Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

GIAO AN TOAN LOP 3 TUAN 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.68 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 9</b>
<i><b>Ngày soạn: 3 /11/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng:Thứ hai ngày 5 tháng 11 năm 2018</b></i>
TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN
<b>ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Đọc trơi chảy các bài tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. Trả lời câu hỏi về nội dung
bài lấy điểm, ôn tập so sánh.


- Rèn kỹ năng phát âm, đọc đúng tốc độ 65 chữ/ phút, ngừng, nghỉ ở dấu câu, hiểu
nội dung bài; tìm đúng các sự vật đợc so sánh.
- Giáo dục HS có ý thức trong học tập


<b>II.ĐỜ DÙNG DẠY HỌC </b> <b> </b>


- Phiếu viết tên các bài tập đọc đã học.


- Bảng phụ viết bài tập đọc 2.


III.CAC HOAT Đ NG DAY HOCÔ
<b>A- Kiểm tra bài cũ(3')</b>


- Kể tên các bài tập đọc đã học?
- GV nhận xét.


<b>B- Bài mới:</b>


<b>1- Giới thiệu bài:(1')</b>
<b>- GV hướng dẫn hs ơn tập</b>


<b>2- Luyện đọc: (29')</b>


a/ Ơn luyện tập đọc và học thuộc lòng.
(1/4 số HS).


- GV cho HS bốc phiếu có ghi tên các bài
tập đọc đã học.


- GV y/c HS đọc bài.


b/ Bài tập 2: Ghi lại tên các sự vật được
so sánh với nhau trong các câu văn.
- GV treo bảng phụ.


- Gọi HS đọc câu mẫu


- Mời HS phân tích làm mẫu


- Trong câu văn trên những sự vật nào
được so sánh với nhau?


- GV gạch chân dưới 2 sự vật được so
sánh đó.


- Từ nào dùng để so sánh hai sự vật với
nhau?


- Yêu cầu làm vở bài tập.
- GV cùng HS chữa bài.



- 2 HS kể


- Lớp nhận xét, bổ sung


- Từng hS lên bốc thăm vào bài nào
đọc bài đó.


- HS nhẩm bài trong 2 phút.
- HS đọc đoạn, nêu nội dung bài.


- 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi VBT.
- 1 HS đọc : Từ trên gác cao nhìn
<i><b>xuống, hồ như một chiếc gương bầu </b></i>
<i><b>dục khổng lồ, sáng long lanh.</b></i>


- HS phân tích 1 câu làm mẫu:
<i>- Sự vật hồ và chiếc gương bầu dục </i>
<i><b>khổng lồ</b></i>


<i>+ Hồ như một chiếc chiếc gư<b> ơng </b></i>
<i><b>bầu dục khổng lồ.</b></i>


- Từ như


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>- GV kết luận.</i>


+ Hồ - chiếc gương bầu dục.
+ Cầu Thê Húc - con tôm.
+ Đầu con rùa - trái bưởi.



c/ Bài tập 3: Chọn các từ ngữ trong ngoặc
đơn thích hợp với mỗi chỗ trống để tạo
thành hình ảnh so sánh .


- Chia lớp thành 3 nhóm.
- Yêu cầu HS làm tiếp sức.
- GV cùng HS chữa và kết luận.


+ ... một cánh diều.(Mảnh trăng non
đầu tháng lơ lửng giữa trời như)


+ ... tiếng sáo.(Tiếng gió rừng vi vu
như )


+ ... những hạt ngọc. (Sương sớm
long lanh tựa )


- Tun dương nhóm hồn thành bài
nhanh tốt.


- 1 số HS đọc bài làm.


- Hs lăng nghe, nhận xét và chữa bài.


-1 HS nêu yêu cầu bài tập


- HS chia nhóm thảo luận và làm bài
- Các nhóm cử đại diện lên thi, mỗi HS
điền vào một chỗ trống.



- Lớp nhận xét, tuyên dương


<b></b>
---TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN


ÔN TẬP GIỮA HOC KÌ 1
<b>1. Luyện đọc:</b>


a/ Ơn luyện tập đọc và học thuộc lòng.
(1/4 số HS).


<b>2.Luyện tập:</b>
<b>*Bài tập 1:</b>


- GV kiểm tra 1/2 HS.


- GV cho HS lên bốc phiếu, chuẩn bị và
lên đọc bài, trả lời câu hỏi.


- GV nhận xét.


<b>*Bài tập 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu</b>
được in đậm dưới đây:


a) Em là hội viên của câu lạc bộ thiếu
nhi phường.


b) Câu lạc bộ thiếu nhi là nơi chúng em
<i><b>vui chơi, rèn luyện và học tập.</b></i>



- Treo bảng phụ


- GV nhắc : để làm đúng BT các em
phải xem các câu văn được cấu tạo theo
mẫu câu nào .


-Trong 8 tuần vừa qua các em đã học
những mẫu câu nào ?


- Mời HS phân tích làm mẫu :


- Bộ phận in đậm trong câu trả lời cho


- Từng hS lên bốc thăm vào bài nào đọc
bài đó.


- HS nhẩm bài trong 2 phút.
- HS đọc đoạn, nêu nội dung bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

câu hỏi nào?


- Vậy ta đặt câu hỏi cho bộ phận này
như thế nào?


- GV ghi nhanh câu hỏi đúng lên bảng
- Yêu cầu HS tự làm phần b


b) Câu lạc bộ thiếu nhi là gì ?
- GV nhận xét.



<i><b>* Liên hệ: Các em đều có quyền được </b></i>
<i><b>tham gia vào câu lạc bộ thiếu nhi</b></i>
<b>*Bài tập 3: Kể lại một câu chuyện đã </b>
học trong 8 tuần đầu.


<b>- Yêu cầu HS nêu tên các truyện đã học</b>
- Treo bảng phụ ghi tên các truyện
- Yêu cầu HS chọn truyện để kể
- Thi kể


- Bình chọn người kể tốt
- GV cùng lớp nhận xét.
<b>3. Củng cố, dặn dò :(3')</b>


- Bài học hôm nay các con ôn tập củng
cố kiến thức nào đã được học?


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn học sinh ôn bài cho tốt. Y/c hs
chuẩn bị bài sau ơn tập tiết 3


-Ai làm gì?


- 1HS đọc câu văn phần a
- Câu hỏi :Ai ?


- Lớp nhận xét bạn


- Ai là hội viên của câu lạc bộ thiếu nhi


phường?


- HS làm vở bài tập.


- 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi .


- 1 số HS nêu: Cậu bé thông minh, ngời
mẹ, khơng lỡ nhìn, dại gì mà đổi, chiếc
áo len…


- HS chọn câu chuyện để kể..
- HS xung phong kể.


- Hs lắng nghe.


- Các bài tập đọc đã học - Ôn tập cách
đặt câu hỏi cho từng bộ phận câu, kiểu
câu ai, là gì ?


...
<b> TOÁN</b>


<b>GÓC VUÔNG - GÓC KHÔNG VUÔNG</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Học sinh làm quen với khái niệm góc, góc vng, góc khơng vng.
- Biết dùng eke để nhận biết góc, vẽ được góc.


- GD HS có ý thức thu gọn đồ dùng sau khi học, giữ gìn đồ dùng học tập.
<b>II.ĐỜ DÙNG DẠY HỌC </b>



<b>1. Giáo viên: Eke, thước dài, phấn màu.</b>
<b>2. HS: Vở bài tập, eke, SGK.</b>


III.CAC HOAT Đ NG DAY HOC Ô
A. Kiểm tra bài cũ:(4').


- GV gọi HS lên bảng làm bài 2 học sinh lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Giáo viên chữa bài.
B. Bài mới: (30').
<b>1. Giới thiệu bài. ( 1’)</b>


- Giờ học hôm nay chúng ta làm quen
với khái niệm góc, góc vng, góc
khơng vng.


<b>2. các hoạt động ( 13’)</b>
<b>a. Làm quen với góc.</b>


- Yêu cầu học sinh quan sát đồng hồ thứ
nhất trong phần bài học.


- Hai kim trong các mặt đồng hồ có
chung điểm gốc, ta nói 2 kim đồng hồ
tạo thành 1 góc.


- Yêu cầu học sinh quan sát đồng hồ 2.
- Em có nhận xét gì về 2 kim đồng hồ?
- Tương tự các đồng hồ còn lại.



- Giáo viên vẽ lên bảng các hình vẽ về
góc kim đồng hồ.


- Theo em mỗi hình vẽ trên có được gọi
là góc vng khơng?


- Góc được tạo bởi 2 cạnh có chung 1
gốc, góc thứ nhất có 2 cạnh OA, OB,
góc thứ 2 có 2 cạnh PM, PN.


- Nêu cạnh của góc thứ 3?


- Điểm chung của 2 cạnh tạo thành góc
gọi là đỉnh của góc, góc thứ nhất đỉnh là
O, góc thứ 2 là P, thứ 3 là E.


