Tải bản đầy đủ (.pdf) (119 trang)

1000 CÂU TRẮC NGHIỆM HÓA SINH _ Y DƯỢC (có đáp án FULL)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.61 MB, 119 trang )

CÓ 600 CÂU TRẮC NGHIỆM TỪ CÁC ĐỀ THI CỦA CÁC TRƯỜNG ĐẠI
HỌC Y DƯỢC (8 ĐỀ THI - CÓ ĐÁP ÁN FULL CUỐI MỖI ĐỀ) + 400 CÂU ÔN
Ở CUỐI TÀI LIỆU (CÁC BẠN NHỚ ĐỀ TỰ SOẠN LẠI)
1/Chất trung gian hóa sinh nào sau đây là hợp chất “giàu năng lượng”:
a. Glucose-6-phosphat.
b. Glycero phosphat.
c. Glyceraldehyd 3-phosphat.
d. 1,3 Diphospho glycerat
2/ Để oxy hố hồn tồn 1 đơn vị glucosyl của glycogen qua chu trình
acid citric, có bao nhiêu liên kết giàu năng lượng dưới dạng ATP được
tạo ra?
a. 12.
b. 35.
c. 8.
d. 38
3/ Thối hóa glucid theo con đường HDP là để tạo :
a.CO2,H2O
b. Polysaccharid tạp
c. Năng lượng ,CO2,H2O
d.Riboz P
4/ Tất cảcác enzym đều có bản chất là :
a. Vitamin
b. Protein
c. Cộng tố
d. Coenzym A
5/Các dehydrogenase sử dụng tất cả các Coenzym sau đây , Ngoại trừ :
a. NAD
b. NADP+
c. FAD
d. CoA
6/ Cytochrom là:




a. Nucleotid chứa Riboflavin.
b. Nucleotid pyridin
c. Protein chứa porphyrin - sắt
d. Flavoprotein chứa kim loại.
7/Enzym phân cắt là:
a. Dehydrogenase
b. Glycosyl transferase
c. Lactat dehydrogenase
d. Aldolase
8/ Cơchất đặc hiệu trong quá trình phosphoryl oxy
hoá là:
a. AMP.
b. ADP
c. UDP.
d. NAD
9/ Xúc tác vận chuyển điện tử giữa NADH và
ubiquinon yêu cầu có sựtham gia của một coenzym là:
a. NADP.
b. Flavoprotein
c. Cytochrom C
d. Cytochrom a.
10/ Quá trình chuyển điện tửtừCytocrom b tiếp theo cho:
a. Cyt a.
b. Cyt a3
c. Cyt c
d. Cyt c1
11/ Acid citric được biến đổi thành αcetoglutaric
trong chu trình Krebs cần hệthống enzym sau:

a. Isocitrat dehydrogenase + αcetoglutarat dehydrogenase


b. Succinat dehydrogenase + Aconitase +Oxalosuccinat
dehydrogenase
c. Aconitase + isocitrat dehydrogenase + oxalosuccinat
dehydrogenase
d. Oxalosuccinat dehydrogenase + Succinat
dehydrogenase
12/ NADH.H+đi vào CHHTB cung cấp sốATP là :
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
13/ Chất có thếnăng oxy hóa khửthấp nhất là :
a.Coenzym Q
b. Oxy
c. Cyt a
d. NAD
14/ Cytocrom KHƠNG LÀ:
a. Protein có nhóm phụlà nhân porphyrin có chứa ion Fe 2+
b. Enzym oxyhóa khử
c. Enzym vận chuyển hydro
d. Enzym vận chuyển điện tử
15/ ATP là :
a.Acid triphosphoric
b. Acid monocarboxylic
c. Adenosin triphosphat
d. Adenosin diphosphat
16/ Receptor cảm thụhormon của tếbào đích có đặc điểm sau giống protein

