết tự làm lấy những việc của mình ở nhà, ở trường.
- Giáo dục HS có ý thức tự giác, chăm chỉ thực hiện cơng việc của mình.
<b>*Các kĩ năng sống cơ bản:</b>
- Kĩ năng tư duy phê phán (biết phê phán đánh giá những thái độ, việc làm thể hiện
sự ỷ lại, khơng chịu tự làm lấy việc của mình)
- Kĩ năng ra quyết định phù hợp trong các tình huống thể hiện ý thức tự làm lấy
việc của mình.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>
- Phiếu học tập cá nhân cho hoạt động 3.
- Một số đồ vật cần cho trò chơi ở hoạt động 2.
- Vở bài tập đạo đức.
- Đóng vai, thảo luận nhóm.
<b>IV. CÁC HO T </b>Ạ ĐỘNG D Y H C Ạ Ọ
<b>1.Bài cũ: (3’)</b>
H: Như thế nào gọi là tự làm lấy việc của
mình ?
<b>2.Bài mới:</b>
<b>a.Giới thiệu bài (2’)</b>
Nêu yêu cầu của tiết học.
<b>b.Các hoạt động:</b>
<b>*Hoạt động 1: Liên hệ thực tế (10’)</b>
- Yêu cầu HS tự liên hệ:
+ Các em đã tự làm lấy việc của mình
chưa ?
+ Các em đã thực hiện việc đó như thế nào ?
+ Em cảm thấy như thế nào sau khi hoàn
thành công việc ?
- Kết luận: Khen những em đã biết tự làm
lấy việc của mình và khuyến khích những
HS khác noi theo bạn.
<b>*Hoạt động 2: Đóng vai (10’)</b>
*(KNS)
- Một nửa số nhóm xử lí tình huống 1, một
nửa số nhóm xử lí tình huống 2, rồi thể hiện
qua trị chơi đóng vai.
TH1: Ở nhà, Hạnh được phân cơng qt nhà,
nhưng hôm nay Hạnh cảm thấy ngại nên nhờ
mẹ làm hộ.
Nếu em có mặt ở nhà Hạnh lúc đó, em sẽ
khun Hạnh thế nào ?
TH2: Hơm nay đến phiên Xuân làm trực
nhật lớp. Tú bảo: “Nếu cậu cho tớ mượn
chiếc ô tơ đồ chơi thì tờ sẽ làm trực nhật
thay cho”
Bạn Xuân nên ứng xử như thế nào khi đó ?
- Kết luận:
+ Nếu có mặt ở đó em cần khuyên bạn Hạnh
quét nhà vì đó là cơng việc mà Hạnh đã
được giáo.
+ Xuân tự làm trực nhật lớp và cho bạn
mượn đồ chơi.
<b>*Hoạt động 3: Thảo luận nhóm (8’)</b>
- Phát phiếu học tập cho các em và yêu cầu
các em bày tỏ thái độ của mình về các ý kiến
bằng cách ghi vào ô vuông dấu + mà các em
cho là đúng, dấu – các em cho là không
- Lắng nghe câu hỏi liên hệ
- Một số em trình bày trước lớp.
- Lắng nghe.
- Các nhóm lắng nghe để nhận tình
huống của nhóm mình.
- Các nhóm làm việc.
- Một số nhóm trình bày trị chơi
đóng vai trước lớp.
- Lắng nghe.
- Nhận phiếu và lắng nghe hướng
dẫn.
- Các nhóm làm việc.
đúng.
(nội dung phiếu như SGV)
(KNS)
- Chốt lại những câu đúng:
<b>*Kết luận chung: Trong học tập, lao động</b>
và sinh hoạt hằng ngày, em hãy tự làm lấy
cơng việc của mình...
<b>*QTE: Quyền được quyết định và thực hiện</b>
cơng việc của mình.
<b>3. Củng cố, dặn dị: (2’)</b>
- Thực hiện tự làm lấy việc của mình.
- Nhận xét tiết học.
- Lắng nghe.
---TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
<b>VỆ SINH CƠ QUAN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu.
- Kể tên được một số bệnh thường gặp ở cơ quan bài tiết nước tiểu. Nêu cách
phòng tránh các bệnh kể trên.
- Nắm được ích lợi của việc giữ VS cơ quan bài tiết nước tiểu. Biết tự phòng tránh
bệnh cho mình.
- Có ý thức giữ gìn sức khỏe.
<b>* CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:</b>
- Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm với bản thân trong việc bảo vệ
và giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>
- Tranh sgk
<b> III. CÁC HO T </b>Ạ ĐỘNG D Y – H C:Ạ Ọ
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>
+ Cơ quan bài tiết nước tiểu gồm
những bộ phận nào? nêu chức năng
của từng bộ phận?
- Cơ quan bài tiết nước tiểu gồm hai quả
thận, hai ống dẫn nước tiểu, bóng đái và
ống đái
+ 2 quả thận làm nhiệm vụ lọc máu,...
- Nhận xét - đánh giá.
<b>2. Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài: (1') </b>
<b>b. Hoạt động 1: (12') Thảo luận cả </b>
lớp.
* Mục tiêu : Nêu lợi ích của việc giữ
vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.
* Cách tiến hành :
- Bước 1: Yêu cầu từng cặp thảo luận
theo câu hỏi:
+ Tại sao chúng ta cần giữ vệ sinh cơ
quan bài tiết nước tiểu?
tiếu nước tiểu sạch sẽ, không bị nhiễm
trùng.
- Bước 2: Yêu cầu một số cặp học sinh
lên bảng trình bày kết quả thảo luận
=> giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước
tiểu để tránh bị nhiễm trùng. Vì đây là
nơi thải các chất độc trong cơ thể, rất
dễ bị nhiễm khuẩn.
<b>c. Hoạt động 2: (13') Quan sát và </b>
thảo luận.
* Mục tiêu : Nêu được cách đề phòng
một số bệnh ở cơ quan bài tiết nước
tiểu.
* Cách tiến hành :
- Bước 1: làm việc theo cặp
+ Nói xem các bạn trong hình đang
làm gì?
- H2: bạn đang tắm rửa sạch sẽ, H3:
Bạn thay quần áo, H4 : Bạn uống đủ
+ Việc làm đó có lợi gì đối với việc
giữ vệ sinh và bảo vệ cơ quan bài tiết
nước tiểu?
- Giúp cơ quan bài tiết nước tiểu được
khỏe.
- Bước 2: Làm việc cả lớp.
- Cho học sinh lên trình bày trước lớp,
giáo viên hỏi thêm:
+ Chúng ta phải làm gì để giữ vệ sinh
bộ phận bên ngoài của cơ quan bài tiết
nước tiểu?
- Phải tắm rửa thường xuyên, lau khô
người trước khi mặc quần áo. Hằng
ngày thay quần áo, đặc biệt là quần áo
lót.
+ Tại sao hằng ngày chúng ta phải
uống đủ nước?
- Để giúp cơ thể thực hiện quá trình lọc
máu tốt, đẩy được nhiều các chất cặn
bã, chất độc trong người ra ngoài, tránh
sỏi thận.
=> Kết luận:
<b>3. Củng cố, dặn dò: (3')</b>
+ Để bảo vệ và giữ gìn cơ quan bài
tiết nước tiểu chúng ta cần làm gì?
+ Phải tắm rửa thường xun, lau khơ
người trước khi mặc quần áo. Hằng
ngày thay quần áo, đặc biệt là quần áo
lót. Hằng ngày cần uống đủ nước và
không nhịn đi tiểu.
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài: Cơ quan thần kinh.
<b></b>
---THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Đọc đúng, rành mạch, trơi chảy tồn bài. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu
chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Thầy cô giáo là người luôn dạy dỗ, dìu dắt chng ta nn người. Là HS ln nhớ và
biết ơn thầy cô giáo .(trả lời được các câu hỏi 2/39).
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y- H CẠ Ọ
1. Khởi động: Hát.(1’ )
2.Bài mới: 34’
*.Luyện đọc.
Giúp Hs nắm được cách đọc và đọc đúng
+ Yêu cầu Hs đọc nối tiếp từng câu l1
-Luyện đọc từ khó.
+ Yêu cầu Hs đọc nối tiếp từng câu l1
+ Gv yêu cầu Hs đọc từng đoạn.
- Gv yêu cầu Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
- Gọi hs thi đọc từng đoạn.