- Góc đỉnh O cạnh OA, OB.


<b>b.Giới thiệu: Góc vng, góc khơng</b>
<b>vng.</b>


- Góc A0B là góc vng.


- Nêu đỉnh các góc tạo thành góc vng
AOB ?


- Vẽ hai góc MPN, CED là góc khơng
vng? Nêu tên đỉnh, các cạnh của từng
góc ?



<b>c. Giới thiệu E - ke.</b>


- Cho học sinh quan sát E- ke.


- Đây là thước e - ke dùng để kiểm tra
góc vng hay góc khơng vng và để
vẽ góc vng.


- Thước E- ke có hình gì; có mấy cạnh,


Hai kim của đồng hồ có có chung 1
điểm gốc, hai kim đồng hồ này cũng tạo
thành 1 góc.


C
A M


N E


0 B P D


EC, ED.


- Góc vng đỉnh là O, cạnh là OA và
OB.


- Góc đỉnh E, cạnh là EC và ED.
- Góc đỉnh P, cạnh làP M và PN.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

có mấy góc ?


- Tìm góc vng trong e-ke ?
- Hai góc cịn lại có vng khơng ?
<b>d. Hướng dẫn dùng E-ke để kiểm tra</b>
<b>góc vng, góc khơng vng.</b>


- Khi muốn dùng E ke để kiểm tra góc
vng hay góc khơng vng ta làm như
sau:


- Tìm góc vng của E ke.


- Đặt một cạnh của góc vng trong E
ke trùng với 1 cạnh của góc vng cần
kiểm tra.


- Nếu cạnh góc vng của E ke trùng
với cạnh cịn lại của góc cần kiểm tra thì
góc này là góc vng (AOB)., nếu
khơng trùng thì góc này khơng vng.
<b>3. Thực hành:</b>


<b>*Bài 1: Dùng ê ke để nhận biết góc</b>
<b>vng ( 3’)</b>


a) Hướng dẫn học sinh dùng E ke để
nhận biết góc vng của hình chữ nhật
rồi đánh dấu góc vng.



- Hình vẽ bên có mấy góc vng?.


b) HD HS dùng ê ke để vẽ góc vng có
đỉnh O, hai cạnh OA, OB:


+ Chấm một điểm và coi là đỉnh O của
góc vng cần vẽ.


+ Đặt đỉnh góc vng của ê ke trùng với
điểm vừa chọn.


+ Vẽ hai cạnh OA và OB theo hai cạnh
góc vng của ê ke.


Như vậy sẽ được góc vng AOB cần
vẽ.


- u cầu HS tự vẽ góc vng CMD
<b>*Bài 2.Dùng ê ke để vẽ góc vng</b>
<b> ( 2’)</b>


- Yêu cầu HS đọc đề bài
- GV treo bảng phụ
- Dùng ê ke để kiểm tra:
- Hình nào là góc vng?


- Hình nào là góc khơng vng?


- Yêu cầu HS nêu tên đỉnh và cạnh của
mỗi góc.



a. Nêu tên đỉnh và cạnh góc vng.


- Học sinh quan sát chỉ góc vng .
- Hai góc cịn lại khơng vng.


- 2 HS nêu u cầu BT


- Có 4 góc vuông.


- HS theo dõi GV HD và làm theo.
- Vẽ được góc vng theo 3 bước HD


- HS đổi chéo vở kiểm tra bài.
- 1 HS đọc.


- HS quan sát
- HS lên bảng chỉ.


- HS nêu:


a) + Góc vng đỉnh A, 2 cạnh là AD và
AE.


+ Góc vng đỉnh G, 2 cạnh là GX và
GY.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b. Nêu tên đỉnh và cạnh các góc khơng
vng.



<b>*Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm( 8’)</b>
- Yêu cầu HS đọc đề bài


- Tứ giác MNPQ có các góc nào?


- Góc nào là góc vng, góc nào khơng
vng?


- u cầu học sinh quan sát nêu miệng
dùng E ke để kiểm tra.


- GV nxet.


<b>*Bài 4: Tìm góc vng và góc khơng</b>
<b>vng( 3’)</b>


- u cầu HS đọc đề bài


- Yêu cầu HS qsat hình và hỏi:
Hình bên có bao nhiêu góc?


- HDHS dùng ê ke để ktra từng góc,
đánh dấu vào các góc vng sau đó đếm
số góc và trả lời câu hỏi.


- Yêu cầu lên bảng chỉ góc vng có
trong hình.


<b> 4. Củng cố dặn dị:(3'). </b>
- GV: Nhận xét tiết học.



- Dặn dò kiểm tra xem các góc vng tại
ngơi nhà của em.


- Chuẩn bị bài học sau.


BG và BH.
- 1 HS đọc


- Góc đỉnh M, đỉnh N, đỉnh P, đỉnh Q.
- Các góc vng là góc đỉnh M, đỉnh Q.


- 1 HS đọc: Khoanh vào chữ đặt trước
câu trả lời đúng:


<i>Số góc vng trong hình bên là:</i>
A.1 B.2


C.3 D.4
- Có 6 góc


- Có 4 góc vng


- 1 HS lên bảng chỉ hình HS cả lớp theo
dõi, nhận xét.



---ĐẠO ĐỨC


<b>CHIA SẺ VUI BUỒN CÙNG BẠN</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết được bạn bè cần phải chia sẻ với nhau khi có chuyện vui, buồn.
- Nêu được một vài việc cụ thể chi sẻ buồn vui cùng bạn.


- Biết chia sẻ buồn vui cùng bạn trong cuộc sống hằng ngày.
<b>KNS: - Kĩ năng lắng nghe ý kiến của bạn. </b>


- Kĩ năng thể hiện sự cảm thơng, chia sẻ khi bạn vui, buồn.
<b>II. ĐỜ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Vở bài tập đạo đức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Các câu chuyện, bài thơ, bài hát, tấm gương, ca dao, tục ngữ về tình bạn về sự
cảm thơng, chia sẻ vui buồn với bạn.


- Các tấm bìa đỏ, xanh, trắng.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i>+ Trẻ em có quyền như thế nào trong </i>
<i>việc được quan tâm chăm sóc? </i>
<i><b>(HTT)</b></i>


- GV nhận xét đánh giá.
<b>2. Bài mới: GTB:</b>


<i><b>HĐ 1: - Xử lí tình huống</b></i>



<i><b>- Thảo luận phân tích tình huống.</b></i>
- u cầu HS quan sát tranh trong tình


huống và nêu nội dung tranh
- GV giới thiệu tình huống.
* Kết luận theo SGV.
<i><b>HĐ 2: - Đóng vai.</b></i>


- GV chia nhóm yêu cầu các nhóm xây
dựng kịch bản và đóng vai một trong
các tình huống.


- GV kết luận.


<i><b>HĐ 3: - Bày tỏ thái độ.</b></i>


- GV lần lượt đọc từng ý kiến.


- GV kết luận: Các ý kiến a, c, d, đ, e
là đúng, ý kiến b là sai.


3. Củng cố, dặn dò:


- Hướng dẫn thực hành: Quan tâm chia
sẻ với bạn bè trong lớp, trong trường
và ở nhà. Sưu tầm truyện, tấm
gương...về tình bạn.


- GV nhận xét tiết học.



- HS về xem lại các bài đã học.


- HS hát


<i>+ Trẻ em có quyền được sống với gia </i>
<i>đình, có quyền được cha mẹ quan tâm </i>
<i>chăm sóc, trẻ em khơng nơi nương tựa </i>
<i>có quyền được nhà nước và mọi người </i>
<i>hỗ trợ và giúp đỡ.</i>


- HS lắng nghe.


- Cả lớp lắng nghe và nhắc lại.


- HS quan sát và cho biết nội dung tranh.
- HS thảo luận nhóm đơi về các cách cư


xử trong tình huống và phân tích kết quả
của mỗi cách ứng xử.


- HS thảo luận nhóm xây dựng kịch bản
và đóng vai mỗi nhóm một tình huống.
- Các nhóm lên đóng vai.


- HS cả lớp theo dõi nhận xét.
- HS suy nghĩ bày tỏ thái độ:
- Ý kiến a, c, d, đ, e → thẻ đỏ.
- Ý kiến b → thẻ xanh.


- HS thảo luận nhóm đơi nêu lí do vì sao


tán thành và không tán thành.


- HS lắng nghe và thực hiện.
- HS lắng nghe.


- Về xem lại các bài đã học.
<b></b>


---TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI


<b> ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ (T1)</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Khắc sâu kiến thức đã học về cơ quan hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu và
thần kinh: cấu tạo ngồi, chức năng, giữ vệ sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. ĐỜ DUNG DẠY HỌC</b>


- 4 tranh vẽ 4 cơ quan trong cơ thể người.
- 1 quả bóng nhựa nhỏ.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định: - Hát.</b>


<b>2. Bài cũ: </b>


- Gọi 2 HS TLCH trước lớp.