vận chuyển huyết tương:
a. Có khảnăng truyền tín hiệu


b. Có mật độngang nhau trong tếbào
c. Có khảnăng gắn hormon
d. Có thểlưu giữhormon trong máu
17/ Trong chu trình Krebs , cơchất cung cấp Hydro cho chuỗi HHTB là :
a. Citrat , isocitrat
b. Isocitrat , Oxalo succinat
c. α-Cetoglutarat , Succinat
d. Succinat , Fumarat
18/ Chất có hoạt tính quang học:
a. Là một carbohydrat
b. Có cấu tạo đối xứng
c. Là chất vơ cơ
d. Có cấu tạo bất đối
19/ Sản phẩm của sựkhửhóa glucose là :
a. Ribitol
b. Sorbitol
c. Mannitol
d. Inositol
20/hiện tượng biến đổi lẫn nhau của 2 loại đồng phân lập thểcủa glucose
trong dung dịch nước đểcho hỗn hợp cân bằng được gọi là :
a. Hiện tượng phân cực
b. Hiện tượng lưỡng tính
c. Hiện tượng đồng phân quang học
d. Hiện tượng chuyển quay
21/ Ý nghĩa của con đường pentose là:
a. Cung cấp phần lớn năng lượng cho cơthể

b. Cung cấp NADPH tham gia vào q trình oxy hóa tế
bào
c. Cung cấp NADPH tạo ATP


d. Cung cấp ribose 5 phosphat là tiền chất tổng hợp
nucleotid và acid nucleic
22/ Sựtổng hợp protein ởRibosom xảy ra gồm mấy giai đoạn ?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
23/ Coenzym của oxydoreductase vận chuyển hydro là
a. Vitamin B các loại
b. Vitamin PP và B
c. Vitamin B6
d. Vitamin B1
24/ Tập hợp các enzym KHƠNG CẦNcó coenzyme :
a. Peptidaz , Trypsin , Aminotransferaz
b. Chymotrypsin , pepsin , Amylaz
c. Maltaz , Chymptrypsin , Lyaz
d. Lactatdehydrogenaz, Lyaz, pepsin
25/ Vận chuyển AA đến nơi tổng hợp Protein và đọc mã là vai trò của:
a. ARN
b. ARNm
c. ARNt
26/ Vịtrí thu nhận H2của coenzym FAD ở:
a. Adenin
b. D – Ribose
c. Vịng isoallosazin của flavin

d. Dinucleotid
27/ Lysozym có tác dụng phá hủy màng tếbào trên cơchất:
a. Protein màng
b. Lipoprotein màng


c. Màng bào tương
d. Polysaccarid màng
28/ Enzym chịu được 100 độ C là :
a. Protease
b. Catalase
c. Pepsin
d. Papain
29/ Phản ứng NH2– CO – NH2+ H2O →CO2+ 2NH2 được xúc tác bởi enzym
a. Vận chuyển
b. Thủy phân
c. Phân tách
d. Đồng phân hóa
30/ Nhóm chức hoạt động của coenzym vận chuyển nhóm amin loại amino
transferase:
a. Nhóm –OH
b. Nhóm –CHO
c. Nhóm –CH2O-PO3
d. Nhóm –CH3
31/ Trong phản ứng enzym ,Coenzyme được sửdụng với chức năng :
a. Quyết định tính đặc hiệu của Apoenzym
b. Làm tăng sốtrung tâm hoạt động của Apoenzym
c. Hoạt hóa cơchất
d. Trực tiếp vận chuyển điện tử, hydro và các nhóm hóa học trong các phản ứng
32/ Đểtạo thành IMP trong sinh tổng hợp mononucleotid ,nguyên tốN1 được

lấy từ:
A.Glutamic
B.Aspartic.
C. Ure.
D.Glutamin


33/ Chất nào sau đây có trong ARN nhưng khơng có trong ADN.
A.Thymin.
B.Cytocin.
C.Uracil.
D.Guanin, Adenin.
34/ Có một acid amin hai lần tham gia vào quá trình tổng
hợp nhân purin của purin nucleotid là:
A.Lysin.
B.Glycin.
C.Glutamin
D.Tyrosin
35/ Coenzym đầu tiên tham gia oxy hóa acid pyruvic trong chuỗi hô hấp
tếbào là:
a. NAD
b. FAD
c. NADP
d. LTPP
36/ Chất KHƠNG PHẢIlà dạng tích trữnăng lượng của cơthể động vật là :
a. Acyl phosphat
b. Enol phosphat
c. Pyrophosphat
d.Hexosephosphat
37/ Chất ngăn chặn chuỗi hô hấp tếbào ởgiai đoạn chuyển điện tửvà hydro