- Lớp đọc ĐT cả bài. GV nhận xét.
- Bi 2: GV tổ chức cho HS làm phần trắc
nghiệm như vở thực hành
- Gv, yêu cầu hs đọc thầm tồn bài và đánh
dấu vào ơ trống trước câu TL đúng.
- GV nhận xét chốt lại.
<i>- Câu chuyện này nói lên điều gì? -GV</i>
Gv đưa ra nội dung của bài
–cho Hs nhắc lại
Bài 3: Nối câu với mẫu câu tương ứng.
- GV hg dẫn HS nối câu ở cột A với mẫu
câu ở cột B tương ứng.
- HS làm bài trong vở. 3 HS chữa bài trong
bảng phụ. GV nhận xt-sửa sai.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV gọi 2 HS đọc lại toàn bài.
-Về luyện đọc bài .Chuẩn bị bài sau:
.Nhận xét bài học.
Học sinh đọc thầm theo Gv.
Hs đọc nối tiếp nhau từng câu,
Nhận xét, sửa sai.
HS đọc đoạn nối tiếp.
Hs giải thích theo dõi, lắng nghe.
Hs đọc theo nhóm.
Hs đọc 4 đoạn.
-Lớp đọc cả bài.
Hs đọc thầm tồn bài và đánh dấu
váo ơ trống trước câu TL đúng.
HS nêu Kết quả bài làm.Lớp nhận
xt.
HS trả lời: Thầy cô giáo là người
luôn dạy dỗ, dìu dắt chng ta nn
người. Là HS luôn ghi nhớ và biết
ơn thầy cô giáo.
- HS theo di – lắng nghe
- Làm bài trong vở.
---BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT
<b>PHÂN BIỆT L/N. ÔN MẪU CÂU AI LÀ GÌ?</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Giúp HS làm đúng bt có âm vần, dấu thanh dễ lẫn lộn s/x; hỏi/ng; eo/oeo . Biết
xác định đúng các bộ phận của kiểu câu Ai là gì và xếp đúng vào bảng.
<b>II: CHUẨN BỊ </b>
- VBTTH.
III. CÁC HO Y Ạ ĐỘNG D Y- H C:Ạ Ọ
<b> 1. HD làm bài tập</b>
<b>Bài tập 1a: Điền chữ s/x vào chỗ trống :</b>
- Gv yc hs làm bt vào vở. Mời 1 HS lm bi
trn bảng phụ.- Gv nhận xét , sửa sai.
- Cho HS đọc đoạn thơ đ hồn thnh
+ Bài tập 1b:Điền dấu hỏi/ ng trên chữ in
đậm
- Gv treo bảng phụ đã ghi bài tập.
- Gv chia nhóm và phát phiếu bt.
- Gv y/cầu h/sinh lần lượt điền. dấu hỏi/ ng
trên chữ in đậm.
- HS đọc khổ thơ đồng thanh.
<i><b>Bài tập 2: - Gv cho Hs đọc yêu cầu của</b></i>
bài.
- Điền eo hoặc oeo vào chỗ trống :
- GV hướng dẫn mẫu: khoeo chân
- Gv yc hs làm bt vào vở.
- Cả lớp đọc bài tập đồng thanh.: nghèo
đói; kéo co; kẹo dẻo; ngoẹo đầu; đi cà
khoeo.
- Gv nhận xét , sửa sai.
<i><b>Bài tập 3 - Gv cho Hs đọc yêu cầu của bài.</b></i>
GV hg d n HS x p cc b ph n cu voẫ ế ộ ậ
nh m thích h p.ĩ ợ
<b>Thứ tự</b> <b>Ai?</b> <b>Là gì?</b>
a... ... ...
- Yêu cầu HS làm VBT.
- Nhận xt – sửa sai.
<b>2.Củng cố – dặn dò. </b>
- Chuẩn bị bài: tiết 3 Nhận xét tiết học.
1Hs đọc yêu cầu bài:
Hs trao đổi theo cặp điền chữ vào vở.
1 HS lm bi trn bảng phụ.
HS đọc đoạn thơ đ hồn thnh
Nhxét, sửa sai
Hs đọc yêu cầu của bài.
HS thảo luận và làm bài theo nhóm.
- HS đọc khổ thơ đồng thanh
- HS sửa bài vào vở bt.
1hs đọc. Cả lớp đọc thầm.
Hs thực hành vào vở.
5 hs làm bài trên bảng.
Cả lớp chữa bài trong VBT.
Hs đọc yêu cầu của bài.
HS làm VBT.
Lớp nhận xt – sửa sai.
<i>---Ngày soạn: 13/10/2018</i>
<i>Ngày giảng: Thứ ba ngày 16/10/2018</i>
TẬP ĐỌC
<b>NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
- Hiểu nội dung bài: Những kỉ niệm đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu đi
học.
- Nhớ những kỉ niệm đẹp đẽ của mình.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>
- Bảng phụ, tranh sgk.
<b>III. CÁC PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT DẠY HỌC</b>
- PP hỏi đáp
- Đọc tích cực
CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ
1. Kiểm tra bài cũ: (5')
- Gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc bài:
+ Vì sao Cơ - li - a thấy khó viết bài
tập làm văn?
- Vì Cơ - li - a chưa bao giờ phải làm
+ Qua câu chuyện em rút ra được
bài học gì?
- Lời nói phải đi đơi với việc làm...
- GV nhận xét
<b>2. Bài mới: </b>
<b>a.Giới thiệu bài: (1') </b>
b. Luyện đọc: (12')
- GV đọc mẫu tồn bài: giọng chậm
rãi, tình cảm nhẹ nhàng.
*Đọc nối tiếp câu: (2lần)
- Kết hợp sửa lỗi phát âm
- Đọc câu nối tiếp đến hết bài
<i>- Hằng năm, nao nức, tựu trường, nảy nở.</i>
*Đọc nối tiếp đoạn<sub></sub> 2lần)
- GV chia đoạn: Bài chia làm 3
đoạn:
- Đoạn 1: Từ đầu đến trời quang
đãng.
- Đoạn 2: Buổi mai ... tơi đi học.
- Đoạn 3: Phần cịn lại.
- Lần 1: Kết hợp đọc câu dài. - 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn
- HS nêu cách ngắt nghỉ
- “ Hằng năm, cứ vào cuối thu, lá ngồi
<i>đường rụng nhiều, lịng tơi lại nao nức/ </i>
<i>những kỉ niệm mơn man của buổi tựu </i>
<i>trường. Tôi quên thế nào được những cảm </i>
<i>giác trong sáng ấy/ nảy nở trong lịng tơi/ </i>
<i>như mấy cánh hoa tươi/ mỉm cười giữa </i>
<i>bầu trời quang đãng.</i>
- Cho 2, 3 HS đọc lại
- Lần 2: Kết hợp giải nghĩa từ
(SGK)
+ Em hiểu nghĩa thế nào là náo nức,
đặt câu với từ này?
+ Mơn man có nghĩa là gì?
+ Bầu trời thế nào gọi là bầu trời
quang đãng?
- Cứ mỗi độ thu về chúng em náo nức đón
ngày tựu trường.
- Mơn man: Nhẹ, dễ chịu.
- Là bầu trời sáng sủa, ít mây.
* Đọc đoạn trong nhóm - Nhóm bàn
*Thể hiện bài đọc
- GV nhận xét, tuyên dương
- 3 HS đại diện cho ba nhóm thi đọc đoạn
1
- HS khác nhận xét
- Gọi 1 HS đọc toàn bài - 1 HS đọc toàn bài
<b>3. Tìm hiểu bài: (8')</b>
- Gọi HS đọc thầm đoạn 1:
+ Điều gì khiến tác giả nhớ lại kỷ
niệm của buổi tựu trường?
+ Tác giả đã so sánh những cảm
giác của mình được nảy nở trong
lịng với cái gì?
<b>1.Tác giả nhớ lại kỉ niệm của buổi tựu </b>
<b>trường.</b>
+ Vào cuối thu, khi lá ngoài đường rụng
nhiều làm tác giả nhớ lại buổi tựu trường.
+ Tác giả miêu tả những cảm giác về buổi
tựu trường của mình giống như mấy cành
hoa tươi mỉm cười giữa bầu trời quang
đãng.
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2, trả
lời câu hỏi:
+ Ngày tựu trường đầu tiên, cảnh
vật có gì khác lạ?
