Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

TOaN_HiNH_8_Tuan_1_46ba91be87.docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.91 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Từ ngày 30/3/2020 đến ngày 04/4/2020</i>



HH8



Bài 1:

ĐỊNH LÍ TA-LET TRONG TAM GIÁC



<b>1.Tỉ số của hai đoạn thẳng.</b>



<b>BT?1/56/SGK. AB = 3cm; CD = 5cm; </b>

D ?
<i>AB</i>
<i>C</i> 


EF = 4dm; MN = 7dm;

MN ?
<i>EF</i>




<b>Giải: AB = 3cm; CD = 5cm </b>



3
D 5
<i>AB</i>
<i>C</i> 


EF = 4dm; MN = 7dm



4
MN 7


<i>EF</i>



<i><b>* Định nghĩa: Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo</b></i>


<i><b>cùng một đơn vị đo.</b></i>



Ký hiệu:



<i>AB</i>
<i>CD</i>


<b>Ví dụ: Nếu AB = 3cm; CD = 50mm</b>



Ta có: CD = 50mm = 5cm



Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là: c



<b>2.Đoạn thẳng tỉ lệ:</b>


<i><b>BT ?2/57/SGK</b></i>


' ' ' '


' ' ' '


2 4 2


,


3 6 3


<i>PQ</i> <i>A B</i> <i>AB</i> <i>A B</i>



<i>MN</i>  <i>C D</i>   => <i>CD</i> <i>C D</i>


<b>* Định nghĩa: Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’</b>
nếu có tỉ lệ thức:


' '


' ' hay ' ' ' '


<i>AB</i> <i>A B</i> <i>AB</i> <i>CD</i>


<i>CD</i> <i>C D</i> <i>A B</i> <i>C D</i>
<b>3.Định lý Talet trong tam giác .</b>


<i><b>* Định lí: Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh </b></i>
<i><b>cịn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.</b></i>


<b>BT ?4/58/SGK</b>


<i><b>a)</b></i>


GT DABC,B’ỴAB,C’ỴAC , B’C”//BC
KL ' '; ' ' ' '; ' '


<i>AB</i> <i>AC AB</i> <i>AC BB</i> <i>CC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3
/ /



5 10
10. 3


2 3
5


<i>AD</i> <i>AE</i> <i>x</i>


<i>DE</i> <i>BC</i>


<i>DB</i> <i>EC</i>
<i>x</i>


   


  


b)


/ /


5 4 4.3,5


Hay: E


3,5 5


2,8 4 6,8


<i>CD</i> <i>CE</i>


<i>DE</i> <i>AB</i>


<i>BD</i> <i>EA</i>
<i>A</i>
<i>AE</i>
<i>y</i> <i>AC CE EA</i>


 


  


      


<b>Bài tập 1: Viết tỉ số của các cặp đoạn thẳng có độ dài như sau: </b>



a) AB = 5cm và CD = 15cm;


b) EF = 48cm và GH = 16dm;


c) PQ = 1,2 m và MN = 24cm



<b>Bài tập 2: Cho biết </b>



3
D 4
<i>AB</i>


<i>C</i> 

<sub> và CD = 12cm. Tính độ dài của AB.</sub>


<b>Bài tập 3: (Bài tập 5 trang 59/SGK).</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 2:

ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ TA-LET




<b>1. Định lí đảo.</b>


<i><b>* Định lí đảo định lí Talet: Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và định</b></i>


<i><b>ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó song song</b></i>
<i><b>với cạnh cịn lại của tam giác.</b></i>




<b>BT?</b>
<b>2/60/SGK</b>


a) Trong
hình đã cho có bao nhiêu cặp đường thẳng song song?


b) Tứ giác BDEF là hình gì?


c) So sánh các tỉ số ; ;


<i>AD AE DE</i>


<i>AB AC BC và cho nhận xét về </i>


mối liên hệ giữa các cặp cạnh tương ứng của hai tam giác
ADE và ABC.


<b>Giải:</b>


a) Vì:



1


/ /
2


2 / /


<i>AD</i> <i>AE</i>


<i>DE</i> <i>BC</i>
<i>DB</i> <i>EC</i>


<i>EC</i> <i>FC</i>


<i>EF</i> <i>AB</i>
<i>EA</i> <i>FB</i>


  


  nªn


b)Tứ giác DEFB là hình bình hành
c)


7


1
3


<i>DE BF</i>



<i>AD</i> <i>AE</i> <i>DE</i>
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>


 


  


Vậy các cặp cạnh tương ứng của hai tam giác ADE và ABC tỉ lệ với nhau.


<b>2. Hệ quả của định lý Talet:</b>


<i><b> Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh cịn lại thì</b></i>
<i><b>nó tạo thành một tam giác mới có ba cạnh tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam giác đã</b></i>
<i><b>cho. </b></i>


GT


D<sub> ABC, B’ </sub>

<sub> AB, C’ </sub>

<sub> AC ,</sub>


' '
<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>AB</i> = <i>AC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GT D ABC, B’C’//BC; B’

AB,
C’

AC


KL <i>AB</i>' <i>AC</i>' <i>B C</i>' '



<i>AB</i> <i>AC</i>  <i>BC</i>


<b>* Chú ý: </b>


' ' ' '
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>B C</i>


<i>AB</i> <i>AC</i>  <i>BC</i>


<b>- Giải BT?3/62/SGK </b>
a)


a) DE//BC



<i>AD</i> <i>DE</i>
<i>AB</i> <i>BC</i>




2 2.6,5


2,6


2 3 6,5 5


<i>x</i>
<i>x</i>


   





b)


Vì MN//PQ nên
2 3


3, 47
5, 2


<i>ON</i> <i>MN</i>


<i>x</i>
<i>OP</i> <i>PQ</i>  <i>x</i>  


c)


AB

EF; CD

EF

CD//AB



3 2


5, 25
3,5


<i>OE</i> <i>EB</i>


<i>x</i>
<i>OF</i> <i>FC</i>  <i>x</i>   



<b>Bài tập 1: BT 6/62- SGK</b>
<b>Bài tập 2: BT 7/62- SGK</b>


M
O


N


P Q


3


x
2


</div>

<!--links-->

×