đến CoQ là
a. Malonat
b. Rotenon
c. CN
d. CO


38/ Pyruvat và αcetoglutarat cần sựxúc tác bởi dehydrogenase có coenzym
ởgiai đoạn đầu:
a. FAD.
b. NAD+.
c. Lipoat
d. FMN.
39/ CO và CN ức chếchuỗi hơ hấp tếbào ởvịtrí:
a. Phức hợp I (FMN, Fe).
b. Phức hợp II (FAD, Fe).
c. Phức hợp III (Cyt b, FeS, Cyt C
d. Phức hợp IV (Cyt a, Cyt a)
40/ Antimycin ức chếquá trình chuyển điện tử ởgiai đọan:
a. Cytocrom b và cytocrom c
b. Coenzym Q và cytocrom b
c. Cytocrobm cvà cytocrom c
d. Cytocrom c và cytocrom a
41/ Mô chứa tổng lượng Glycogen cao nhất là :
a. Cơ.
b. Não.
c. Thận.
d. Thần kinh.
42/ Vai trò của Phosphofructokinase –l là:
a. Xúc tác l phản ứng thuận nghịch trong tếbào

b. Xúc tác phản ứng chuyển nhóm P từATP tới F6P đểtạo F1, 6DP
c. Xúc tác sựtạo thành F2, 6DP từF6P
d. Xúc tác phản ứng phosphoryl hóa lần l của Glucose
trong con đường đường phân
43/ Acetyl CoA KHÔNGbiến đổi thành pyruvat do
a. Thiếu nguồn cung cấp carbon.


b. Phản ứng xúc tác bởi pyruvat dehydrogenase là thuận nghịch.
c. Hai carbon của Acetat giữ nguyên vẹn khi vào chu trình Krebs
d. Phản ứng xúc tác bởi pyruvat dehydrogenase là khơng thuận nghịch
44/ Gan đóng vai trị điều hịa đường huyết do :
a. Gan không cho Glucose tựdo đi qua màng tếbào một cách dễdàng.
b. Nồng đ ộGlucose huy ết không ảnh hưởng đến gan.
c. Hexo kinase ởgan xúc tác q trình thối hóa Glucose cung cấp năng lượng
cho tếbào.
d. Có hệthống enzym đặc hiệu giúp phân ly glycogen khi đường huyết hạvà thu
nạp glucose từmáu đểbiến thành Glycogen dựtrữkhi đường huyết tăng
45/ Insulin gây hạ đường huyết là do :
a. ức chếsựgia nhập Glucose vào tổchức.
b. kích thích mạnh sựgia nhập Glucose vào tổchức
c. ức chếchu trình Pentose.
d. ức chếcác enzym kinase trong con đường đường phân
46/ Enzym sau đây được tìm thấy trong con đường Hexose
monophosphat:
a. Glucose -6- phosphatase.
b. Phosphorylase.
c. Aldolase.
d. Glucose -6- phosphat dehydrogenase
47/Chất nào sau đây KHÔNG PHẢI là acid mật ?

a/Acid Glycyronic
b/Acid cholic
d/Acid Deoxycholic
d/Acid lithocholic
48/Mật có tạc dụng sau , Ngoại trừ
a/Dịch mật có tác dụng trung hịa dịch từ dạ dày xng


b/Muối mật nhũ tương hóa lipid của thức ăn , giúp hấp thụ Lipid và các vitamin tan
trong dầu
c/Mật có tác dụng làm giảm nhu động ruột
d/Mật được bài xuất xuống ruột và đào thải được 1 số chất độc do gan giữ lại
49/Chọn câu sai
A/Gan dự trữ Glycogen cho toàn cơ thể
b/Nhờ chức năng Glycogen , gan giữ vai trị quan trọng trong điều hịa đường
huyết
c/Cơ có thể dự trữ Glycogen và cung cấp Glucose tự do vào máu
d/Glucose – 6 – Phosphatase khơng có ở cơ
50/Qúa trình tổng hợp Mononucleotid từ Base nito và PRPP theo phản ứng
Guannin + PRPP  GMP + PPi
a/Hypoxanthin Phosphoribosyl Transeferase
b/Adenin Phosphoribosyl Transferase
c/Guanin Phosphoribosyl Transeferase
d/Nucleosid – Kinase
51/Trong các acid amin sau , các acid amin nào trong cấu tạo có nhóm –SH
a/Threonin
b/Cystin
c/Lysin
d/Glycin
52/ Ý nghĩa con đường Hexoz monophosphat là :