+ Trong ngày tựu trường đầu tiên, vì
sao tác giả thấy cảnh vật xung
quanh có sự thay đổi lớn?
*GV: Tác giả đã cho chúng ta thấy
vẻ khác lạ của cảnh vật trong buổi
tựu trường. Vậy còn các bạn trong
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3, trả
lời câu hỏi:
+ Tìm những hình ảnh nói lên sự bỡ
ngỡ, rụt rè của đám học trò mới tựu
trường?
<b>2. Cảnh vật của buổi tựu trường.</b>
+ Con đường quen thuộc đi lại nhiều lần
=> bỗng thấy lạ. Cảnh vật xung quanh
đang có sự thay đổi lớn.
+ Vì tác giả lần đầu đến trường được mẹ
đưa đến cậu bỡ ngỡ nên thấy những cảnh
vật quen thuộc hàng ngày cũng thay đổi./
Vì cậu bé lần đầu tiên đi học, thấy rất lạ
nên nhìn cảnh vật quanh mình cũng thấy lạ
khác trước…
+ Vì tác giả đã trở thành học sinh nên thấy
bỡ ngỡ, thấy mọi điều đổi khác./…
<b>3. Sự bỡ ngỡ, rụt rè của đám học trò </b>
<b>mới trong buổi tựu trường.</b>
+Bỡ ngỡ đứng nép bên người thân, chỉ
+ Chúng thèm vụng và ước ao thầm như
những học trò cũ... trong cảnh lạ.
+ Điều gì làm em nhớ nhất trong
buổi tựu trường đầu tiên?
+ Dưới mái trường tiểu học này em
phải làm gì để cho ngơi trường
thêm đẹp?
- HS tự liên hệ
+ Luôn giữ vệ sinh chung, không bẻ cành
hái lá...
<b>4. Luyện đọc lại: (12')</b>
- Yêu cầu HS khá đọc diễn cảm
đoạn văn
- 1 HS đọc.
- GV HD HS đọc diễn cảm đoạn
văn với giọng hồi tưởng nhẹ nhàng,
đầy cảm xúc, nhấn giọng những từ
ngữ gợi tả gợi cảm.
- “ Hằng năm, cứ vào cuối thu, lá ngoài
- HS đọc diễn cảm đoạn văn
- HS khác nhận xét
- Tuyên dương những HS đọc diễn
cảm.
- Yêu cầu HS đọc nhẩm để thuộc
một đoạn trong bài.
- GV nhận xét. - HS nhẩm 1 đoạn thuộc lịng
- HS đọc thuộc đoạn văn mình thuộc, mình
thích.
<b>5. Củng cố, dặn dị: (2’)</b>
+ Hãy tìm những câu văn có sử
dụng hình ảnh so sánh trong bài?
+ Tơi quên thế nào được những cảm giác
trong sáng ấy...như mấy cánh hoa....
+ Cũng như tơi, mấy học trị mới bỡ ngỡ...
+ Bài văn nói lên điều gì? + Bài văn là hồi tưởng đẹp đẽ của tác giả
về buổi đầu tiên đến trường.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài nhiều lần
- Chuẩn bị bài sau: Tuần 7
---TỐN
<b>CHIA SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (trường hợp chia hết ở
tất cả các lượt chia). Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
- Rèn luyện cho HS có khả năng tính nhanh, thành thạo dạng tốn trên.
- u thích mơn tốn, rèn tính cẩn thận, kĩ năng tính tốn.
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ
<b> 1. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài:
+ Tìm 6
1
của 42 cm? - Tìm 6
1
của 42 cm là 7 cm
+ Tìm 2
1
của 14 kg? - Tìm 2
1
của 14 kg là 7 kg
- GV nhận xét.
<b>2. Bài mới: </b>
<b>a. Giới thiệu bài: (1') </b>
<b>b. Hướng dẫn thực hiện phép chia </b>
<b>96 : 3 (15’)</b>
- GV viết phép chia: 96 : 3 = ?
+ Con có nhận xét gì về phép chia này? + Đây là phép chia số có 2 chữ số
cho số có 1 chữ số.
+ Muốn thực hiện phép chia ta phải làm
gì?
+ Đặt tính rồi tính
- GV giới thiệu cách đặt tính và tính: 96 3 . 9 chia 3 được 3
viết 3
9 32 3 nhân 3 bằng 9; 9
trừ
06 9 bằng 0
- Cột dọc biểu thị cho dấu chia, dấu gạch
ngang biểu thị cho dấu bằng.
- Thực hiện chia từ trái qua phải bắt đầu
từ hàng chục sau đó mới đến hàng đơn vị.
6 . Hạ 6; 6 chia 3
được 2
0 viết 2, 2 nhân 3
bằng 6,
6 trừ 6 bằng 0.
- HS nêu cách tính
+ Vậy 96 : 3 = ? 96 : 3 = 32
+ Mỗi lần chia ta phải thực hiện mấy
bước nhẩm?
+ Ta thực hiện qua 3 bước: Chia
nhẩm, nhân nhẩm và trừ nhẩm.
qua mấy lần chia?
+ 2 lần chia.
+ Mỗi một lần chia ta được mấy chữ số ở
thương?
+ Một chữ số ở thương.
+ Khi chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ
số ta làm thế nào?
+ Gồm 2 bước:
- Đặt tính:
- Tính: thực hiện từ trái
sang phải, mỗi lần chia ta thực hiện
qua 3 bước nhẩm.
<b>3. Luyện tập: </b>
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài: - Tính:
48 4 84 2 66 6
4 12 8 42 6 11
+ Nêu cách chia? 08 04 06
8 4 6
0 0 0
mấy lần chia?
- 2 lần chia.
+ Mỗi một lần chia ta thực hiện qua mấy
bước nhẩm?
- Thực hiện qua ba bước nhẩm: chia
nhẩm, nhân nhẩm, trừ nhẩm.
<b>Bài 2: (4') a)Tìm </b>3
1
<b>của:</b>
<b> b) Tìm </b>2
1
<b>của :</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu
a)Tìm 3
1
của:
- Yêu cầu HS làm bài. 69 kg là : 96 : 3 = 32( kg)
36m là : 36 : 3 = 12 ( m)
b) Tìm 2
1
của :
24 giờ là : 24 : 2 = 12 ( giờ)
48 phút là: 48 : 2 = 24( phút)
44 ngày là : 44 : 2 = 22(ngày)
+ Muốn tìm 1 phần mấy của 1 số ta làm + Lấy số đó chia cho số phần.
thế nào?
<b>Bài 3: Giải bài tốn (6')</b>
- Gọi HS đọc đề
Tóm tắt:
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
+ Em hiểu biếu bà một phần ba số cam có
nghĩa là thế nào?
+ Để biết mẹ biếu bà bao nhiêu quả cam
ta làm thế nào?
+ Bài toán thuộc dạng toán nào đã học?
36 quả
?quả
+ Chia số cam có thành 3 phần bằng
nhau, một phần đó chính là một phần
ba số cam.
+ Lấy số cam mẹ hái được chia cho
số phần.
+ Tìm 1 trong các phần bằng nhau
của 1 số.
Bài giải
Số quả cam mẹ biếu bà là:
- Gọi HS nêu bài giải – Nhận xét 36 : 3 = 12 (quả)
<b>4. Củng cố, dặn dò: (2')</b>
+ Mỗi một lần chia ta thực hiện qua mấy
bước nhẩm?
- 3 bước nhẩm: chia nhẩm, nhân
nhẩm, trừ nhẩm.
- Nhận xét tiết học
- Về hoàn thành bài.
<i>---Ngày soạn: 14/10/2018</i>
<i>Ngày giảng: Thứ tư ngày 17/10/2018</i>
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
<b>TỪ NGỮ VỀ TRƯỜNG HỌC. DẤU PHẨY</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Giúp HS:
- Mở rộng vốn từ về trường học qua bài tập giải ơ chữ. Ơn tập về dấu phấy.
- HS biết sử dụng đúng từ thuộc chủ đề, dùng dấu phẩy chính xác.
- HS yêu thích môn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>
- Ba tờ phiếu khổ to kẻ sẵn ô chữ ở bài tập 1.
- Bảng phụ viết 3 câu ở bài tập 2.
III.CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài
+ Đặt 2 câu có hình ảnh so sánh?
- Tàu dừa tựa như chiếc lược chải vào
mây xanh.
- Bạn An trắng như tuyết.
- Nhận xét .