<i>+ Những việc làm như thế nào thì có lợi</i>
<i>cho cơ quan thần kinh? (HTT)</i>



<i>+ Trạng thái sức khỏe nào có lợi cho cơ</i>
<i>quan thần kinh? (HTT)</i>


- GV nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới: - GTB: - Ôn tập và kiểm </b>
<i><b>tra Con người và sức khỏe.</b></i>


<b>HĐ1: - Quan sát và thảo luận nhóm.</b>
<b>- Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức đã học </b>


về cơ quan hơ hấp, tuần hồn, bài tiết
nước tiểu và thần kinh: cấu tạo ngoài,
chức năng, giữ vệ sinh.


<b>Phương pháp: thảo luận, giảng giải </b>
<b>- Cách tiến hành:</b>


- Y/c HS quan sát hình 1, 2, 3, 4 tr.36
thảo luận nhóm đơi theo gợi ý:
<i>+ Tên các cơ quan đã học? (CHT)</i>
<i>+ Các bộ phận của từng cơ quan? </i>


<i><b>(HTT) </b></i>


<i>+ Chức năng của các bộ phận trong </i>
<i>từng cơ quan? (HTT)</i>


<b>- GV giúp đỡ từng nhóm.</b>



<b>HĐ2: - Chơi trị chơi ”Tung bóng”</b>
- Treo 4 tranh, y/c HS nhìn tranh nói lên


1 ý mà em hiểu rồi cầm bóng nhựa
tung lên, em nào trong lớp bắt được
bóng lại tiếp tục nói 1 ý. Cứ thế liên
tiếp (mỗi tranh 5 phút).


- HS hát


2 HS trả lời trước lớp.


<i>+ Ăn, ngủ, học tập, làm việc, nghỉ </i>
<i>ngơi, vui chơi điều độ.</i>


<i>+ Vui vẻ.</i>


- HS nhận xét bạn.


- HS lắng nghe và nhắc lại.


- HS qu. sát hình 1, 2, 3, 4 tr.36 thảo
luận nhóm 2 theo gợi ý và trình bày:
<i>+ Hơ hấp, tuần hoàn, bài tiết nước </i>


<i>tiểu và thần kinh.</i>


<i>+ Cơ quan tuần hoàn: Tim và các </i>
<i>mạch máu. Chức năng: Đưa máu đi</i>


<i>khắp cơ thể.</i>


<i>+ Cơ quan bài tiết: 2 quả thận, 2 ống</i>
<i>dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái. </i>
<i>Chức năng: lọc máu, thải chất độc </i>
<i>ra ngoài.</i>


<i>+ Cơ quan hơ hấp: mũi, khí quản, </i>
<i>phế quản, hai lá phổi. Chức năng: </i>
<i>Trao đổi khí giữa cơ thể và mơi </i>
<i>trường bên ngoài.</i>


<i>+ Cơ quan thần kinh: não, tuỷ sống, </i>
<i>các dây thần kinh. Chức năng: Điều</i>
<i>khiển mọi hoạt động của cơ thể.</i>
- HS chia nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Giúp HS nói đủ câu như ở HĐ1.
<b>HĐ3: - Tìm tranh.</b>


- Y/c HS tìm những bức tranh đã học
trong SGK về những việc làm tốt để
bảo vệ sức khoẻ.


- Gọi vài HS nói về 1 bức tranh của
mình đã chọn.


<b>4. Củng cố- Dặn dò: </b>


- Y/c HS nhắc lại những việc nên làm


và không nên làm để bảo vệ sức khoẻ
đã học trong các bài thuộc chủ đề:
<b>“Con người và sức khỏe”.</b>


- GV nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về học và ôn bài.


- HS tìm những bức tranh đã học
trong SGK về những việc làm tốt để
bảo vệ sức khoẻ: tắm rửa, giặt quần
áo, tập thể dục, thay quần áo...
- HS nói về 1 bức tranh của mình đã


chọn.


- Một vài (HTT) trình bày nguyên
nhân tại sao phải giữ vệ sinh qua
bức tranh cho cả lớp nghe.


- Sau đó rút ra kết luận những việc
nên làm và không nên làm để bảo vệ
sức khỏe.


2 HS trả lời.


Về nhà học và ôn bài.


<b></b>
---VĂN HĨA GIAO THƠNG



<b>BÀI 3: AN TỒN KHI ĐI TRÊN CÁC PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG</b>
<b>ĐƯỜNG THỦY</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- HS hiểu biết được một số quy định khi đi trên các phương tiện giao thông đường
thủy.


- HS thực hiện các quy định khi đi trên các phương tiện giao thông đường thủy.
- HS thực hiện và nhắc nhở bạn bè, người thân khi đi trên các phương tiện giao
thông đường thủy.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>
- Tranh trên máy chiếu


III. CAC HOAT ĐỘNG DAY HOC
<b>1. Giới thiệu bài: 1’</b>


<b>2. Hoạt động cơ bản: Tìm hiểu </b>
<b>truyện “An tồn là trên hết”: 10’</b>


- 2 HS đọc truyện “An toàn là trên hết”.
+ Vì sao cơ nhân viên khơng đưa áo


phao cho Hiếu?


+ Cô nhân viên không đưa áo phao cho
Hiếu vì hết áo phao.


+ Khi Hiếu khơng được phát áo phao,


ba của Hiếu đã làm gì?


+ Khi Hiếu không được phát áo phao, ba
của Hiếu đã yêu cầu cô nhân viên đi lấy
áo phao cho Hiếu.


+ Tại sao hành khách đi trên phương
tiện giao thông đường thủy phải mặc áo


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

phao? đảm bảo an tồn.


*GV: Khi tham gia giao thơng đường
thủy em cần thực hiện một số quy định
khi đi trên các phương tiện giao thông
đường thủy.


- HS đọc bài học ( trang 5)


<b>3. Hoạt động thực hành: 10’</b>


- GV chốt bài đúng


- GV đưa từng hình có trong bài.


- HS làm bài tập thực hành trang 13.
- HS chữa bài.


- HS nhắc những việc nên làm và không
nên làm khi đi trên các phương tiện giao
thông đường thủy.



- HS đọc bài học ( trang 14)
<b>4. Hoạt động ứng dụng: 10’</b>


<b>Bài 1: Em sẽ nói gì với các bạn trong </b>
<b>các hình ảnh thể điều khơng nên làm </b>
<b>ở phần Hoạt động thực hành? </b>


- GV chốt bài


<b>Bài 2: Nếu em là hành khách trên </b>
<b>chuyến đò dưới đây, em sẽ nói gì với </b>
<b>cơ lái đị?</b>


- HS làm bài tập 1 Hoạt động ứng dụng
trang 15.


- HS chữa bài.


+ Hình 3: Các bạn khơng nên chơi đùa
khi đi trên các phương tiện giao thông
đường thủy vì sẽ rất dễ bị rơi xuống
nước.


+ Hình 4: Bạn nên mặc áo phao để đảm
bảo an tồn khi đi trên các phương tiện
giao thơng đường thủy.


+ Hình 5: Bạn đừng thị tay xuống nước
vì như thế rất dễ bị rơi xuống sơng.



- HS làm bài tập 1 Hoạt động ứng dụng
trang 15.


- HS chữa bài:


Em sẽ nói: Hành khách đi đị cần
phải mặc áo phao để đảm bảo an tồn.
Mong cơ hãy phát đầy đủ áo phao cho
tất cả mọi người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV chốt bài


<b>5. Củng cố, dặn dò: 3’</b>
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS thực hiện đúng luật ATGT
đường thủy, ứng xử đúng theo VHGT
đường thủy.


<b></b>
---THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT


<b>ÔN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-Kiến thức :Củng cố cho HS hình ảnh so sánh, điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp
trong câu.


-Kỹ năng : Củng cố cho HS câu theo mẫu Ai là gì ?


-Thái độ : HS tích cực, tự giác trong học tập .


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


-Vở thực hành Tiếng Việt.Giấy khổ to.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:(4')</b>


- Câu chuyện nói nên điều gì ?


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>2. Bài mới.</b>


a. Giới thiệu bài:(1')


<b>b. Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>


<b>Bài 1:(15')Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ </b>
trống để tạo hình ảnh so sánh.


- GV quan sát, giúp HS .


- GV nhận xét, sửa sai cho HS.


-3HS đọc bài: Cục nước đá.
-Nhận xét, bổ sung.


-1 HS đọc yêu cầu



- Lớp đọc thầm, làm VTH Toàn –
Tiếng Việt.