a.Cung cấp 60% tổng năng lượng cho cơthể
b. Cung cấp acid lactic
c. Cung cấp NADPH, H
d. Cung cấp Pentoz 5P và NADPH,H
53/ Hiện tượng tạo lactac từglucose ởcác tổchức được gọi là:
a. Đường phân yếm khí
b. Sựlactac hố.


c. Sựoxy hoá.
d. Sựphosphoryl oxy hoá
54/ Trong điều kiện yếm khí, thối hố 1 mol Glucose cho:
a. 1 mol ATP.
b. 2 mol ATP
c. 8 mol ATP.
d. 30 mol ATP
55/ Đặc điểm của Insulin là :
a. Được tổng hợp bởi các tếbào αcủa tuyến tụy
b. Gồm 29 acid amin
c. Tạo phức hợp với Zn
d. Cấu tạo bởi 1 chuỗi polypeptide
56/Glucagon là 1 peptid
a/Có 29acid amin
b/Tác dụng làm tăng đường huyết
c/Tác dụng làm hạ đường huyết
d/a và b đúng
57/Protein niệu thường xuyên ở người trưởng thành lúc nghỉ ngơi được
xem là bệnh lý kể từ nồng độ :
a/10 mg/L
b/50 mg/L

c/200 mg/L
d/1000 mg/L
58/ Trong bệnh thiểu năng tuyến cận giáp ởngười có các triệu chứng sau ,
NGỌAI TRỪ:
a. Giảm bài tiết phospho vô cơniệu
b. Tăng phospho vô cơtrong huyết thanh
c. Giảm Ca2+trong huyết thanh
d. Tăng lượng Glucose máu


59/Phân tử Glycin đặt trong môi trường Ph=2 khi cho dịng điện một chiều
chạy qua thì xảy ra hiện tượng :
a/Đứng yên
b/Di chuyển sang cực dương
c/Di chuyển sang cực âm
d/Di chuyển dao động về 2 phía do phân tử lưỡng cực
60/Để xác định khả năng gây xơ mỡ động mạch , không chỉ căn cứ vào nồng
độ Cholesteron trong máu mà còn cần xác định tỉ lệ Cholesteron trong :
a/HDL
b/VLDL
c/CM
d/HDL và LDL

1d

11c

21d

31d


41a

51b

2d

12c

22c

32a

42b

52d

3c

13b

23b

33c

43

53a

4b


14c

24b

34c

44

54b

5c

15c

25c

35d

45b

55c

6c

16c

26c

36d


46a

56d

7d

17d

27d

37b

47a

57c

8b

18d

28d

38c

48c

58

9b


19b

29b

39d

49d

59c

10c

20d

30b

40a

50c

60d


VLVH K24
1/Trong các acid amin sau , các acid amin nào trong cấu tạo có nhóm –SH
a/Threonin

b/Lysin


c/Cystin

d/Glycin

2/Acid amin là hợp chất hữu cơ trong phân tử có
a/Nhóm –NH2 , nhóm –COOH

b/Nhóm –NH2, nhóm –CHO

c/Nhóm =NH , nhóm –COOH

d/Nhóm –NH2 , nhóm –OH

3/Acid amin nào cho phức chất màu vàng khi tác dụng với Ninhydrin
a/Cystin
c/Glycin

b/Hydroyprolin
d/Threonin

4/Glucagon là 1peptid
a/Có 29 acidamin

b/Tác dụng làm tăng đường huyết

c/Tác dụng làm hạ đường huyết

d/a và c đúng

5/ Chu trình ure có :