<b>2. Bài mới: </b>
<b>a. Giới thiệu bài: (1')</b>
<b>b. HD HS làm bài tập:</b>
<b>Bài 1: Điền vào chỗ trống.(20')</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Giải ô chữ. Biết rằng từ tìm được ở ơ
màu vàng có nghĩa là Buổi lễ mở đầu
năm học mới.
- Hướng dẫn bước thực hiện bài tập:
+ Bước 1: Các em phải dựa vào câu gợi
ý để đốn từ đó là từ gì?
+ Bước 2: Ghi từ vào ô trống theo hàng
ngang (viết chữ in hoa), mỗi ô trống ghi
một chữ cái.
+ Bước 3: Sau khi điền đủ 11 từ vào ơ
trống ở hàng ngang, tìm từ ở ơ cột dọc.
(Cũng có thể đốn ơ cột dọc bất kì khi
nào đốn được)
- HS trao đổi theo nhóm.
- Dịng 1: LÊN LỚP
- Dịng 2: DIỄU HÀNH
- Dịng 3: SÁCH GIÁO KHOA
- Dịng 4: THỜI KHĨA BIỂU
- Dòng 5: CHA MẸ
- Dòng 6: RA CHƠI
- Dòng 7: HỌC GIỎI
- Dòng 8: LƯỜI HỌC
- Dòng 9: GIẢNG BÀI
- Dịng 10: THƠNG MINH
- Dịng 11: CƠ GIÁO
- GV dán lên bảng 3 tờ phiếu, mời 3
nhóm HS (mỗi nhóm 10 em) thi tiếp sức
(mỗi em điền thật nhanh một từ vào ô
trống).
- Đại diện mỗi nhóm đọc kết quả của
nhóm mình. Đọc từ mới xuất hiện ở cột
màu.
- Cả lớp nhận xét, chữa bài.
+ Các từ ở hàng ngang và hàng dọc
thuộc chủ đề gì?
+Nhà trường
+ Từ mới xuất hiện ở hàng dọc là từ gì? + Từ KHAI GIẢNG
từ nào có nghĩa tương tự?
+ Là ngày có buổi học đầu tiên của
năm học mới. Từ gần nghĩa : Tựu
trường, khai trường.
<b> Bài 2: Điền dấu phẩy vào chỗ thích </b>
<b>hợp trong mỗi câu sau: (9')</b>
+ Bài u cầu gì? + Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp
trong mỗi câu
- Yêu cầu HS làm bài. a) Ông em, bố em và chú em đều là thợ
mỏ.
b)Các bạn mới được kết nạp vào Đội,
đều là con ngoan trò giỏi.
c) Nhiệm vụ của Đội viên là thực hiện
5 điều Bác Hồ dạy, tuân theo điều lệ
Đội và giữ gìn danh dự đội.
- 3 HS làm bảng phụ.
- Nêu kết quả - Nhận xét.
+ Tại sao con đặt dấu phẩy vào những
vị trí đó?
<i>+ Đó là những từ cùng trả lời 1 câu hỏi</i>
trong câu.
+ Dấu phẩy có tác dụng gì?
+ Khi đọc các câu văn gặp dấu phẩy em
đọc như thế nào?
- Gọi HS đọc lại các câu văn đã điền dấu
phẩy.
+ Dùng để tách các bộ phận giữ cùng
1chức vụ trong câu.
+ Ngắt hơi sau dấu phẩy.
<b>3. Củng cố, dặn dò: (3')</b>
<b>+ Các từ ngữ vừa học thuộc chủ đề gì? </b> + Nhà trường
+ Nêu tác dụng của dấu phẩy?
+ Ngăn cách các bộ phận cùng giữ 1
chức vụ trong câu
- Nhận xét tiết học.
- Hoàn thành bài.
- Chuẩn bị bài sau: Tuần 7.
<b>TIẾT 28: LUYỆN TẬP</b>
- Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết ở các lượt
chia).
- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng trong giải tốn.
- Thực hiện tính và giải toán một cách chắc chắn, thành thạo.
- Giáo dục HS có ý thức và cẩn thận trong khi làm bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>
- Bảng nhóm + Bút dạ
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ
<b>1. Kiểm tra bài cũ: 4’</b>
- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài tập 3, 4 vở
bài tập
- Kiểm tra vở bài tập của HS.
<b>Bài 3: </b>
<b>Bài giải</b>
Một nửa ngày có số giờ là:
24 : 2 = 12(giờ)
<b> Đáp số: 12 giờ.</b>
<b>Bài 4: >; <; =?</b>
1
2 giờ ... 30phút ;
1
6 giờ ...
1
5
giờ.
1
3 giờ ... 40phút ;
1
2 giờ ...
1
3
giờ.
- Nhận xét .
1
2 giờ = 30phút ;
1
6 giờ <
1
5
1
3 giờ < 40phút ;
1
2 giờ >
1
3
giờ.
<b>2. Bài mới: </b>
<b>a. Giới thiệu bài: (1’) </b>
<b>b. HD HS làm bài tập:</b>
<b>Bài 1:(10')a, Đặt tính rồi tính:</b>
<b> b) Đặt tính rồi tính (theo mẫu ):</b>
+ Bài u cầu gì? a, Đặt tính rồi tính:
+ Các phép tính thuộc dạng nào? - Chia số có 2 CS cho số có 1 CS.
- Yêu cầu HS suy nghĩ, thực hiện.
- Gọi HS đọc bài
+ Nêu cách đặt tính và tính?
48 2 84 4 55 5
0 0 0 0
+ Các phép tính ở phần a có gì khác với
các phép tính ở phần b?
+ Các phép tính ở phần a được thực
hiện qua hai lần chia. Các phép tính ở
phần b thực hiện qua 1 lần chia và đều
là các phép chia trong bảng.
GV : Khi ở lần 1 nếu SBC nhỏ hơn SC
ta được phép lấy 2 CS để chia.
<b>Bài 2: (10')</b>
+ Bài yêu cầu gì?
+ Tìm 4
1
của: 20cm là: 20 : 4 = 5 (cm)
- Gọi HS nêu kết quả
80 kg là: 80 : 4 = 20 (kg)
+ Muốn tìm một trong các phần bằng
nhau của một số ta làm thế nào?
+ Lấy số đó chia cho số phần.
<b>Bài 3: Giải bài toán (9')</b>
- Gọi HS đọc bài tốn: Tóm tắt :
+ Bài tốn cho biết gì? + Có : 84 trang
Đã đọc: 2
1
số trang
+ Bài tốn hỏi gì? + Đã đọc: ... trang ?
+ Em hiểu đã đọc 2
1
số trang có nghĩa
như thế nào?
+ Chia số trang sách có thành 2 phần
1
số
trang.
+ Muốn biết My đã đọc được bao nhiêu
trang ta làm thế nào?
+ Lấy số trang chia cho số phần
Bài giải
Số trang My đã đọc là:
84 : 2 = 42 (trang)
Đáp số: 42 trang
+ Bài tốn này thuộc dạng tốn nào? + Tìm 1 trong các phần bằng nhau của
1 số.
<b>3. Củng cố, dặn dị: (3')</b>
+ Muốn tìm một trong các phần bằng
nhau của một số ta làm thế nào?
+ Lấy số đó chia cho số phần.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau: Phép chi hết và phép
chia có dư.
---CHÍNH TẢ ( NGHE – VIẾT)
<b>BÀI TẬP LÀM VĂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Viết đúng tên riêng người nước ngồi.
- HS biết trình bày đoạn văn đúng, đẹp
- Làm đúng các bài tập phân biệt cặp vần dễ lẫn: eo / oeo phân biệt, những tiếng
có âm đầu dễ lẫn: s, x; thanh hỏi /ngã.
- HS có thái độ u thích mơn học viết cẩn thận, nắn nót có ý thức viết đúng chính
tả
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ.
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ
<b>1. Kiểm tra bài cũ : 4’ </b>
- GV nhận xét bài hôm trước.
- Viết các từ: nắm cơm, lo lắng.
- GV nhận xét, sửa sai.
<b>2. Bài mới: </b>
<b>a.Giới thiệu bài: (1') </b>
<b>b. Hướng dẫn viết chính tả: (25')</b>
+ Cô-li-a đã giặt quần áo bao giờ chưa?
+Vì sao Cơ-li-a lại vui vẻ đi giặt quần
áo?
