Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Giáo án Tin học lớp 3 tuần 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.9 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn: 17/03/2018</b>


<b>Ngày dạy:</b> Lớp 3A, 3C: Thứ hai ngày 19 tháng 03 năm 2018
Lớp 3B: Thứ ba ngày 20 tháng 03 năm 2018


<b>TIẾT 51</b>


<b>BÀI 4: DẤU HUYỀN, DẤU SẮC, DẤU NẶNG </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Học sinh biết cách gõ các từ có dấu huyền, dấu sắc, dấu nặng.


- Học sinh biết cách gõ các chữ đặc trưng của tiếng Việt nhờ phần mềm Unikey.
- Học sinh luyện gõ văn bản theo quy tắc gõ mười ngón tay.


- Qua bài học giúp các em u thích mơn học hơn.
- Rèn tính cẩn thận, phát triển tư duy.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Giáo viên: SGK, giáo án, máy tính, máy chiếu, phần mềm Word.
- Học sinh: SGK, vở ghi, đồ dùng học tập.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>


1’
2’


35’


5’


10’


<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


Nêu cách gõ các chữ ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ
trên kiểu gõ Vni?


Gọi học sinh nhận xét.
Nhận xét.


<b>3. Bài mới </b>


<b>Hoạt động 1. Quy tắc gõ chữ có dấu</b>
Trong tiếng việt có các dấu thanh:
Huyền, sắc, nặng, ngã, hỏi.


? Nêu quy tắc gõ dấu.


- Cho một số học sinh nhắc lại quy tắc
gõ dấu


<b>Hoạt động 2. Gõ kiểu Telex:</b>


- Yêu cầu HS gõ ký tự a kết hợp gõ chữ
S, chữ F, chữ J


 Các chữ S, F, J ứng với dấu thanh nào?


- GV NX chung và nêu kết luận:


Chữ S: dấu sắc, F: dấu huyền, J: dấu
nặng


- Yêu cầu 1 HS nêu kết luận cách gõ


1 – 2 hs trả lời.
Nhận xét.
Lắng nghe.


- HS nêu:


+ Gõ hết các chữ trong từ.
+ Gõ dấu.


- 1 số HS nhắc lại.


- Lắng nghe
- Thực hiện


- HS trình bày S: dấu sắc, F: dấu
huyền, J: dấu nặng.


- NX


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

10’


10’



2’


dấu thanh.


- Lớp lặp lại ghi nhớ, nhắc lại dấu mũ.
VD: Gõ từ “làn gió mát ” ta gõ như sau:
Lanf gios mats


<b>Hoạt động 3: Gõ kiểu Vni</b>


- Yêu cầu HS gõ ký tự a kết hợp gõ số
1, 2, 5


 Các số 1, 2, 5 ứng với dấu thanh nào?
- GV NX chung và nêu kết luận :
Số 1: dấu sắc,2: dấu huyền,5: dấu nặng
- Yêu cầu 1 HS nêu kết luận cách gõ
dấu thanh.


VD: Gõ từ “làn gió mát ” ta gõ như sau:
Lan2 gio1 mat1


<b>Hoạt động 4: Bài tập</b>
<i><b>- B2: 1 HS đọc đề bài.</b></i>


- GV hướng dẫn HS thực hiện bài tập
B2.


- GV quan sát, sửa các lỗi cho HS.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.



- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
- Nhận xét.


<b>4. Củng cố</b>


- Hệ thống lại kiến thức cho học sinh.
- Về nhà học lại bài và làm bài tập.
- Chuẩn bị cho tiết sau thực hành.


- HS nêu kết luận.


- Học sinh thảo luận ví dụ.


- Lắng nghe.
- Thực hiện.


- HS trình bày Số 1: dấu sắc, 2:
dấu huyền, 5: dấu nặng.


- NX.


- Lắng nghe.
- HS nêu kết luận.


- Học sinh thảo luận ví dụ.


- Đọc yêu cầu.
- Lắng nghe.
- Làm bài tập B2.



- 1 HS lên bảng chữa bài.
- 1 – 2 HS nhận xét.
- Lắng nghe.


- Lắng nghe.



<b>TIẾT 52</b>


<b>BÀI 4: DẤU HUYỀN, DẤU SẮC, DẤU NẶNG (TIẾT 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Học sinh biết cách gõ các từ có dấu huyền, dấu sắc, dấu nặng.


- Học sinh biết cách gõ các chữ đặc trưng của tiếng Việt nhờ phần mềm Unikey.
- Học sinh luyện gõ văn bản theo quy tắc gõ mười ngón tay.


- Qua bài học giúp các em u thích mơn học hơn.
- Rèn tính cẩn thận, phát triển tư duy.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’
2’



35’
5’


30’
3’


7’


3’


7’


<b>1. Ổn định lớp </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nêu cách gõ các dấu huyền, sắc, nặng
theo kiểu gõ Telex?


- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới </b>


<b>Hoạt động 1: Nhắc lại cách gõ các dấu</b>
<b>huyền, sắc, nặng</b>


- GV yêu cầu HS nhắc lại cách gõ các dấu
huyền, sắc, nặng theo kiểu Telex?


- GV nhận xét


- GV yêu cầu HS nhắc lại cách gõ các dấu


huyền, sắc, nặng theo kiểu Vni?


- GV nhận xét


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
<b>*T1</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài thực hành T1.
- Hướng dẫn.


- Yêu cầu HS thực hành.
- Quan sát HS thực hành.
- Nhận xét.


<b>*T2</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài thực hành T2.
- Hướng dẫn


- Yêu cầu HS thực hành.
- Quan sát HS thực hành.
- Nhận xét.


<b>*T3</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài thực hành T3.
- Hướng dẫn.


- Yêu cầu HS thực hành.
- Quan sát HS thực hành.


- Nhận xét.


<b>*T4</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài thực hành T4.
- Hướng dẫn.


- Yêu cầu HS thực hành.


- 2 HS trả lời.
- Lắng nghe.


- 1 số HS nhắc lại.
- HS nhận xét.
- 1 số HS nhắc lại.
- HS nhận xét.


- Đọc yêu cầu bài thực hành T1.
- Lắng nghe.


- Thực hành.
- Lắng nghe.


- Đọc yêu cầu bài thực hành T2.
- Lắng nghe.


- Thực hành.
- Lắng nghe.


- Đọc yêu cầu bài thực hành T3.


- Lắng nghe.


- Thực hành.
- Lắng nghe.


- Đọc yêu cầu bài thực hành T4.
- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

10’


2’


- Quan sát HS thực hành.
- Nhận xét.


<b>*T5</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài thực hành T5.
- Hướng dẫn.


- Yêu cầu HS thực hành.
- Quan sát HS thực hành.
- Nhận xét.


<b>4. Củng cố - Dặn dò </b>
 Nhận xét tiết học.


- Lắng nghe.


- Đọc yêu cầu bài thực hành T5.


- Lắng nghe.


</div>

<!--links-->

×