a/4 giai đoạn , giai đoạn 1,2 xảy ra trong ty thể
b/5 giai đoạn , giai đoạn 1,2 xảy ra trong ty thể
c/4 giai đoạn , giai đoạn 1,2 xảy ra ngoài bào tương
d/5 giai đoạn , giai đoạn 1,2 xảy ra ngoài bào tương
6/Phản ứng khử amin là
a/Nhóm NH tách khỏi phân tử aa dưới dạng NH3
b/Gắn NH2 vào C-alpha của acid
c/Gắn NH2 vào C-beta của acid
d/Tất cả đềusai
7/Đặc điểm về chức năng khử độc của gan , CHỌN CÂU SAI:
a/Cơ chế cố định thải trừ
b/Cơ chế khử độc hóa học
c/Nghiệm pháp BSP thăm dị cơ chế khử độc hóa học của gan
dNghiệm pháp BSP thăm dò cơ chế cố định thải trừ của gan
8/Các yếu tố đông máu do gan tổng hợp
a/I,II,II,V,IX,X

b/I,II,VII,IX,X


c/I,II,V,VII,VIII,X

d/I,II,V,VIII,X

9/Chức năng của thận:
a/Tạo thành nước tiểu

b/Điều hòa thăng bằng kiềm toan

c/Tham gia chức năng nội tiết


d/Cả 3 đều đúng

10/Tỷ trọng nước tiểu:
a/Bình thường từ 1,005-1,030
b/Khơng phụ thuộc vào chế độ ăn uống
c/Khi bệnh đái tháo đường p H < 1,005
d/Cả 3 đều đúng
11/Đặc điểm dự trữ các chất của gan , CHỌN CÂU ĐÚNG
a/Gan dự trữ phần lớn các yếu tố vi lượng như Cu,Zn
b/Gan không dự trữ các vitamin E và K
c/Dự trữ Fe nhiều nhất dưới dạng Ferrfitin
d/Dự trữ Fe dưới dạng Fe nguyên tố
12/Khi có hoại tử tế bào gan
a/Hoạt độ enzyme SGOT,SGPT tăng
b/Hoạt độ enzyme SGOT , SGPT giảm
c/Tăng tổng hợp protein
d/Tăng cholesterol este hóa
13/Nguồn cung cấp Vitamin cho cơ thẻ người là
a/Thức ăn

b/Thuốc

c/Tự sản xuất

d/Khơng cần cung cấp

14/Các loại vitamin có :
a/Bản chất hóa học giống nhau


b/Cấu trúc hóa học giống nhau

c/Bản chất hóa học khác nhau

d/Cấu trúc hóa học khác nhau

15/Vitamin tham gia cấu tạo phần Coenzym của một số enzyme có
coenzyme có đặc điểm :
a/Phần lớn là vitamin nhóm B

b/Là những vitamin tan trong nước

c/Cấu trúc hóa học phức tạp

d/Cơ thể tự sản xuất được

16/Vitamin nào tham gia sự tổng hợp protrombin trong cơ chế đông máu :


a/A

c/E

b/D

d/K

17/Hemoglobin trong nước tiểu , CHỌN CÂU SAI :
a/Bình thường khơng có trong nước tiểu
b/Hemoglobin xuất hiện trong nước tiểu gặp trong bệnh xuất huyết tiêu hóa

c/Hemoglobin xuất hiện trong nước tiểu gặp trong bệnh giảm G6PD
d/Hemoglobin xuất hiện trong nước tiểu gặp trong trường hợp truyền nhằm máu
18/Nếu độ thanh thai creatinin từ 50->30 ml/phút :
a/50% nephron bị hư

b/95% nephron bị hư

c/cần chạy thận nhân tạo cho bệnh nhân

d/a à c đúng

19/Đặc điểm của sinh nguyên tố , Chọn câu đúng
a/Các chất vi lượng là : Na,Ca,K,cl
b/4 nguyên tố C,H,O,N chiếm 96%
c/4 nguyên tố C,H,O,N chiếm 99%
d/Iod không tham gia tạo hormone giáp trạng
20/Đồng hóa là q trình diễn ra theo thứ tự
a/Tiêu hóa , hấp thụ , tổng hợp