- HS đọc bài làm.
- Nhận xét, bổ sung.


a) Con ong to bằng hạt ngọc. Bụng nó
trịn, thon, xanh như quả ớt nhỡ.


b) mùa xuân, cây bàng trổ hoa những
búp lá tươi non như những chiếc tai
nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Đặt câu có hình ảnh so sánh ?


- GV nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2:(7') Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp </b>
trong những câu in nghiêng.


-GV quan sát, giúp HS .


- GV nhận xét chốt lời giải đúng.


<b>Bài 3:(5') Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm</b>
- GV quan sát giúp HS .


- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.


- Đặt câu theo mẫu: Ai là gì ?



<b>3. Củng cố, dặn dò:(3')</b>


- Câu chuyện hai con gà trống khuyên
chúng ta điều gì ?


- GV tổng kết bài, nhận xét tiết học.
- Dặn HS về chuẩn bị bài sau.


một hồ nước mênh mơng màu vàng
chói.


-HS nối tiếp nhau đặt câu.


- Hoa sấu trông như những chiếc
chng nhỏ xíu.


-1 HS đọc u cầu.


- Lớp đọc thầm.


- HS thảo luận nhóm bàn.
- Báo cáo,nhận xét,bổ sung.


+ Con nào cũng tự cho là mình đẹp,
mình giỏi, mình gáy rất khỏe, mình
đáng làm vua.


- HS làm vào vở thực hành.



-HS đọc yêu cầu.


-2 HS làm bảng, chữa bài nhận xét, bổ
sung.


a. Cây hoa phượng là gì ?
b. Hai chú gà trống là gì ?
c. con gì là lồi chim ăn thịt?


- HS nối tiếp đặt câu, nhận xét, bổ
sung.


- Hs trả lời
- Hs lắng nghe.



<i><b>---Ngày soạn: 3 /11/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng:Thứ ba ngày 6 tháng 11 năm 2018</b></i>
TẬP ĐỌC


<b>ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Đọc đúng, đọc hay và diễn cảm, có kỹ năng đặt câu theo mẫu câu: Ai- là gì ?
hồn thiện cách viết đơn theo mẫu.


- GD HS có ý thức trong học tập


<i><b>GDHS: Biết mình có quyền được tham gia viết đơn</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Phiếu ghi tên các bài tập đọc,
- Vở bài tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


<b>- GV gọi HS đọc một bài TĐ </b>
- GV nhận xét.


<b>B-Bài mới :</b>


<b>1- GV giới thiệu bài.(1')</b>


Tiết hôm nay các con tiếp tục được ôn
tập giữa học kỳ 1( tiết 3).


<b>2.Ôn tập:</b>


<b>a. Kiểm tra phần tập đọc:(15') </b>
Kiểm tra phần tập đọc 12 HS


- GV gọi HS lên bốc phiếu rồi đọc bài
trả lời câu hỏi.


- GV nhận xét.


<b>b.Hướng dẫn hs làm bài tập : (18')</b>
<b>*Bài tập 2: Đặt 3 câu theo mẫu Ai là </b>


<i><b>gì? </b></i>


- Chúng ta đặt câu theo mẫu câu nào ?
- Yêu cầu HS đặt câu vào giấy nháp.
- GV cùng HS chữa bài và hỏi.
+ Bộ phận nào trả lời câu hỏi ai ?
+ Bộ phận nào trả lời câu hỏi là gì ?
- Tổ chức cho HS tự làm vào vở
- GV nhận xét


<i><b>* Bài tập 3:Viết đơn xin tham gia </b></i>
<b>sinh hoạt câu lạc bộ thiếu nhi </b>
<b>phường.</b>


- GV cho HS mở mẫu đơn trong vở bài
tập.


- GV nhắc lại từng phần của đơn:
không viết phần quốc hiệu, tiêu ngữ,
ngày tháng.


- Yêu cầu HS làm vở bài tập.
- GV cho HS đọc lại bài của mình.
- GV cùng HS nhận xét.


<i><b>* Em có quyền được viết đơn xin </b></i>


- 2 HS đọc
- Lớp nhận xét



- Hs lắng nghe.


- HS lên bốc thăm, đọc bài và trả lời câu
hỏi.


- HS nhận xét.


- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- Ai là gì ?


- 3 HS lên bảng.
- HS suy nghĩ trả lời.


VD:Bố em là công nhân nhà máy điện.
+Chúng em là những hs chăm ngoan.
- HS làm vào vở


- Cả lớp nhận xét.


- 1 HS đọc yêu cầu HS khác theo dõi.
- HS mở vở bài tập.


- HS làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>tham gia sinh hoạt câu lạc bộ thiếu </b></i>
<i><b>nhi của thị trấn không?</b></i>


<b>3- Củng cố, dặn dò: (3')</b>
- Nêu nội dung bài học?
- Gv nhận xét giờ học.



- Cần ghi nhớ mẫu câu đã học. Chuẩn
bị bài học sau.


<i><b>Mọi trẻ em khi có nguyện vọng đều có </b></i>
<i><b>quyền tham gia viết đơn và sinh hoạt </b></i>
<i><b>trong các tổ chức dành cho thiếu nhi.</b></i>
- Ôn các bài tập đọc đã được học và kỹ
năng đặt câu theo mẫu câu: Ai- là gì ?
hoàn thiện cách viết đơn theo mẫu.
- Hs lắng nghe.


<i><b> --- </b></i>
<b>TOÁN</b>


<b>THỰC HÀNH NHẬN BIẾT VÀ VẼ GÓC VUÔNG BẰNG Ê KE</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Giúp học sinh dùng êke để kiểm tra góc vng, góc khơng vng.
- Biết cách dùng êke để vẽ góc vng.


- GD HS có ý thức thu gọn đồ dùng sau khi học, giữ gìn đồ dùng học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Giáo viên: Êke, SGK, giáo án.</b>
<b>2. HS: Vở bài tập, vở ghi, êke, SGK.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: (4’).</b>


- GV vẽ hình trên bảng lớp.



- Yêu cầu h/s dùng êke để kiểm tra
góc vng, góc khơng vng.


- GV nhận xét
<b>B. Bài mới: (30’).</b>
<b>1. Giới thiệu bài.( 1’)</b>


Trong tiết học hôm nay, chúng ta
thực hành nhận biết góc vng bằng
êke.


<b>2. Thực hành (29’)</b>


<b>*Bài 1: Dùng ê ke vẽ góc vng</b>
Dùng êke vẽ góc vng, biết đỉnh và
một cạnh cho trước.


-Yêu cầu h/s dùng thước ê ke để kẻ.
<b>*Bài 2.Số</b>


Dùng êke để kiểm tra trong mỗi hình


A C


O B E I
- 1 HS lên bảng


Góc AOB vng, góc CEI khơng vng.
- Lớp nhận xét



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

sau có mấy góc vng.


-u cầu h/s dùng thước êke để kiểm
tra góc vng.


<b>*Bài 3.Nối </b>


- u cầu HS đọc đề bài


Yêu cầu h/s quan sát hình vẽ , tưởng
tượng hình A, B được ghép từ các
hình nào . GV gấp giấy cho h/s quan
sát.


Dùng miếng bìa ghép để kiểm tra lại
<b>*Bài 4.Thực hành</b>


Yêu cầu h/s lấy mảnh giấy đã chuẩn
bị sẵn để gấp tạo góc vng như hình
sách giáo khoa.


- GV đi kiểm tra từng HS
<b>4. Củng cố, dặn dò: (5’).</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà làm bài tập.
- Chuẩn bị bài học sau.





Có 4 góc vng Có 2 góc vng
2 HS đọc


- HS quan sát và trả lời.


- Hình A được ghép từ hình 1 và 4.
- Hình B được ghép từ hình 2 và 3


<b>...</b>
<i><b>Ngày soạn: 3 /11/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng:Thứ tư ngày 7 tháng 11 năm 2018</b></i>
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
<b> ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Tiếp tục kiểm tra phần tập đọc như tiết 1. Ôn cách đặt câu hỏi cho bộ phận câu:
Ai- làm gì ?


- HS đọc đúng, đọc diễn cảm các bài tập đọc; đặt câu hỏi để tìm bộ phận câu Ai-
làm gì? chính xác.


- Giáo dục HS có ý thức trong kiểm tra và ơn tập.
<b>II.ĐỜ DÙNG DẠY HOC.</b>


- Phiếu ghi tên các bài tập đọc để kiểm tra.
- Bảng phụ chép câu 2 bài tập 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>A -Kiểm tra bài cũ:(5')</b>



- Viết 3câu theo mẫu: Ai - là gì?
- Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu.
<b>B -Bài mới:(25’)</b>


<b>1/Giới thiệu bài: (1')</b>
Nêu mục đích, yêu cầu.
<b>2/ Kiểm tra tập đọc </b>


<b>- GV thực hiện như tiết 1 với số HS </b>
còn lại.


<b>3/Hướng dẫn học sinh làm bài tập:</b>
<b>(12')</b>


<b>* Bài tập 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận </b>
<b>câu được in đậm: </b>


GV treo bảng phụ.