- 2 HS đọc lại
+ Chưa bao giờ Cô-li-a giặt quần áo.
+ Vì đó là việc bạn nói đã làm trong
bài tập làm văn.
* Hướng dẫn cách trình bày:
+ Đoạn văn có mấy câu?
+ Trong đoạn văn có những từ nào cần
phải viết hoa?
+ Có 4 câu
+ Chữ đầu câu và tên riêng.
* Hướng dẫn viết từ khó:
- GV đọc cho HS viết bảng: Cơ - li – a,
- Viết chính tả, sốt lỗi.
* Đọc bài cho cả lớp viết vào vở.
- Đọc chậm, rõ ràng.
- Đọc lại lần cuối tồn bài cho cả lớp
c) Nhận xét, chữa bài :
- Nhận xét 3 bài.
- HS viết bảng con
- HS viết bài.
- Tự soát lỗi ra lề vở
<b>3. Luyện tập: </b>
<b>Bài 1: Chọn chữ thích hợp trong </b>
<b>ngoặc đơn điền vào chỗ trống (3')</b>
+ Bài yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài.
- Chọn chữ nào trong ngoặc đơn để
điền vào chỗ trống.
- HS lên bảng làm bài. Đọc bài, nhận
xét.
a.Kheo chân
<b>Bài 2: (2')</b>
+ Nêu yêu cầu bài?
- Điền vào chỗ trống s / x.
<i>Giàu đôi con mắt, đôi tay.</i>
<i>Tay siêng làm lụng, mắt hay kiếm tìm</i>
<i>Hai con mắt mở, ta nhìn</i>
<i>Cho sâu, cho sáng mà tin cuộc đời.</i>
<b>4. Củng cố, dặn dò: (2')</b>
- Gọi 1 HS đọc nội dung bài tập 2, 3.
+ Bài tập giúp em phân biệt âm, vần nào?
- Nhận xét giờ học.
- Về viết lại bài, làm bài trong vở bài tập
- Chuẩn bị bài: Nhớ lại buổi đầu đi học.
---
<i>Ngày soạn: 15/10/2018</i>
<i>Ngày giảng: Thứ năm ngày 18/ 10/2018</i>
TOÁN
<b>TIẾT 29: PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- HS nhận biết được phép chia hết và phép chia có dư.
- Biết cách phát hiện được phép chia hết và phép chia có dư.
- Phân biệt được phép chia hết và phép chia có dư.
- Vận dụng làm tốt bài tập trong SGK
- Rèn kỹ năng làm đúng phép tính chia.
- Giáo dục HS chăm học, u mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>
- Bảng nhóm + Bút dạ + Bộ đồ dùng
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>
- Yêu cầu học sinh làm bài tập sau:
+ Tìm 4
1
của 20cm, 40 km, 80kg
- Nhận xét .
- 4
1
của 20cm là: 20 : 4 = 5cm
- 4
1
của 40km là: 40 : 4 = 10km
- 4
1
của 80kg là: 80 : 4 = 20kg
<b>2. Bài mới: </b>
<b>a. Giới thiệu bài: (1')</b>
<b>b) Phép chia hết: (5')</b>
Bài tốn: Có 8 chấm trịn chia đều
thành 2 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có
mấy chấm trịn?
- HS đọc lại
- Thực hành chia trên mơ hình:
- Lấy 8 chấm trịn chia thành 2 nhóm bằng
nhau mỗi nhóm được 4 chấm trịn (khơng
<i>thừa </i>
+ Muốn biết mỗi nhóm có mấy
chấm trịn ta làm phép tính gì? Nêu
phép tính?
- Phép chia 8 : 2 = ?
- Y/C HS đặt tính và tính: 8 2 . 8 chia 2 bằng 4, viết 4
8 4 . 4 nhân 2 bằng 8, 8 trừ 8
0 bằng 0, viết 0.
+ Khi thực hiện chia ta nhẩm qua
mấy bước nhẩm? Đó là bước nhẩm
nào?
+ 3 bước nhẩm: chia nhẩm, nhân nhẩm, trừ
nhẩm.
+ Sau khi trừ nhẩm con thấy kết
quả của bước trừ nhẩm là mấy?
+ Là 0.
+ Vậy 8 : 2 = ? 8 : 2 = 4
+ Có 8 chấm trịn chia đều thành 2
nhóm thì mỗi nhóm được 4 chấm
trịn khơng thừa ra chấm trịn nào.
Vậy
8 : 2 = 4 vừa hết, ta nói: 8 : 2 là
phép chia hết và viết: 8 : 2 = 4.
Đọc là: Tám chia hai bằng bốn. - HS đọc là: Tám chia hai bằng bốn.
* GV cho HS nhận biết từng thành
phần trong phép chia hết. Lưu ý là
- Hướng dẫn HS thực hiện trên đồ
dùng.
- Thực hành chia 9 chấm tròn thành 2 nhóm
được nhiều nhất mỗi nhóm 4 chấm trịn,
thừa ra 1 chấm trịn.
- Nêu phép tính tương ứng 9 : 2 = 4 thừa 1
- GV HD HS đặt tính và tính 9 2 . 9 chia 2 bằng 4, viết 4
9 4 . 4 nhân 2 bằng 8, 9 trừ 8
1 bằng 1, viết 1.
+ Nêu tên từng thành phần của
phép chia?
- 9 là SBC ; 2 là CS ; 4 là thương ; 1 là số
dư.
+ Ở phép chia này, khi thực hành
chia trên bộ đồ dùng con thấy còn
thừa 1 chấm trịn thì khi thực hiện
đặt tính chia , đến bước trừ nhẩm
+ Số dư là 1.
+ Vậy phép chia này có được gọi là
phép chia hết không? Tại sao?
+ Không phải là phép chia hết. vì sau khi
chia và trừ đi còn thừa 1.
số dư
- Ta viết : 9 : 2 = 4 (dư 1)
- Đọc là: chín chia 2 bằng 4, dư 1
9 : 2 = 4 (dư 1)
- Gọi HS đọc kết quả 2 phép chia
vừa lập được.
8 : 2 = 4
9 : 2 = 4 ( dư 1)
+ Phép chia hết và phép chia có dư
khác nhau ở chỗ nào?
+ Chia hết có số dư = 0. Chia có dư thì số
dư khác 0.
+ Em hãy so sánh số chia và số dư?
+ Vì sao số dư lại nhỏ hơn số chia?
- GV: Trong phép chia có dư số dư
ln bé hơn số chia.
+ Số dư bé hơn số chia.
+ Vì nếu số dư lớn hơn số chia ta vẫn có
thể chia tiếp được, nếu như thế thì bước
chia liền trước chưa thực hiện xong.
<b>3. Luyện tập</b>
<b>Bài 1: Tính rồi viết theo mẫu(7')</b>
<b>+ Nêu yêu cầu bài?</b> + Tính rồi viết theo mẫu:
+ Quan sát mẫu, con hãy nêu lại
cách tính của mỗi phép tính?
- HS nêu.
+ Các phép chia ở mỗi phần thuộc
dạng nào?
- Phần a : Chia hết
- Phần b : Chia có dư.
- Lớp làm bài – 1 số em làm bảng nhóm.
- Đọc bài làm – Nhận xét.
a, 12 6 20 5
12 2 20 4
0 0
12 : 6 = 2 20 : 5 = 4
b)
19 3 29 6
18 6 24 4
1 5
19 : 3 = 6 (dư 1); 29:6=4 (dư 5)
c)
20 3 46 5
18 6 45 9
2 1
20:3=8 (dư2); 46:5=9 (dư 1)
+ Qua bài 1 em có nhận xét gì? - Ở phần a là các phép chia hết, ở phần b, c
là phép chia có dư.
+ Trong phép chia có dư ta cần lưu
ý gì?
- Số dư luôn nhỏ hơn số chia.
<b>Bài 2: Điền Đ/ S (3')</b>
+ Bài yêu cầu gì? - Điền Đ/ S ?
+ Muốn biết đúng hay sai ta làm
thế nào?
- Ta phải thực hiện các phép tính
32 4 30 6
32 8 24 4
0 6
48 6 20 3
48 8 15 5
0 5
+ Vì sao phép chia 30 : 6 = 4 (dư
6) là sai?
- Sai vì số dư bằng số chia
+ Trong phép chia có dư cần lưu ý
gì?
- Số dư ln ln bé hơn số chia
<b>Bài 3: Đã khoanh trịn vào </b>2
1
<b> số </b>
<b>ơ tơ trong hình nào? (4')</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu?