b/Hấp thụ , tổng hợp , tiêu hóa

c/Tổng hợp , tiêu hóa , hấp thụ

d/Tổng hợp , hấp thụ , tiêu hóa

21/Chất nào dưới đây có thế năng oxy hóa khử thấp nhất:
a/CoQ

B/Oxy


c/Cyt a

d/NAD

22/Câu trả lời nào dưới đây không đúng , cytocrom là:
a/Protein tạp có nhóm phụ là nhân porphyrin có chứa ion Fe++
b/Enzym oxy hóa khử
c/Enzym vận chuyển hydro
d/Enzym vận chuyển điện từ
23/Chọn câu đúng về chuyển hóa trong giới sinh vật :
a/Thối hóa Glucose là khác nhau giữa người và nấm men
b/Sản phẩm thối hóa cuối cùng giữa người và nấm men là giống nhau
c/Sản phẩm thoái hóa cuối cùng ở người là CO2 và H20
d/Sản phẩm thối hóa cuối cùng ở người là alcol ethylic


24/Đặc điểm của phản ứng song biến
a/Còn gọi là phản ứng kết hợp
b/Là sự ghép 2 phản ứng tổng hợp và thối hóa
c/Phản ứng thối hóa cần sử dụng năng lượng
d/Phản ứng thối háo giải phóng sử dụng năng lượng
25/Vai trị sinh học của sinh ngun tố :
a/Khơng tham gia tạo hình
b/Khơng tham gia tạo năng
c/Tham gia vào những hoạt động sinh lý của cơ thể
d/Cơ thể sống có khoảng 50 sinh nguyên tố
26/Trong các nhóm chất sau đây , nhóm náo có cấu tạo phân nhánh :
a/Amylopectin , Cellulose

b/Cellulose . Amylose


c/Dextrin , Cellulose

d/Amylsoe , Glycogen

27/Chất nào tác dụng với Iod cho màu xanh :
a/Amylodextrin

b/Amylose

c/Maltodextrin

d/Amylopectin

28/Đơn vị cấu tạo của lipid là:
a/Acid amin

b/Acid lactic

d/Acid béo

c/Acid ascorbic

29/Qúa trình tiêu hóa lipid xảy ra ở :
a/Hành tá tràng

b/Hỗng tràng

c/Hồi tráng


d/Kết tràng

30/Qúa trình thối hóa acid béo thực chất là
a/Qúa trình Beta oxy hóa acid béo
b/Qúa trình cắt đứt liên kết hydro
c/Qúa trình cộng hợp
d/Qúa trình tạo năng lượng
31/Qúa trình thối hóa acid béo xảy ra ở
a/Trong tế bào

c/Trong ty thể

b/Ngoài tế bào

d/Ngoài ty thể

32/Năng lượng tao thành khi thối hóa acid stearic (18C)
a/924Kcal

b/1056,3Kcal

c/956,3Kcal

d/1080.4Kcal

33/Sự thay đổi nồng độ Glucoe , Protein trong viêm màng não mũ là :


a/Glucose tăng , Protein giảm


b/Glucose giảm , Protein giảm

c/Glucose tăng , Protein tang

d/Glucose giảm , Protein tăng

34/Acid Glucuronic có vai trò khử độc cho cơ thể được tạo bởi :
a/Glucose bị oxy hóa ở carbon số 1
b/Galactose bị oxy hóa ở carbon số 1
c/Glucose bị oxy hóa ở carbon số 6
d/Galactose bị oxy hóa ở carbon số 6
35/Các glucid sau , các chat thể hiện tính khử là :
A/Glucose , Fructose , tinh bột
B/Glucose , Fructose , Lactose
C/Glucose,Fructose,Saccarose
D/Fructose,tinh bột , Saccarose
36/Độ thanh thải Creatinin được chỉ định để đánh giá chức năng thận do:
a/Creatinin được sinh ra ở gan và được chuyển hóa qua thận nên đánh giá sẽ
chính xác
b/Lượng Creatinin tạo ra ít bị ảnh hưởng bởi thức ăn và phản ánh tốt chức năng
thận
c/Creatin tạo ra creatinin ở thận mà lượng creatin lại phản ánh chức năng thận
nên lượng creatinin phản ánh gián tiếp chức năng thận
d/Creatinin bị ảnh hưởng nhiều bởi chế đọ ăn giàu lipid nên sẽ đánh giá tốt trong
trường hợp thận nhiễm mỡ
37/Men Amylaz tăng cao trong máu gặp trong bệnh nào:
a/Viêm tuyến giáp