- Mời HS phân tích làm mẫu, xác định
được mẫu câu Ai làm gì?


- Trong câu a bộ phận nào được in
đậm?


- Vậy ta phải đặt câu hỏi nào cho bộ
phận này?


- GV cho HS làm vở bài tập.
- GV cùng HS chữa bài.


- GV kết luận câu đúng:


+ Ở câu lạc bộ, các em làm gì ?
+ Ai thường đến câu lạc bộ vào các
ngày nghỉ ?


<i><b>Chúng ta có quyền được vui chơi </b></i>
<i><b>không?</b></i>


<b>Bài tập 3: Nghe - viết : Gió heo may</b>
- GV đọc đoạn văn “ Gió heo may”
một lượt.


- Gió heo may báo hiệu mùa nào?
- Cái nắng của mùa hè đi đâu?


- Yêu cầu HS tìm từ khó , dễ lẫn khi
viết chính tả


- Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa
tìm được.


- GV đọc cho HS viết.
- Sốt lỗi. Thu chấm bài.
- Nhận xét bài của HS.
<b>4- Củng cố, dặn dò(3')</b>
- GV nhận xét tiết học.


- Về đọc lại các bài tập đọc có u cầu
học thuộc lịng.



- Hs suy nghĩ và trả lời.


- 1 HS đọc yêu cầu- HS khác theo dõi.


<b>- Chơi cầu lông, đánh cờ, học hát và </b>
<i><b>học múa.</b></i>


- Ai làm gì?


- HS đọc thầm rồi làm bài tập


<i><b>Mọi trẻ em đều có quyền được vui chơi.</b></i>


- HS theo dõi, 1 HS đọc lại
- Mùa thu


- Cái nắng thành thóc vàng, ẩn vào quả
na, quả mít...


<b>- Làn gió, nắng, giữa trưa, dìu dịu, dễ </b>
<i><b>chịu...</b></i>


- 3 HS lên bảng viết,HS dưới lớp viết
bảng con.


- Nghe Gv đọc và viết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Chuẩn bị bài học sau.



...
<b> TOÁN</b>


<b>ĐỀ - CA - MET. HEC TÔ MET</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Giúp HS nắm được ký hiệu và tên gọi của đề - ca - mét ( dam ) và héc - tô - mét (hm ).


- Biết được mối quan hệ giữa dam và hm. Biết chuyển đổi đơn vị từ dam, hm, m.
- GD HS có ý thức tốt trong học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


<b>1. Giáo viên: SGK, giáo án, bảng phụ.</b>
<b>2. HS: Vở bài tập, vở ghi, SGK.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’)</b>


- GV vẽ hình trên bảng lớp.


- Yêu cầu h/s dùng êke để kiểm tra góc
vng, góc khơng vuông.


- Nhận xét đưa ra đáp án đúng
<b>B. Bài mới: (30’).</b>


<b>1. Giới thiệu bài.( 1’)</b>


Chúng ta đã được học các đơn vị đo độ


dài: mm, cm, dm, m, km hôm nay cô
giới thiệu tiếp với các em 2 đơn vị
dùng để đo độ dài là đề - ca - mét và
héc - tô - mét.


<b>2. Ôn lại các đơn vị đo độ dài đã học.</b>
<b>(4’)</b>


- Nêu tên các đơn vị đo độ dài đã học?
<b>3. Giới thiệu đề-ca- mét, héc- tô- mét.</b>
<b>( 10’)</b>


- Đê-ca-mét là một đơn vị đo độ dài,
đề-ca-mét ký hiệu là: dam; độ dài của 1
đề-ca-mét bằng độ dài 10 mét.


- Héc-tô-mét cũng là một đơn vị đo độ
dài, héc-tô-mét ký hiệu là: hm; độ dài
của 1 héc-tô-mét bằng độ dài 100 mét.
<b>3.4. Luyện tập. ( 15’)</b>


<b>*Bài 1:Số</b>


Viết bảng: 1 hm = ….m.
- 1hm bằng bao nhiêu mét?
Vậy điền số 100 vào chỗ chấm.
- Yêu cầu h/s làm tiếp.


- Chữa bài





- 2 HS lên bảng thực hành đo.
Nghe giới thiệu.


- Mi-li-mét, xăng-ti-mét, đề-xi-mét,
mét, ki-lô-mét.


Đọc: Đề-ca-mét, viết là dam.
1 dam = 10 m.


Đọc: Héc-tô-mét, viết là hm.
1 hm = 100m.


- HS đọc yêu cầu bài


- Dưới lớp làm vở BT ,HS lên bảng chữa
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>*Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ</b>
<b>chấm</b>


Viết số thích hợp vào chỗ chấm(theo
mẫu)


Mẫu: 4dam = 1dam x 4
= 10m x 4
= 40m
Nhận xét:



- 1dam bằng bao nhiêu mét, 4 dam gấp
mấy lần 1 dam, muốn biết 4 dam dài
bằng bao nhiêu mét, ta lấy 10 m x 4
= 40 m.


Yêu cầu làm các phần cịn lại.
<b>*Bài 3: Tính (theo mẫu)</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
Tính theo mẫu.


Mẫu: 2 dam + 3 dam = 5 dam
24 dam - 10dam = 14dam
- GV hướng dẫn mẫu


- Yêu cầu h/s làm bài


GV nhận xét bài làm của HS
<b>4. Củng cố, dặn dò: (3’).</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà làm lại các bài tập.
- Chuẩn bị bài học sau.


1cm = 10 mm 1m = 1000 mm


- HS đọc yêu cầu bài


- Dưới lớp làm bảng con ,HS lên bảng
chữa bài.



7 dam = 70 m 7 hm = 700 m
9 dam = 90 m 9 hm = 900 m
6 dam = 60 m 5 hm = 500 m


- 1HS đọc yêu cầu bài


- Dưới lớp làm vở BT ,HS lên bảng chữa
bài.


25 dam + 50 dam = 75 dam
8 hm + 12 hm = 20 hm
36 hm + 18 hm = 54 hm
45 dam - 16 dam = 29 dam
67hm - 25hm = 42hm
72 hm - 48 hm = 24 hm
- Đổi vở kiểm tra chéo.


<b>... </b>
CHÍNH TẢ


<b>ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng các bài thơ, văn có u cầu học thuộc lịng
(từ tuần 1 - tuần 8). Củng cố vốn từ và đặt câu theo mẫu Ai, làm gì ?


- HS học thuộc các bài thơ học thuộc lòng, đọc diễn cảm; hiểu nghĩa từ và đặt câu
theo mẫu thành thạo.


- Giáo dục HS có ý thức học tập và trong khi kiểm tra bài.



<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng.
- Bảng phụ chép bài tập 2.


III.CAC HOAT Đ NG DAY HOCÔ
<b>A -Kiểm tra bài cũ:(5')</b>


- Đọc lại một bài tập đọc mà em thích?
- Đặt câu theo mẫu câu đã học?


<b>B -Bài mới:(25’)</b>
<b>1/ Giới thiệu bài:(1')</b>


Bài hôm nay chúng ta sẽ ôn tập tiếp để


- 2Hs đọc bài.
- 2Hs đặt câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

chuẩn bị cho thi giữa học kì 1


<b>2/ Kiểm tra học thuộc lòng: 15 HS.</b>
- Tương tự kiểm tra như tiết 1.


<b>* Bài tập 2: Chọn từ thích hợp trong </b>
<b>ngoặc đơn để bổ sung ý nghĩa cho các</b>
<b>từ in đậm.</b>


- GV treo bảng phụ, hướng dẫn HS


cách tìm từ bổ sung và yêu cầu HS làm.
- Em chọn từ nào? vì sao chọn từ đó?


- GV nhận xét chốt lời giải đúng.


Mỗi bông hoa…..tháp xinh xắn….bàn
tay tinh xảo….cơng trình đẹp đẽ, to lớn.
<b>* Bài tập 3:Đặt 3 câu theo mẫu : Ai </b>
<i><b>làm gì?</b></i>


- GV y/c HS nhắc lại mẫu câu.
- GV y/c HS làm nháp.


- GV cùng HS nhận xét.
- GV cho HS làm vở bài tập:
VD: Mẹ em vá áo.


<b>3- Củng cố, dặn dị (5')</b>


- Bài học ngày hơm nay các con đã
được ơn lại những kiến thức gì?
- Nhận xét giờ học


- Về xem lại các bài học thuộc lòng
Chuẩn bị cho bài sau.


- 1 HS đọc yêu cầu.


- HS làm bài trong vở bài tập;
- 2 HS lên bảng.



- HS giải thích:


+ Chọn từ xinh xắn vì hoa cỏ may
không nhiều màu nên không chọ từ lộng
<i><b>lẫy.</b></i>


+ Chọn từ tinh xảo vì bàn tay khéo léo
chứ khơng thể tinh khơn.