+ Đã khoanh tròn vào 2
1
số ơ tơ trong hình
nào?
+ Muốn trả lời đúng câu hỏi con
làm như thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài.
+ Quan sát hình và đếm xem có bao nhiêu
ơ tơ sau đó lấy tổng số ơ tơ chia cho 2.
- Hình a đã khoanh vào 2
1
số ơ tơ.
+ Vì sao hình a đã khoanh vào 2
1
số
ơ tơ?
+ Vì ở hình a có tất cả 8 ô tô, chia thành 2
phần bằng nhau, mỗi phần là 4 ơ tơ.
<b>4. Củng cố, dặn dị: (3')</b>
+ Phép chia như thế nào thì được
gọi là phép chia hết? Phép chia như
thế nào được gọi là phép chia có
dư?
- Phép chia có số dư bằng 0 thì được gọi là
phép chia hết. Phép chia có số dư khác 0
được gọi là phép chia có dư.
+ Trong phép chia có dư cần lưu ý
gì?
- Số dư bao giờ cũng phải bé hơn số chia.
- Nhận xét tiết học
- Về nhà ôn lại cách chia hết và
chia có dư.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập .
<b></b>
---TẬP VIẾT
<b>ÔN CHỮ HOA: D, Đ </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Củng cố cách viết chữ hoa D, Đ
- Củng cố cách viết chữ viết hoa D, Đ ( viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy
Viết tên riêng Kim Đồng bằng cỡ chữ nhỏ
Viết câu ứng dụng: Dao có mài mới sắc, người có học mới khơn. bằng cỡ chữ nhỏ
- Rèn kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy.
- Góp phần rèn luyện tính cẩn thận
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>
- Bảng phụ, chữ mẫu.
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C:Ạ Ọ
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>
- Gọi 2 hs lên bảng viết từ: Chu Văn
An
- GV kiểm tra bài viết ở nhà của hs
- Nhận xét
<b>2. Bài mới: </b>
<b>a. Giới thiệu bài: (1') </b>
<b>b. Hướng dẫn viết chữ hoa: (5')</b>
+ Yêu cầu học sinh quan sát tên riêng
và câu ứng dụng có những chữ hoa
nào?
- Có chữ : K, Đ, D
- Yêu cầu học sinh quan sát mẫu và
nhận xét độ cao của các con chữ?
- GV viết mẫu cho học sinh quan sát,
nêu quy trình viết chữ hoa D?
- Chữ K cao 5 li , rộng 5 li
- Chữ D, Đ cao 5 li , rộng 4 li
- Chữ D : Đặt bút trên đường kẻ 6 viết
nét lượn hai đầu theo chiều dọc rồi
chuyển hướng viết tiếp nét cong phải,
tạo vòng xoắn nhỏ ở chân chữ, phần
cuối nét cong lượn hẳn vào trong, dừng
bút trên đường kẻ 5.
- HS nêu lại quy trình viết
- Gọi học sinh lên bảng viết: - Học sinh viết bảng con.
D, Đ, K
<b>c. Hướng dẫn viết từ ứng dụng: (5')</b>
- Giới thiệu từ ứng dụng:
- Gọi học sinh đọc từ ứng dụng:
+ Em biết gì về anh Kim Đồng?
Kim Đồng
- Kim Đồng là một trong những Đội
viên đầu tiên. Tên thật của anh là Nông
Văn Dền, quê ở Là Mạ, huyện Hà
Quảng, tỉnh Cao Bằng, anh hi sinh năm
1943, lúc đó anh mới 15 tuổi.
- Quan sát, nhận xét:
+ Trong từ ứng dụng các con chữ có
chiều cao như thế nào?
+ Khoảng cách giữa các con chữ như
thế nào?
- K, Đ, g cao 2 li rưỡi, các chữ còn lại
cao 1 li.
- Bằng một con chữ 0
- Viết bảng: Kim Đồng
- GV nhận xét.
- HS viết bảng con từ Kim Đồng
<b>d. Hướng dẫn viết câu ứng dụng: (5')</b>
- Giới thiệu.
+ Câu tục ngữ khuyên ta điều gì?
- Câu tục ngữ khuyên ta phải chăm chỉ
- Quan sát nhận xét:
+ Trong câu ứng dụng các con chữ có
chiều cao như thế nào?
+ Khoảng cách giữa các con chữ như
thế nào?
- D, g, K, h cao hai li rưỡi, chữ s cao 1
li rưỡi các chữ còn lại cao 1 li
- Bằng một con chữ 0
- Viết bảng:
+ Yêu cầu học sinh viết nháp: Dao,
Người
+ GV nhận xét
- HS viết bảng nháp: Dao, Người
<b>3. Hướng dẫn viết vở: (15')</b>
- Cho học sinh mở vở tập viết quan sát
- GV yêu cầu viết
- GV theo dõi, hướng dẫn thêm.
- HS mở vở viết theo quy định trong
vở.
- GV KT khoảng 5, 7 bài. Nhận xét
chung.
<b>4. Củng cố - Dặn dò: (3')</b>
- Trò chơi: Thi viết đẹp chữ hoa D, Đ, K
- Nhận xét giờ học
---THỦ CÔNG
<b>GẤP, CẮT, DÁN NGÔI SAO NĂM CÁNH </b>
<b>VÀ LÁ CỜ ĐỎ SAO VÀNG ( TIẾT 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Giúp HS thực hành gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ.
- HS biết gấp, cắt được ngôi sao 5 cánh và lá cờ.
- Giáo dục HS yêu thích sản phẩm do mình làm ra.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>
- Giáo viên: Tranh quy trình gấp.
- Học sinh: Giấy thủ công, kéo, hồ dán.
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C Ạ Ọ
<b>1.Bài cũ :(3’)</b>
Kiểm tra đồ dùng của HS .
<b>2.Bài mới :</b>
<b>a.Giới thiệu bài (2’)</b>
Nêu yêu cầu tiết học.
<b>b. HS thực hành: (27’)</b>
- Gọi vài em nhắc lại và thực hiện các
bước gấp, cắt, dán.
- Tổ chức cho HS thực hành gấp, cắt,
dán lá cờ đỏ sao vàng, giúp đỡ em lúng
túng.
- Tổ chức cho HS trưng bày và nhận xét
sản phẩm của mình.
- Đánh giá sản phẩm thực hành của học
sinh.
<b>3. Nhận xét, dặn dò:(3’)</b>
- Cho hs thu dọn giấy vụn.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị cho tiết học sau.
- Gấp giấy để cắt ngôi sao vàng năm
cánh.
- Cắt ngôi sao vàng năm cánh.
- Dán ngôi sao vàng năm cánh vào giữa
tờ giấy màu đỏ.
- Cả lớp thực hành.
- Trưng bày sản phẩm.
---TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
<b>CƠ QUAN THẦN KINH</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Nêu được tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh trên tranh vẽ
hoặc mơ hình.
- Biết được nhiệm vụ từng bộ phận của cơ quan thần kinh.
- Chỉ và nói được tên các cơ quan thần kinh trên sơ đồ và trên cơ thể.
- Có ý thức giữ gìn sức khỏe.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>
- Tranh sgk.
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C:Ạ Ọ
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>
+ Nêu ích lợi của việc giữ vệ sinh cơ - Phải tắm rửa thường xuyên, lau
quan bài tiết nước tiểu? Cách phòng bệnh ở
cơ quan bài tiết nước tiểu?
- Nhận xét - đánh giá.
khô người trước khi mặc quần
áo. Hằng ngày thay quần áo, đặc
biệt là quần áo lót. Hằng ngày
cần uống đủ nước và khơng nhịn
đi tiểu.
<b>2. Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài: (1') </b>
<b>b. Hoạt động 1: (15') Quan sát.</b>
* Mục tiêu : Kể tên, chỉ trên sơ đồ và trên cơ
thể vị trí các bộ phận cơ quan thần kinh trên
sơ đồ và trên cơ thể mình.
Bước 1: Làm việc theo nhóm. Cho học sinh
các nhóm thảo luận và trả lời câu hỏi:
- Học sinh quan sát sơ đồ cơ
quan thần kinh ở hình 1, 2 (26,
27-SGK)
+ Chỉ và nói tên các bộ phận của cơ quan thần
kinh trên sơ đồ?