b/Viêm tụy


c/Viêm khớp

d/Viêm màng não

38/Lượng nước trong cơ thể người trưởng thành chiếm tỷ lệ
a/50%

b/60%

c/70%

d/80%

39/Độ nhớt của máu phụ thuộc vào các yếu tố
a/Số lượng hồng cầu

b/Số lượng huyết cầu

c/Số lượng bạch cầu

d/số lượng tiểu cầu

40/Về tủy trọng của máu


a/Tỷ trong của máu là lớn nhất
b/Tỷ trọng của huyết cầu là lớn nhât
c/Tỷ trong của máu là nhỏ nhất
d/Tỷ trọng của huyết càu nhỏ nhất
41/Yếu tố quan trọng quyết định độ nhớ của máu là

a/Số lượng hồng cầu

b/Số lượng huyết cầu

c/Nồng độ Protein

d/Nồng độ ion

42/Ap suất thẩm thấu máu bình thường là
a/192-208mosm/L

b/292-308mosm/L

c/208-292mosm/L

d/308-392mosm/L

43/Loại Hb nào sau đây mà ở chuỗi beta có acid amin ở vị trí số 6 là VALIN:
A/HbA

c/HbF

b/HbC

d/HbS

44/Dẫn xuất của Hb có chứa Fe 3+ là:
a/COHb

b/CO2Hb


c/O2Hb

d/MetHb

45/CHỌN CÂU ĐÚNG trong các phát biểu về Hb
a/HbC là Hb chủ yếu của bệnh nhân thiếu máu hồng càu liêm
b/Hb là một loại protein có cấu trúc bậc
c/Tỉ lệ sắt trong Hb là 0,34%
d/HbF và Hb A có tổng lượng gần như nhau ở trẻ sơ sinh
46/Đặc điểm Bilirubin tự do :
a/Tan trong nước
b/Không độc
c/Cho phản ứng Diazo nhanh
d/Kết hợp với albumin khi di chuyển trong máu
47/CHỌN CÂU ĐÚNG về sự thối hóa hemoglobin
a/Bilirubin trực tiếp sau khi được tạo thành thì đổ xuống ruột theo đường mật
b/Hơn 50% Bilirubin trực tiếp được tái hấp thụ theo tĩnh mạch cửa trở về gan
c/Bilirubin tự do là Bilirubin trực tiếp tan được trong nước


d/Bilirubin liên hợp là bilirubin gián tiếp
48/Chất nào sau đây liên kết với acid mật để tạo thành muối mật?
a/Serin

b/Acid Glutamic

c/Acid Glucuronic

d/Glycin ( hoặc Taurin )


49/Thành phần cấu tạo của một nucleozid gồm có :
a/Đường pentoz , acid phosporic
b/Bazo nito , acid phosporic
c/Bazo nito và đường Riboz 5P
d/Bazo nito và đường pentoz
50/Trong ADN , cặp base nối với nhau bằng 3 liên kết hydro là :
a/Adennin và thymin

b/Adennin và Guannin

c/Cytosin và Guannin

d/Uracil và Thymin

51/Thông tin di truyền được chứa trong
a/ADN

b/ARNm

c/ARNt

d/ARNr

52/Vai trị sinh học của ARNm là :
a/Tích trữ thơng tin di truyền
b/Mang thơng tin từ AND đến Ribosome
c/Hình thành Ribosom , là nơi tổng hợp protein
d/Vận chuyển acidamin đến Ribosom
53/Sản phẩm chính của sự thối hóa BazoPurin ở cơ thể người là

a/Ure

b/Amoniac

c/Acid uric

54/Trong bệnh Goutte , Chọn câu SAI :
a/Có sự tăng sản xuất acid uric
b/Gặp ở đàn ông ở nhiều hơn đàn bà
c/Có sự đọng tinh thể urat ở thận , khớp
d/Acid uric máu tăng cao do acid uric nước tiểu giảm