+ Chọn từ tinh tế vì hoa cỏ may nhỏ bé
không thể dùng từ to lớn.


- 2 HS đọc lại bài (đoạn văn hoàn chỉnh).
- 1 HS đọc yêu cầu.


- 3 HS lên bảng tự làm, HS khác làm nháp.
- HS làm vở bài tập.


- HS chữa bài. Lớp nhận xét


- HS trả lời


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 3/11/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng:Thứ năm ngày 8 tháng 11 năm 2018</b></i>
<b>TOÁN</b>


<b>BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI</b>


<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Giúp học sinh làm quen với bảng đơn vị đo độ dài. Bước đầu thuộc bảng đơn vị
đo độ dài theo thứ tự.Thực hiện các phép tính nhân, chia với các số đo độ dài.
- GD HS có ý thức trong học tập


- Giup HS có kỹ năng vận dụng vào thực tế.
<b>II.ĐỜ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Giáo viên: SGK, giáo án, bảng đơn vị đo độ dài.</b>
<b>2. HS: Vở bài tập, vở ghi, SGK.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>A. Kiểm</b>
<b>tra bài</b>
<b>cũ: (4’).</b>
- 1 dam
bằng bao
nhiêu m?
1hm bằng
bao nhiêu
m?


- 2 đơn vị
do độ dài
đứng liền
kề nhau
hơn kém
nhau bao
nhiêu
lần?



- GV
nhận xét
<b>B. Bài</b>
<b>mới:</b>
(30’).
<b>1. Giới</b>
<b>thiệu bài.</b>
<b>( 1’)</b>
Trong tiết
học hôm
nay,
chúng ta
làm quen
với bảng
đơn vị đo
độ dài.
<b>2. Giới</b>
<b>thiệu</b>
<b>bảng đơn</b>
<b>vị đo độ</b>
<b>dài.(12’)</b>
- Giới
thiệu
bảng đơn
vị chưa
có thông
tin.


- Nêu tên



- 2 HS


- 1 dam = 10 m; 1 hm = 10 dam
- 10 lần


- Lớp nhận xét




mm, cm, dm, m, dam, hm, km.


-Trả lời: Km, hm, dam.


- Dam.


- 1 dam = 10 m


Hm


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

bảng đơn
vị đo độ
dài đã
học.
- Trong
các đơn
vị đo độ
dài thì
mét được
coi là đơn


vị đo cơ
bản.
- Viết mét
vào bảng
đơn vị đo
độ dài.
- Lớn hơn
mét có
những
đơn vị
nào, ta
viết các
đơn vị
này vào
phía bên
nào của
bảng cột
mét.
-Trong
các đơn
vị đo độ
dài lớn
hơn mét,
đơn vị
nào gấp
mét 10
lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

mét 100
lần.



Viết hm
vào bảng
( Viết
xuống ).
- Tiến
hành
tương tự.
<b>Lớn hơn</b>
<b>mét</b>


<b>Mét</b> <b>Nhỏ hơn mét</b>


km
1 km
= 10 hm
= 1000 m


hm
1 hm
= 10 dam
= 100 m


dam
1 dam
= 10 m


M
1m



= 10 dm
= 100 cm
= 1000 m


Dm
1 dm
= 10
cm


=


100mm


cm
1 cm
= 10 mm


mm
1 mm


- Yêu cầu học sinh đọc xuôi, đọc ngược.
<b>3. Luyện tập: (17’)</b>


<b>*Bài 1: Số?</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
-GV: Chữa bài.


<b>*Bài 2: Số?</b>



- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- GV cho HS lên bảng, dới làm vở bài
tập.


- GV cùng lớp nhận xét, chữa bài


Cht : Bi tp 2 củng cố kiến thức gì?
<b>*Bài 3: Tính (theo mẫu)</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài
HD mẫu :


- Muốn tính 32 dam nhân 3 ta làm
ntn?


- Mẫu: 32 dam x 3 = 96 dam.
96 dam : 3 =32 dam
- Yêu cầu học sinh làm bài.


- 2 Học sinh lên bảng. Dưới lớp làm bài
vào VBT.


1 km = 10hm 1m = 10 dm
1 km = 1000 m 1m = 100 cm
1 hm = 10 dam 1m = 1000mm
1 hm = 100m 1dm = 10 cm
1dam = 10 m 1 cm = 10 mm
- HS đổi chéo vở kiểm tra bài cho nhau.



- 1 HS đọc yêu cầu.
- 3 HS lên bảng


8 hm = 800 m 8 m = 80 dm
9 hm = 900 m 6 m = 600 cm
7 dam = 30 m 8 cm = 80 mm
3 dam = 30 m 4 dm = 400 mm
- Mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài.


- 1 HS đọc yêu cầu


- HS làmbảng lớp v nêu cách thc hin


- Lp lm VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV nhận xét bài làm của HS
<b>4. Củng cố, dặn dò: (3').</b>


- Bài học giúp con thêm kiến thức gì?
- GV nhận xét tiết học.


- Về nhà làm bài tập 2 : Học thuộc
bảng đơn vị đo độ dài.


- Các đơn vị đo độ dài, mối quan hệ giữa
các đơn vị đo độ dài.


<b></b>
<b>---TẬP VIẾT</b>



<b>ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng; củng cố vốn từ, dấu phẩy trong câu.
- Đọc đúng, thuộc và hay, hiểu nghĩa các từ và biết dùng dấu phẩy ngăn cách các
bộ phận trạng ngữ, các bộ phận đồng chức.


- GD HS có ý thức trong học tập và làm bài tập
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng.
- Bảng phụ ghi BT2, giấy, bút dạ.


- HS chuẩn bị một số bông hoa thật (cúc, hồng …)
III.CAC HOAT Đ NG DAY HOC:Ô


<b>A- Kiểm tra bài cũ(5'):</b>


- Đọc lại một bài tập đọc mà em thích?
- Đặt câu theo mẫu: Ai - là gì?


<b>B-Bài mới:</b>


<b>1/Giới thiệu bài:(1')</b>


- Chúng ta tiếp tục ôn tập để chuẩn bị
cho thi giữa học kì 1


<b>2/ Kiểm tra Học thuộc lòng:(12')</b>


- Kiểm tra như tiết trước.


<b>3/ Hướng dẫn hs làm bài tập: ( 17’)</b>
<b>* Bài tập 2: : Điền từ thích hợp vào </b>
<b>chỗ trống để bổ sung cho từ ngữ được</b>
<b>in đậm:</b>


- GV treo bảng phụ có các câu văn.
- Cho HS làm bài tập theo nhóm.( phát
giấy và bút dạ)


- HD HS phân biệt màu sắc: trắng tinh,
<i><b>đỏ thắm, vàng tươi bằng trực quan.</b></i>
- Gọi 2 nhóm dán bài lên bảng.


- GV cùng HS chữa bài, chú ý hỏi để
HS giải thích vì sao chọn từ đó.


- 2 Hs


- HS lắng nghe


- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- Nhận đồ dùng học tập và làm trong
nhóm


- HS làm bài tập
- 2 nhóm lên bảng.


- Nhóm trưởng đọc đoạn văn đã điền đủ


vào chỗ trống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>* Bài tập 3: Em có thể đặt dấu phẩy </b>
<b>vào chỗ nào trong những câu sau:</b>
Yêu cầu HS làm vở bài tập.


- GV cùng HS chữa bài.


a/Hằng năm, cứ vào đầu tháng 9, chúng
em lại náo nức tới trường gặp thầy, gặp
bạn.


b/Sau ba tháng hè tạm xa trường, chúng
em lại náo nức tới trường gặp thầy, gặp
bạn.


Chú ý: GV nhấn mạnh cách tìm chỗ ghi
dấu phẩy (trạng ngữ, các bộ phận đồng
chức trong câu)


<b>4.Củng cố, dặn dị:(3')</b>


<i><b>Liên hệ: Mơi chúng ta ai cũng có </b></i>
<i><b>quyền được học hành.</b></i>


- Bài học giúp con củng cố kiến thức gì?
<i><b>- - Nhận xét tiết học.</b></i>


- Về nhà đọc trước các tiết ôn tập tiếp
theo và chuẩn bị kiểm tra.



- HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- 3 HS lên bảng, dưới làm vở bài tập.
- 2 HS đọc lại bài đúng, ngắt hơi sau dấu
phẩy.


- Hs lắng nghe.


<b> ...</b>
THỦ CÔNG


<b> ÔN TẬP CHƯƠNG I : PHỐI HỢP GẤP, CẮT , DÁN HÌNH (T1)</b>
<b>I.MỤC TIÊU :</b>


- Ơn tập, củng cố được kiến thức, kĩ năng phối hợp gấp,cắt, dán để làm đồ chơi.
- Làm được ít nhất 2-3 đồ chơi đã học.