- Cơ quan thần kinh gồm: Não,
tuỷ sống, các dây thần kinh.
+ Trong các cơ quan đó, cơ quan nào được
bảo vệ bởi hộp sọ, cơ quan nào được bảo vệ
bởi cột sống?
- Não được bảo vệ trong hộp sọ,
tuỷ sống được bảo vệ trong cột
sống.
- Cho học sinh chỉ vị trí của bộ não, tuỷ sống,
trên cơ thể mình hoặc của bạn?
- Học sinh chỉ vị trí của bộ não,
tuỷ sống trên cơ thể mình
Bước 2: Làm việc cả lớp
- GV treo hình cơ quan thần kinh lên bảng,
chỉ vào hình vẽ và nói: Từ não, tuỷ sống có
các dây thần kinh toả đi khắp nơi của cơ thể.
Từ các cơ quan bên trong và bên ngồi của cơ
thể lại có các dây thần kinh đi về tuỷ sống và
não.
=> GV kết luận:
- HS lên bảng chỉ trên sơ đồ bộ
phận của cơ quan thần kinh
+ Cơ quan thần kinh gồm có bộ não (nằm
trong hộp sọ), tủy sống (nằm trong cột sống)
và các dây thần kinh.
<b>c. Hoạt động 2: (12') Thảo luận</b>
* Mục tiêu : Nêu vai trò của não, tủy sống,
các dây thần kinh và các giác quan.
* Cách tiến hành :
Bước 1: trò chơi
- Cho cả lớp chơi trò chơi đòi hỏi phản ứng
nhanh.
- HS chơi trò chơi: Con thỏ, ăn
cỏ, uống nước, vào hang
+ Các em đã sử dụng những giác quan nào để
chơi?
- Mắt, tai, tay
- GV giải thích nguyên lí của mỗi hoạt động
của cơ thể khi tham gia trị chơi.
Bước 2: Thảo luận nhóm
- Cho học sinh đọc thầm phần bóng đèn tỏa
sáng và trả lời câu hỏi.
+ Não và tuỷ sống có vài trị gì? - Não và tuỷ sống là trung ương
thần kinh điều khiển mọi hoạt
động của cơ thể.
+ Nêu vai trò của các dây thần kinh và giác
quan?
hoặc tuỷ sống đến các cơ quan.
=> GV kết luận:
<b>3. Củng cố, dặn dò: (3')</b>
+ Kể tên các bộ phận của cơ quan thần kinh? + Não, tủy sống, các dây thần
kinh
+ Nêu vai trò của các dây thần kinh và giác
quan?
+ Một số dây thần kinh dẫn
luồng thần kinh nhận được từ các
cơ quan của cơ thể về não và tuỷ
sống. Một số dây thần kinh khác
lại dẫn luồng thần kinh từ não
hoặc tuỷ sống đến các cơ quan.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau: Hoạt động thần kinh
<b></b>
<i>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 19/10/2018</i>
TẬP LÀM VĂN
<b>KỂ LẠI BUỔI ĐẦU EM ĐI HỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Bước đầu kể lại được một vài ý nói về buổi đầu đi học.
- Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu).
- Bước đầu biết diễn đạt về một kỉ niệm đáng nhớ của mình thành một đoạn văn.
- GD lòng yêu trường, yêu lớp cho HS.
<b>*CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:</b>
- Giao tiếp.
- Lắng nghe tích cực.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>
- Bảng phụ
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>
- Yêu cầu HS đọc lại bài văn kể về gia
đình.
- Nhận xét
- HS đọc
- HS nhận xét
<b>2. Bài mới: </b>
<b>a. Giới thiệu bài: (1’)</b>
Trong tiết học hôm nay, gắn với chủ
điểm Tới trường, mỗi em sẽ kể về buổi
đầu đến trường của mình, sau đó, viết
lại những điều đã kể.
<b>b. HD HS làm bài tập:</b>
- Lắng nghe
<b>Bài 1: Kể lại buổi đầu em đi học(15’)</b>
mình để lời kể chân thật, có cái riêng.
Khơng nhất thiết phải kể về ngày tựu
trường có thể kể về ngày khai giảng
hoặc buổi đầu cắp sách đến trường.
- GV treo bảng có ghi sẵn gợi ý:
- Để kể lại buổi đầu đi học của mình
em cần nhớ lại xem buổi đầu mình đã
đi học như thế nào?
+ Đó là buổi sáng hay buổi chiều?
+ Buổi đó cách đây bao lâu?
- HS nêu miệng các ý theo gợi ý trên
+ Em đã chuẩn bị cho buổi đi học đó
như thế nào?
+ Ai là người đưa em đến trường?
+ Quang cảnh trường ra sao?
+ Lúc đầu em bỡ ngỡ như thế nào?
+ Cảm xúc của em về buổi học đó?
- GV gọi 2 HS kể trước lớp. - HS kể
- Lớp theo dõi nhận xét
- u cầu HS làm việc nhóm đơi, kể
cho nhau nghe về buổi đầu đi học của
mình.
- Làm việc theo cặp
- Gọi một số HS kể trước lớp.
- GV nhận xét
- 3 HS kể
- Lớp theo dõi nhận xét
<b>Bài 2: Viết lại những điều em vừa kể</b>
<b>thành một đoạn văn ngắn.(15')</b>
<b>+ Nêu yêu cầu bài?</b> <sub>- Viết những điều em vừa kể thành một</sub>
đoạn văn ngắn( từ 5 đến 7 câu):
- Học sinh viết bài
- Yêu cầu HS làm bài.. “ Bây giờ em đã là học sinh lớp 3
<i>nhưng mỗi lần nhớ lại buổi đầu tiên đi </i>
<i>học em vẫn thấy rộn ràng, xao xuyến </i>
<i>với bao kỉ niệm không thể nào quên. </i>
<i>Buổi đầu tiên đi học em dậy rừ rất </i>
<i>sớm. Đánh răng và rửa mặt xong, em </i>
<i>khoác cặp và ngồi sau lưng xe máy của</i>
<i>mẹ...”</i>
- GV nhận xét.
<b>3. Củng cố, dặn dò: (3')</b>
+ Bài văn kể về nội dung gì? - Kể về buổi đầu em đi học.
+ Khi viết văn cần lưu ý gì? + Lời kể chân thực, dùng từ đúng, cách
diễn đạt rõ ràng...
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà kể cho người thân nghe về
buổi đầu tiên đi học của mình.
- Chuẩn bị bài: Tuần 7.
<b></b>
---TOÁN
<b>TIẾT 30: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Thực hiện phép tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.
- Giải bài tốn có liên quan đến tìm một phần ba của một số. Mối quan hệ giữa số
dư và số chia (Số dư luôn nhỏ hơn số chia).
- Rèn luyện cho HS có khả năng tính nhanh, thành thạo dạng tốn trên.
- Rèn cho HS tính cẩn thận khi làm bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>
- Bảng phụ.
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ
<b> 1. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>
- Yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện:
Đặt tính và tính:
21 : 3 33 : 4
- Nhận xét.
21 3 33 4
21 7 32 8
0 1
<b>a. Giới thiệu bài: (1’) </b>
<b>b. HD HS làm bài tập:</b>
<b>Bài 1: Tính(7’)</b>
+ Nêu yêu cầu bài?
- Yêu cầu HS tự làm
- Nêu kết quả - Nhận xét
+ Tính:
17 2 35 4
16 8 32 8
1 3
- HS nêu cách tính
+ Qua bài tập 1 em có nhận xét gì? - Đều là các phép chia có dư
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính (9’)</b>
+ Bài có mấy u cầu, là u cầu nào?
- Yêu cầu HS tự làm
+ Đặt tính rồi tính:
a,
2
4
6 30 5 1
5
3
4 5
0 0 0
b)
- Nêu kết quả - Nhận xét 20 3 32 5 27 4
18 6 30 6 24 6
2 2 3
+ Nhận xét gì về các phép tính ở phần a
và phần b?
+ Các phép tính ở phần a là phép chia
hết. Cịn các phép tính ở phần b là
phép chia có dư
+ Khi thực hiện phép chia có dư ta cần
lưu ý gì?
+ Số dư luôn bé hơn số chia
+ Khi thực hiện chia ta nhẩm qua mấy
bước, là bước nhẩm nào?
