Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài giảng điện tử Toán - đại số 6-7-8-9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tập hợp. Phần tử cđa tËp </b>


<b>hỵp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>( 3 thuộc A hoặc 3 là phần tử của tập hợp A )</b></i>

<b>3</b>

<b>A</b>





<b>B</b>

<b>= m,n,p</b>





<b>= 0;1;</b>



<b>A</b>

<b>2;3;4</b>





<b>= x N</b>

<b>5</b>



<b>A</b>

<b>| x <</b>



<b>3</b>

<b>B</b>

<i><b>( 3 không thuộc B hoặc </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>


<b>= 0;1;</b>



<b>A</b>

<b>2;3;4</b>






<b>= x N</b>

<b>5</b>



<b>A</b>

<b>| x <</b>



<b>Để biểu diễn một tập hợp, ta có thể:</b>
<b>- Liệt kê các phần tử của tập hợp;</b>


<b>- Chỉ ra các tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp </b>
<b>đó.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>?1 </b>



<b>Viết tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 7 rồi điền các kí hiệu </b>
<b>thích hợp vào ơ vuụng:</b>


<b> Bài giải</b>



<b>2 D;</b>

<b>10 D.</b>



0 1 2 3 4 5 6


<b>D= ; ; ; ; ; ;</b>



<b>Hoặc: </b>

<b>D= x N | x < 7</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>?2 </b>

<b><sub>Viết tập hợp các chữ cái trong từ “NHA TRANG”.</sub></b>


<b>LuyÖn tËp </b>



<b>LuyÖn tập </b>




<b> Bài giải</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>PP: Dùng 1 chữ cái in hoa và dấu ngoặc nhọn { } để viết 1 tập </b>
<b>hợp theo hai cách:</b>


<b>- Liệt kê các phần tử của tập hợp;</b>


<b>- Chỉ ra các tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó.</b>


<b>Bài 1: (PHT) </b>


<b> a) Viết tập hợp các chữ cái trong từ “HÌNH HỌC”</b>


<b> b) Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 9. (theo hai cách) </b>
<i><b>Bài giải </b></i>


<b>Dạng 1: </b>

<i><b>Viết một tập hợp cho trước</b></i>





<b>= H,I,N</b>



<b>a) A</b>

<b>,O,C</b>





<b>M</b>


<b> </b>



<b>b) </b>


<b> </b>


<b>= 3;4;5;6;7;8</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 2: (PHT) Nhìn các hình sau và viết các tập hợp A, B, K, M:</b>


<i><b>Bài giải </b></i>

<b>7;12;54</b>



<b>=</b>



<b>A</b>

<b>B=</b>

<sub></sub>

<b>m,k</b>

<sub></sub>



<b>M</b>

<b>=</b>

<b>{</b>

<b>ghế</b>

<b>}</b>

<b>K</b>

<b>=</b>

<b>{</b>

<b>ghế, bàn, đèn</b>

<b>}</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> (Bài 5 – SGK/6) </b>


<b> a) Một năm gồm bốn quý. Viết tập hợp A các tháng của quý hai trong năm.</b>
<b> b) Viết tập hợp B các tháng (dương lịch) có 30 ngày.</b>


<i><b>Bài giải </b></i>


<b>a) </b>

<b>A</b>

<b>=</b>

<b>{</b>

<b>tháng tư, tháng năm, tháng sáu</b>

<b>}</b>



<b>b) </b>

<b>B</b>

<b>=</b>

<b>{</b>

<b>tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một</b>

<b>}</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Dạng 2: </b>

<i><b>Sử dụng các kí hiệu và </b></i>



<b>Bài 3: (PHT) Viết tập hợp B các số lẻ lớn hơn 5 và nhỏ hơn hoặc bằng 19, </b>
<b>sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ơ vuông: </b>



<i><b>Bài giải </b></i>




<b>5 B;</b>

<b>19 B.</b>



<b>7;9;11;13;15;17;19</b>


<b>B=</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Dạng 3: </b>

<i><b>Minh họa một tập hợp cho trước </b></i>


<i><b>bằng hình vẽ</b></i>



<b>Bài4: (PHT) Gọi A là tập hợp các số tự nhiên chẵn m sao cho </b>
<b> Hãy minh họa tập hợp A bằng hình vẽ.</b>


<i><b>Bài giải </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Đọc kĩ phần “Chú ý” SGK


- Làm bài tập: 1; 2; 3; 4 (SGK/6)



bài 2; 7 (SBT/3)



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

×