Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>1. Hãy vẽ các đoạn thẳng OA, OB, OC, OM có cùng độ </b>
<b>dài bằng 2cm và có chung điểm O.</b>
<b>M</b>
<b>M</b>
<b>2 </b>
<b>cm</b>
<b>2 </b>
<b>cm</b>
<b>2 cm</b> <b>A</b>
<b>B</b>
<b>2 cm</b>
<b>O</b>
<b>C</b>
<b>2 cm</b>
<b>M</b>
<b>2 </b>
<b>cm</b>
<b>R</b>
<b>Tiết 25: ĐƯỜNG TRỊN </b>
<b>a) Đường trịn: Đường trịn tâm O,bán kính R là hình gồm </b>
<b>các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu (O;R).</b>
<b>O</b>
<b>O</b>
<b>1.6cm</b>
<b>( O; 1,6cm)</b> <b>( B; 1,42cm)</b>
<b>( N; 1,03cm)</b>
<b>( N; 1,84cm)</b>
<b>Ví dụ: Hãy viết tâm và bán kính của các đường trịn trong </b>
<b>hình sau:</b>
<b>O</b>
<b>R</b>
<b>• </b> <b>M là điểm</b> <i><b>nằm trên (thuộc)</b></i>
<b>đường trịn.</b>
<b>• </b> <b>N là điểm</b> <i><b>nằm bên trong</b></i>
<b>đường trịn.</b>
<b>• </b> <b>P là điểm</b> <i><b>nằm bên ngồi</b></i>
<b>đường trịn.</b>
<b>M</b>
<b>N</b>
<b>P</b>
<b>OM = R</b>
<b>ON < R</b>
<b>OP > R</b>
<b>Tiết 25: ĐƯỜNG TRỊN </b>
<b>1. Đường trịn và hình trịn</b>
<b>b) Hình tròn:</b> <b>Hình trịn là hình gồm các điểm</b> <b>nằm trên </b>
<b>a) Điểm A nằm trên đường </b>
<b>tròn tâm O bán kính R.</b>
<b>b) Điểm A và B nằm trong </b>
<b>đường trịn tâm O bán kính </b>
<b>R.</b>
<b>c) Điểm B và C khơng nằm trên </b>
<b>đường trịn tâm O bán kính R.</b>
<b>d) Điểm B nằm ngồi đường </b>
<b>trịn tâm O bán kính R.</b>
<b>O R</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>Bài tập 1</b>
<b>C</b>
<b>a) Điểm A thuộc hình trịn.</b>
<b>b) Điểm C thuộc hình trịn.</b>
<b>c) Điểm C và B thuộc hình trịn.</b>
<b>B</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>Bài tập 2 Trong các khẳng định sau, khẳng </b>
<b>ñịnh nào là đúng?</b>
<b>Đường trịn</b>
<b>Hình trịn</b>
<b>O R</b> <b><sub>M</sub></b>
<i><b>Đường trịn tâm O bán kính R </b></i>
<i><b>là hình gồm các điểm cách O </b></i>
<i><b>một khoảng bằng R </b></i>
<b>O R</b> <b><sub>M</sub></b>
<i><b> Hình trịn là hình gồm các điểm </b></i>
<i><b>nằm trên đường trịn và các </b></i>
<i><b>điểm nằm bên trong đường tròn </b></i>
<b>Tiết 25: ĐƯỜNG TRỊN </b>
<b>2. Cung và dây cung</b>
<b>• Hai điểm C, D nằm trên đường trịn, chia đường tròn </b>
<b>thành hai phần, mỗi phần gọi là một</b> <b>cung tròn</b> <b>(gọi tắt là</b>
<b>cung).</b>
<b>C , D </b>
<b>=> C, D là hai mút của cung CD.</b>
<b>O</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b><sub>*</sub><sub>Đoạn thẳng nối hai mút gọi</sub></b>
<b> là dây cung (gọi tắt là dây)</b>
<b>*Dây AB đi qua tâm gọi là đường kính</b>
<b>*</b><i><b>Đường kính dài gấp đơi bán kính.</b></i>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>Cung</b>
<b>Cung</b>
<b>Dây </b>
<b>Cung tròn là một phần của đường tròn </b>
<b>Đoạn thẳng nối hai đầu mút của cung tròn </b>
<b>được gọi là dây cung. </b>
<b>Cung trịn là gì?</b>
<b>Cung</b>
<b>Cung</b>
<b>Một nửa đường </b>
<b>tròn</b>
<b>Một nửa đường </b>
<b>tròn</b>
<b>Dây đi qua tâm là đường kính</b>
<b>AO = 4cm</b>
<b>AB = 8cm</b>
<b>ĐƯỜNG TRÒN</b>
<b>ĐƯỜNG TRÒN</b>
<b>Tiết 25:</b>
<b>Tiết 25:</b>
<b>M</b>
<b>C</b>
<b>O</b>
<b>3. MỘT SỐ CÔNG DỤNG KHÁC CỦA COMPA</b>
<b>A</b> <b>B</b> <b>M</b> <b>N</b>
<b> *</b> <i><b>Kết luận: AB < MN</b></i>
<b>a)</b> <b>VÝ dô 1: (SGK)</b>
<b>3. MỘT SỐ CƠNG DỤNG KHÁC CỦA COMPA</b>
<b><sub>b)</sub><sub> Ví dụ 2: (SGK)</sub></b>
Cho hai đoạn thẳng AB và CD. Làm thế nào để biết tổng
độ dài của hai đoạn thẳng đó mà khơng đo riêng từng đoạn
thẳng.
A B C D
O MM NN xx
+ Vẽ tia Ox bất kyứ (dùng th ớc thẳng).
<i>Cách làm:</i>
+ Trên tia Ox, vẽ đoạn thẳng OM bằng đoạn th¼ng
AB (dïng compa)
+ Trên tia Mx, vẽ đoạn thẳng MN bằng đoạn th¼ng
+ ẹo đoạn ON (dùng th ớc có chia khoảng)
<b>ĐƯỜNG TRÒN</b>
<b>ĐƯỜNG TRÒN</b>
<b>Tiết 25:</b>
<b>Tiết 25:</b>
<b>HẾT GIỜ</b>
2 nhóm, mỗi nhóm 2 em.
<b>THỂ LỆ CUỘC CHƠI</b>
Mỗi đội thay phiên nhau
từng nhóm,lên hồn thành
phần việc của nhóm
Lưu ý: Một em đọc nội
dung, một em vẽ hình
1. Cho tia Ax. Trên tia Ax dùng compa vẽ đoạn
thẳng AM = 15cm , vẽ đường trịn (A, 15cm),
dây MH, đường kính CM
1. Cho tia Oy. Trên tia Oy dùng compa vẽ đoạn
thẳng OP = 10cm
<b><sub> Học thuộc khái niệm đường trịn, hình trịn. </sub></b>
<b> làm hết bài tập trong SBT, SGK.</b>
<b> * Tiết sau mỗi em chuẩn bị một vật dụng có hỡnh </b>
<b>dạng tam giác</b>