<i><b>- HS u thích mơn, học phục vụ cuộc sống.</b></i>
<b>II.ĐỜ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Các hình mẫu gấp cắt ở các tiết trước: Gấp ngôi sao 5 cánh , gấp con ếch , gấp
bông hoa.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:( 3’)</b></i>


- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<i><b>B.Bài mới: ( 30’)</b></i>


<i><b> 1) Giới thiệu bài.( 1’)</b></i>


GV nêu mục đích, yêu cầu của giờ học
2)Hướng dẫn HS ôn tập ( 29’)


- Yêu cầu học sinh nhắc lại tên các bài
đã học trong chương gấp cắt , dán.


* Lần lượt hướng dẫn ôn tập từng bài.


- Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị
của các tổ viên trong tổ mình.


- Lớp theo dõi giới thiệu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Cho HS quan sát lại các mẫu.


- Treo tranh quy trình, gọi HS nêu các
bước thực hiện.


- Cho HS làm bài KT.


- GV theo dõi giúp đỡ những em còn
lúng túng.


c) Đánh giá sản phẩm thực hành của
HS, xếp loại.


<i><b> 3) Nhận xét - Dặn dò:( 2’)</b></i>



- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà thực hành. Chuẩn bị bài
học giờ sau.


thực hiện.


- Cả lớp làm bài KT.


- Trưng bày sản phẩm.


<b></b>
---TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI


<b> ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ (T2) </b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Khắc sâu kiến thức đã học về cơ quan hơ hấp, tuần hồn, bài tiết nước tiểu và
thần kinh: cấu tạo ngoài, chức năng, giữ vệ sinh.


- Biết không dùng các chất độc hại đối với sức khoẻ như thuốc lá, ma tuý, rượu.
<b>II. Đồ dùng học tập:</b>


- 4 tranh vẽ 4 cơ quan trong cơ thể người.
- 1 quả bóng nhựa nhỏ.


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ổn định: - Hát.</b>


<b>2. Bài cũ: </b>



<b>3. Bài mới: - Giới thiệu bài: - Ôn tập </b>
<i><b>và kiểm tra Con người và sức khỏe.</b></i>
- HS vẽ tranh chủ đề con người và sức


khỏe.


<b>HĐ4: - Vẽ tranh.</b>


Bước 1: - Tổ chức & Hướng dẫn.
- GV yêu cầu mỗi nhóm chọn 1 nội


dung để vẽ tranh vận động.
Bước 2: - Thực hành.


- GV kiểm tra các nhóm, giúp đỡ để mọi
HS cùng tham gia.


Bước 3: - Trình bày & đánh giá.


- HS hát
- HS nhắc lại.


- HS chia nhóm


- Nhóm 1 chọn đề tài: Vận động
<i>khơng hút thuốc.</i>


- Nhóm 2 chọn đề tài: Vận động
<i>khơng sử dụng ma túy.</i>



.


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn
cùng thảo luận để đưa ra các ý tưởng
hay về đề tài của nhóm mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV nhận xét đánh giá.
<b>4. Củng cố, dặn dò: </b>


- Để giữ gìn sức khỏe tốt, hằng ngày cần
giữ vệ sinh các cơ quan sạch sẽ và
sống cuộc sống lành mạnh, khơng sử
dụng các chất kích thích ảnh hưởng
đến các cơ quan thần kinh.


- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về học và ôn bài.


- HS cùng GV nhận xét tranh vẽ.
- HS theo dõi.


- HS lắng nghe.


- Về nhà học và ôn bài.
<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 3 /11/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng:Thứ sáu ngày 9 tháng 11 năm 2018</b></i>
<b> TẬP LÀM VĂN</b>



<b>ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Tiếp tục kiểm tra bài học thuộc lòng; củng cố và mở rộng vốn từ qua trò chơi.
- Rèn kỹ năng ghi nhớ, đọc diễn cảm. Hiểu nghĩa 1 số từ ngữ thuộc chủ đề đã học.
- Giáo dục HS có ý thức trong học tập và kiểm tra.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng, bảng phụ ghi bài tập.
III.CAC HOAT Đ NG DAY HOCÔ


<b>1- Kiểm tra bài cũ:(5')</b>


- Đọc lại một bài tập đọc mà em thích?
- Đặt câu theo mẫu: Ai- làm gì?


- Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi: Ai?
- Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi: làm
gì?


- 2hs đọc câu trên bảng: Mẹ em đang
<b>nấu cơm.</b>


- Đặt câu cho bộ phận in đậm.
- Đặt câu cho bộ phận gạch chân.
- GV nhận xét


<b>2. Bài mới:( 30’)</b>
<b>a.Giới thiệu bài.(1p)</b>



<b>b.Hướng dẫn ôn tập. ( 29’)</b>
a/ Kiểm tra Học thuộc lòng:(15')
Tương tự như tiết 1


b/Hướng dẫn hs làm bài tập:(12')
- Giải ô chữ: GV treo bảng phụ.
- GV cho HS quan sát chữ điền mẫu.
- Hướng dẫn làm bài: Dựa và gợi ý của
từng dòng


- Tương tự cho HS làm vào vở bài tập


- 3- 4 hs đọc bài.
- 4 hs đặt câu.


- Lớp nhận xét, bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

và đổi chéo vở để kiểm tra.


- GV cho HS đọc và ghi sửa bài trên
bảng.


- GV cho HS đọc lại cả ô chữ:
Dòng 1: TRẺ EM


Dòng 2: TRẢ LỜI
Dòng 3: THỦY THỦ
Dòng 4: TRƯNG NHỊ
Dòng 5: TƯƠNG LAI


Dòng 6: TƯƠI LAI
Dòng 7: TẬP THỂ
Dịng 8: TƠ MÀU


- GV cho HS tìm từ mới xuất hiện ở
hàng dọc y/c hs đọc


<b>3- Củng cố, dặn dò(3')</b>
- Nhận xét giờ học


- Về hồn thành tiếp bài tập vào vở.
- Ơn lại kiến thức đã học. Làm lại các
bài tập vào vở.


- Chuẩn bị cho bài kiểm tra viết


- HS quan sát chữ mẫu.
- HS suy nghĩ, trả lời.


- HS làm vở bài tập, 1 HS tìm từ tiếp trên
bảng phụ.


- HS nhận xét bài của nhau.
- 3 HS đọc lại.


- 1 HS: TRUNG THU


- Hs lắng nghe.


<b></b>


<b>---TOÁN </b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


-Bước đầu biết đọc, viết số đo độ dài có 2 tên đơn vị đo.


-Biết cách đổi số đo độ dài có 2 tên đơn vị đo thành số đo độ dài có 1 tên đơn vị
đo( nhỏ hơn đơn vị đo kia).


<b>II. ĐỜ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Trị chơi phục vụ cho việc giải bài tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:5’</b>


- Gọi HS đọc thuộc lòng bảng đơn vị
đo độ dài.


- GV nhận xét đánh giá.
<b>2. Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu bài:2’</b>


<b>b. Hướng dẫn HS làm bài tập( 28’)</b>
<b>Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ </b>


<b>chấm</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.



- Gọi 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm
vào vở.


- HS hát


2-3 HS đọc thuộc lòng bảng đơn vị đo
độ dài.


- HS nhận xét bạn.


- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
<b>Bài 1: </b>




-1 HS nêu yêu cầu bài tập.


4m 5cm = 405cm; 9m 2dm = 92dm
5m 3dm = 53cm; 7m 12cm = 82cm
8dm 1cm = 81dm


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Bài 2: Tính</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm
vào vở.


- GV nhận xét chốt ý đúng.


<b>Bài 3: Khoanh vào đáp án đúng</b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Viết lên bảng 5m 15cm là:


Y/c HS suy nghĩ và cho kết quả so
sánh.


- Gọi 2 HS lên bảng làm, lớp làm tiếp
bài còn lại vào vở.


- GV nhận xét chốt ý đúng.
<b>Bài 4. Bài toán</b>


- Gọi HS đọc bài toán:
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
- GV h/d giải


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3. Củng cố, dặn dò: (5’)</b>


- Dặn về nhà học và xem lại các bài
tập. Chuẩn bị bài mới cho tiết sau.


-1 HS nêu yêu cầu bài tập.
a) 25dam + 42dam = 67dam;
83hm – 75hm = 8hm


13km x 5= 65km
b) 672m+ 314m = 986m


475dm- 56dm = 419dm
48cm : 6= 8cm


<i>-Đáp án b</i>


Bài giải
a)Cường ném xa nhất


b) Cường ném được xa hơn An 8cm
Đáp số:a) Cường


b) 8cm




- HS lắng nghe


- HS về nhà học và xem lại các bài tập.
- Chuẩn bị bài



<b>---CHÍNH TẢ</b>


<b>ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1</b>
<b>I.MỤC ĐÍCH,U CẦU</b>


- Ơn lại cho HS kiến thức về viết đoạn văn ngắn theo đề bài cho trước.
- Rèn kỹ năng đọc hiểu.