+3 bước nhẩm: chia nhẩm, nhân nhẩm,
<b>Bài 3: Giải bài toán (8’)</b>
- Gọi HS đọc bài tốn? Tóm tắt:
+ Bài tốn cho biết gì? Có : 27 học sinh
Giỏi : 3
1
số học sinh
+ Bài tốn hỏi gì? Giỏi : … học sinh ?
+ Muốn tìm được số HS giỏi ta làm như
thế nào?
+ Lấy tổng số HS chia cho số phần
- Yêu cầu HS làm bài
- Gọi HS đọc bài tốn
Bài giải
Lớp học đó có số học sinh giỏi là:
27 : 3 = 9 (học sinh )
- Nhận xét Đáp số: 9 học sinh
+ Bài tốn thuộc dạng tốn gì? + Tìm 1 trong các phần bằng nhau của
1 số.
+ Muốn tìm một trong các phần bằng
nhau của một số ta làm thế nào?
+ Lấy số đó chia cho số phần.
<b>Bài 4: Khoanh tròn vào chữ đặt trước</b>
<b>câu trả lời đúng (6’)</b>
+ Bài u cầu gì? + Khoanh trịn vào chữ đặt trước câu
trả lời đúng.
- Yêu cầu HS làm và nêu miệng? + Số dư lớn nhất của các phép chia đó
là:
B. 2
+ Vì sao số dư là 2? + Vì trong phép chia có dư, số dư bé
hơn số chia, mà số chia là 3 nên số dư
lớn nhất là 2.
+ Số dư có thể có trong phép chia này là
những số nào?
+ Là 1; 2.
- GV chốt kết quả đúng
<b>4. Củng cố, dặn dò: (2')</b>
làm thế nào?
+ Trong phép chia có dư cần lưu ý gì? + Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia.
- Nhận xét tiết học.
- Hoàn thành bài.
- Chuẩn bị bài: Bảng nhân 7.
<b></b>
---CHÍNH TẢ ( NGHE – VIẾT)
<b>NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Nghe viết chính xác trình bày đúng đoạn văn trong bài: Nhớ lại buổi đầu đi học.
- Biết viết hoa các chữ đầu dòng, đầu câu, ghi đúng các dấu câu.
- Biết phân biệt cặp vần khó : eo/ oeo. Phân biệt cách viết một số tiếng có âm đầu
dễ lẫn (s/x ).
- HS biết trình bày đoạn văn đúng, đẹp. Làm bài tập nhanh, thành thạo, chính xác.
- HS có thái độ u thích mơn học viết cẩn thận nắn nót có ý thức viết đúng chính tả.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>
- GV: Bảng phụ , phấn màu.
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ
1. Kiểm tra bài cũ: 4’
- GV nhận xét bài giờ trước.
- Viết các từ: khoeo chân , lẻo khẻo
- GV nhận xét, sửa sai.
<b>2. Bài mới: </b>
<b>a. Giới thiệu bài: (1') </b>
<b>b. Hướng dẫn viết chính tả: </b>
*Hướng dẫn chuẩn bị : (7’)
- GV đọc đoạn viết:
+ Đoạn văn có mấy câu?
+ Trong đoạn văn có những từ nào cần
phải viết hoa?
- 2 HS đọc lại
+ Đoạn văn có 3 câu
+ Chữ đầu câu
- Hướng dẫn viết từ khó:
- GV đọc cho HS viết bảng con: nép,
quãng, rụt rè ...
*Đọc bài cho cả lớp viết vào vở. (13’)
- Đọc chậm, rõ ràng.
- Đọc lại lần cuối toàn bài cho cả lớp
soát lại.
c) Nhận xét, chữa bài : (4’)
- Nhận xét 3 bài.
- Nép, quãng, rụt rè ...
- HS viết bài.
- Tự soát lỗi
<b>3. HD HS làm bài tập: </b>
<b>Bài 1: Điền vào chỗ trống eo hay oeo </b>
<b>(2')</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm bài
- Gọi 1 HS làm bảng phụ
- Yêu cầu HS đọc bài
- Nhận xét
<i>Cười ngặt nghẽo; Ngoẹo đầu</i>
<b>Bài 2: Tìm các từ (3')</b>
+ Bài yêu cầu gì? + Tìm các từ:
- Yêu cầu HS làm bài
a. Tiếng bắt đầu bằng s / x có nghĩa
như sau:
- Cùng nghĩa với chăm chỉ: Siêng năng
- GV chốt lại lời giải đúng - Trái nghĩa với gần: Xa.
- Nước chảy rất mạnh và nhanh: Xiết.
<b>4. Củng cố, dặn dò: (2')</b>
+ Khi nào điền eo, khi nào điền oeo? + Điền eo khi viết với ngh, điền oeo
khi viết với ng.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài: Tuần 7
<b></b>
---SINH HOẠT TUẦN 6
<b>I-Mục tiêu:</b>
- HS nắm được ưu nhược điểm trong tuần và phương hướng trong tuần tới.
- Biết đề ra biện pháp khắc phục nhược điểm.
<b>II. SINH HOẠT : ( 17’)</b>
<b>1. Nhận xét, đánh giá hoạt động tuần 6</b>
a. Các tổ nhận xét chung hoạt động của tổ :
b. Lớp trưởng nhận xét chung hoạt động của lớp về từng mặt hoạt động :
c. GV nhận xét hoạt động tuần 6
- Về nề nếp
………...
………
…...
- Về học tập
………...
………
<b>-</b> Các hoạt động khác
………..………...
………
…...
- Tuyên dương cá nhân
………...
<b>- </b>GV triển khai kế hoạch tuần 7 :
+ Thực hiện tốt nền nếp học tập.
+ Tích cực luyện đọc, nghe viết và làm tốn có lời văn.
+ Thực hiện nghiêm túc nền nếp ra vào lớp
+ Giữ gìn vệ sinh trường, lớp sạch sẽ.
+ Tham gia tốt nền nếp thể dục giữa giờ, nền nếp sinh hoạt Sao.
<b></b>
---THỰC HÀNH TỐN
<b>ƠN CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cch thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (trường
hợp chia hết ở tất cả các lượt chia ).
- Củng cố về tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
-u thích mơn tốn, tự giác làm bài.
<b>II. CHUẨN BỊ </b>
- TH Toán
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>
<i><b>1. Khởi động: Hát </b></i>
<i><b>2. KTƯD: Gọi học sinh lên bảng đọc bảng</b></i>
chia.Nhận xét
<i><b>3. Hướng dẫn bài tập</b></i>
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề- Yêu cầu Hs
cả lớp làm b/c.
68 2 44 4 93 3 80 2
- GV mời bốn Hs lên bảng làm, - Gv nhận
xét, chốt lại.
<b>Bài 2:</b>
- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài
- GV hướng dẫn HS làm bi
+ Mẫu: 5
1
của 20kg l: 20 : 5 = 4 (kg)
-GV yêu cầu Hs tự làm bài vào
- Gv nhận xét, chốt lại.
- Bài 3 Gv yêu cầu Hs đọc đề bài
Gv cho Hs thảo luận nhóm đơi. Câu hỏi:
+Một băng giấy đi bao nhiêu cm?
<i>+ Cắt đi bao nhiêu phần của băng giấy?</i>
<i>+ Bài tốn hỏi gì?</i>
<i>+ Vậy muốn biết đã cắt đi bao nhiêu phần</i>
<i>của băng giấy ta phải làm gì?</i>
- Gv yêu cầu Hs làm vào nháp
<b>Bài 4:Tổ chức trò chơi theo nhóm. Yêu cầu</b>
- Hs đọc yêu cầu đề bài..
Học sinh làm b/c. Bốn Hs lên bảng
làm bài. nêu rõ cách thực hiện
phép tính. Cả lớp theo dõi để nhận
xét bài của bạn.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs làm bài ở nháp
Hs tự làm bài vào vở .
Hs thảo luận nhóm đơi.
48cm. Cắt đi một phần 6băng
<i>giấy..</i>
<i>Đã cắt đi bao nhiêu cm?.</i>
<i>Ta phải tính 1/6của48.</i>
Hs cả lớp làm vào nháp .
- Hs nhận xét.
HS lấy 10 que tính và thực hành xếp 3 hình
vuơng. - Gv nhận xét, chốt lại.
<b>4. CC – dặn dò. </b>
<b>- HS yếu tập làm lại bài 1, 3. </b>
- Nhận xét tiết học.
- HS chơi trò chơi theo nhóm.
Nhóm nào xếp nhanh và đúng là
thắng.