- GD HS có ý thức trong học tập
<b>II.ĐỜ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>1. GV: SGK, giáo án.</b>


<b>2. HS: Vở bài tập, vở ghi, vở Tiếng việt.</b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5'). </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>1- Giới thiệu bài. ( 1’)</b>


- Gìơ tập làm văn hơm nay chúng ta đi
ơn tập kiểm tra giữa học kỳ I.


<b>2- Hướng dẫn ôn tập ( 29’)</b>
<b>*Giáo viên đọc đề bài, ghi bảng</b>


Hãy viết một đoạn văn ngắn từ 5 -> 7
câu kể về tình cảm của bố mẹ hoặc
người thân của em đối với em.


<b>* Giáo viên phân tích đề.</b>


- Kể về tình cảm của ai đối với em ?
- Người thân của em có thể là những ai?
- Tình cảm ở đây gồm những gì ?


<b>* Giáo viên cho học sinh làm vào</b>
<b>nháp.</b>



- Cho vài học sinh đọc bài của mình.
- GV: Nhận xét tiết học.


<b>*Cho học sinh làm bài vào vở.</b>
- GV thu bài về chấm.


<b>3- Củng cố dặn dò ( 2’) </b>


- Bài học giúp con củng cố kiến thức gì?
- GV nhận xét giờ học


- Chuẩn bị cho bài học sau.


- Nghe giới thiệu bài.
- Học sinh nhắc lại đề bài.
- Học sinh trả lời câu hỏi


- Tình cảm của bố mẹ hoặc người thân
của em đối với em: Ơng bà, cơ chú, Dì
Bác, anh chị ....


- Sự thương yêu, chăm sóc, dạy bảo,
nuôi nấng...


- Học sinh làm nháp
- Một vài học sinh đọc bài
- Lớp nhận xét, sửa chữa.


- Học sinh làm bài vào vở sau khi đã sửa


chữa ở vở nháp.


- Hs lắng nghe.


...
<b>SINH HOẠT TUẦN 9 -AN TOÀN GIAO THÔNG</b>


<b> BIỂN BÁO HIỆU GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ.</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<b>* Sinh hoạt:</b>


- HS nắm được ưu nhược điểm trong tuần và phương hướng trong tuần tới.
- Biết đề ra biện pháp khắc phục nhược điểm.


- HS nhận biết được hình dạng, màu sắc và hiểu được nội dung hai nhóm biển báo
hiệugiao thông: biển báo nguy hiểm và biển chỉ dẫn.


- HS biết nhận dạng và vận dụng hiểu biết về biển báo hiệu khi đi đường.
- Giáo dục HS có ý thức chấp hành Luật giao thơng.


<b>II. ĐỜ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Phiếu thảo luận nhóm


- Hình ảnh các biển báo hiệu giao thơng có trong bài..
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. SINH HOẠT : ( 17’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

a. Các tổ nhận xét chung hoạt động của tổ :



b. Lớp trưởng nhận xét chung hoạt động của lớp về từng mặt hoạt động :
c. GV nhận xét hoạt động tuần 9 .


- Về nề nếp


………...
……….


………...
...


- Về học tập


………...
……….………
<b>-</b> Các hoạt động khác


………..……….……...
……….………
- Tuyên dương cá nhân


………...
<b>2. Triển khai hoạt động tuần 10</b>


<b>- GV triển khai kế hoạch tuần 10 : </b>


+ Thực hiện tốt luật an toàn giao thơng.
+ Thực hiện tốt nền nếp học tập.



+ Tích cực luyện đọc, nghe viết và làm tốn có lời văn.
+ Thực hiện nghiêm túc nền nếp ra vào lớp


+ Giữ gìn vệ sinh trường, lớp sạch sẽ.


+Tham gia đầy đủ và có hiệu quả cao các hoạt động của trường đề ra
+ Tham gia tốt nền nếp thể dục giữa giờ, nền nếp sinh hoạt Sao.
<b>B. AN TỒN GIAO THƠNG:</b>


<b>BÀI 3: BIỂN BÁO HIỆU GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ. ( 20’)</b>
<b> * Hoạt động 1: Tìm hiểu các biển báo</b>


<b>hiệu giao thơng mới: (8’)</b>


- GV chia lớp thành 4 nhóm, quan sát tranh
SGK.


- Yêu cầu HS nhận xét, nêu đặc điểm của
loại biển đó.


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên trình bày.


- GV ghi ý kiến của HS lên bảng.


- Các nhóm quan sát tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- GV sửa lại các ý kiến cho đúng
- GV kết luận


* Hoạt động 2: Nhận biết đúng biển báo.


<b>(6’)</b>


- GV cho HS quan sát các biển báo trong
tranh vẽ


- Yêu cầu HS nêu ý nghĩa của từng biển
báo.


- GV gọi HS nhận xét bạn trả lời.


- GV chốt lại ý đúng và kết luận về đặc
điểm, nội dung của 2 nhóm biển báo hiệu.
<b> * Hoạt động 3: Yêu cầu HS thảo luận về</b>
<b>việc bảo vệ của cơng, giữ gìn bàn ghế và</b>
<b>đồ dùng trong lớp.(6’)</b>


Em hãy tìm và nêu tên những đồ dùng trong
lớp ?


- Các đồ dùng đó có ích gì cho chúng ta ?
nêu ví dụ cụ thể ?


- Chúng ta phải làm gì để bảo vệ và giữ gìn
chúng ?


- GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm 6 HS
để lần lượt trả lời từng câu hỏi.


- Gọi đại diện các nhóm trả lời, các nhóm
khác nhận xét.



- GV chốt lại và kết luận.
<b>III. Củng cố, dặn dò: ( 3’)</b>
- Thực hiện tốt luật GT.


- HS nghe


- HS quan sát tranh


- 1 số HS nêu


-HS khác theo dõi, nhận xét


- 1 số HS nhắc lại câu hỏi.


- Các nhóm thảo luận


- Đại diện các nhóm trả lời và nhận xét


- HS lắng nghe và ghi nhớ



---THỰC HÀNH TỐN


<b>ƠN LUYỆN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-Củng cố cho HS góc vng, góc khơng vng.


- Củng cố đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị đo thành số đo độ dài có một tên đơn


vị đo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Bảng phụ, vở thực hành..


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Bài cũ(4') </b>


-Kiểm tra vở thực hành.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:(1')</b>


<b> b. Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>


<b>Bài 1(5'):Dùng ê ke vẽ góc vng trong</b>
<b>các trường hợp sau:</b>


- Nêu yêu cầu bài tập.
<b>-Quan sát giúp hs làm bài.</b>


- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
- Giải thích cách làm.


<b>Bài 2(6'):Dùng ê ke kiểm tra rồi viết số </b>
<b>thích hợp vào chỗ chấm.</b>


- Nêu yêu cầu bài tập.
<b>- Quan sát giúp hs làm bài.</b>



- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.


<b>Bài 3:(5')Viết số thích hợp .</b>
-GV hướng dẫn HS cách đổi.
Quan sát kèm HS làm bài.


- GV nhận xét chốt kết quả đúng.


- Giải thích cách làm ?


<b>Bài 4: (5')Tính.</b>


<b>-GV sử dụng bảng phụ hướng dẫn HS:</b>
-GV quan sát giúp HS làm bài.


-Giải thích cách làm ?


- 5 HS .


-HS đọc yêu cầu bài.


-3 HS lên bảng làm lớp làm vở.
- HS nhận xét, chữa bài trên.
- Dưới lớp đổi bài báo cáo.


-HS đọc u cầu.
- Hs lên bảng.


+ Hình vẽ bên có 3 góc vng.
- Lớp làm vở thực hành.



-Chữa bài, nhận xét, bổ sung.
- 1HS đọc yêu cầu.


-4 HS lên bảng.


a) 1hm = 10 dam b)1cm =10mm
1hm = 100m 1m =10dm


1dam = 10m 1m = 100cm


c) 8 dam =80m d) 8hm =800m
6dam =60m 6hm = 600m
-Chữa bài,nhận xét,bổ sung


-1HS đọc yêu cầu.
-HS tự làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

-Nhận xét, chốt kết quả đúng.


<b>3. Củng cố, dặn dò: (3') </b>
- Ê ke dùng để làm gì ?


- GV tổng kết bài, nhận xét giờ học.
- Về học thuộc bảng đơn vị đo độ dài,
chuẩn bị bài sau.


6hm + 24 hm = 30 hm.
b) 43 dam – 20 dam = 23 dam.
86hm – 54 hm = 32hm.



- E – ke dùng để kiểm tra góc vng hay
góc khơng vng và để vẽ góc vng.
-HS lắng nghe.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×