d/Bilirubin


Đáp án
1c

7c

13a

19b

25c

31c

37b


43b

49d

2a

8b

14c

20a

26a

32b

38a

44d

50c

3b

9d

15b

21b


27b

33b

39a

45c

51a

4d

10d

16d

22c

28d

34c

40a

46d

52b

5b


11b

17b

23c

29a

35b

41c

47a

53c

6a

12a

18a

24b

30d

36c

42b


48d

54d


YK25
1/Base nito trong thành phần acid nucleic dẫn xuất từ nhân :
a/Pysimidin , Purin
b/Purin , Pyrol
c/Pyridin , Trictol
d/Purin , Pyridin
2/Xét nghiệm nào sau đây bị ảnh hưởng nhiều nhất khi mẫu máu bị tán
huyết
a/Kali
b/Glucose
c/Ure
d/Natri
3/Ap suất thẩm thấu của máu
a/Phụ thuộc chủ yếu vào nồng độ K+
b/It phụ thuộc vào nồng độ Na+
c/Phụ thuộc vào nồng độ của tất cả phân tử hữu cơ và các ion có trong máu
d/Nồng độ các ion trong máu càng tăng thì áp suất thẩm máu càng giảm
4/Một Acetyl CoA đi vào chu trình Krebs tạo thành bao nhiêu ATP
a/3
b/6
c/24
d/12
5/Chu trình Pentose chủ yếu tạo ra
a/CO2.H20 và ATP
b/NADPH.H+

c/Acetyl CoA
d/Năng lượng cho cơ thể sử dụng
6/Chất xúc tác sinh học gồm các chất sau đây , ngoại trừ :
a/Sinh tố ( Vitamin )


b/Cơ chất
c/Men
d/Nội tiết tố
7/GOT xúc tác cho phản ứng nào sau đây
a/Trao đổi nhóm imin
b/Trao đổi nhóm methyl
c/Trao đổi Hydro
d/Trao đổi nhóm amin
8/Vai trị sinh học của ARNm là
a/Mang thơng tin từ ADN tới Ribosom
b/Vận chuyển acidamin đến Ribosom
c/Hình thành Ribosom , là nơi tổng hợp protein
d/ Tích trữ thơng tin di truyền
9/Đối với cơ thể sống , các sinh ngun tố có vai trị sinh học sau , Ngoại
trừ :
a/Tham gia q rình chuyển hóa các chất và chuyển hóa năng lượng
b/Tham gia cấu tạo tê bào và mơ
c/Tham gia quá trình duy trì nồi giống
d/Tham gia vào các hoạt động sinh lý của cơ thể
10/Nguyên tố tam gia cấu tạo Hormon tuyến giáp là
a/Iode
b/Đồng
c/Kẽm
d/Sắt

11/Đặc điểm của sinh nguyên tố và sinh phân tử , Chọn Câu Sai :
a/Protein là đại phân tử sinh học
b/Sinh phân tử gồm 3 nhóm lớn : Các chất cơ bản , sản phẩm chuyển hóa và
các chất xúc tác sinh học
c/Monosaccharid là đơn vị cấu tạo của acid nucleic


d/Sinh nguyên tố là những nguyên tố hóa học của cơ thể sống vai trò sinh học
nhất định
12/Liên kết nào sau đây Không phải là liên kết giàu năng lượng
a/liên kết ester phosphate
b/Liên kết pyrophosphate
c/liên kết thioester
d/Liên kết enol Phosphate
13/Tham gia quá trình tạo máu là nguyên tố
a/Iode
b/Kẽm
c/Lưu huỳnh
d/Đồng
14/Qúa trình chuyển điện từ của các Coenzym trong CHHTB là :
a/Cytc -> Cytb -> Cyta -> Cyta3
b/Cytb -> Cytc -> Cyta -> Cyta3
c/Cyta -> Cyta3 -> Cytb -> Cytc
d/Cyta -> Cyta3 ->Cytc -> Cytb
15/Đặc điểm thành phần protein trong các bệnh gan mãn tính là :
a/ Tỉ số A/G giảm
b/Tỉ số A/G tăng
c/Nồng độ Protein tồn phần huyết thanh khơng đổi
c/Tỉ só A/G khơng đổi
16/Tính chất của Acidamin

a/Phản ứng với Molish
b/Phản ứng chì với acid
c/Phản ứng chì với Base
d/Tác dụng với Ninhydrin
17/DNT người trưởng thành là
a/Có thể tích khoảng 100-150ml


b/Có thể tích khoảng 150-300m
c/Thành phần Protid khơng thay đổi tront tất cả bệnh lý
d/Tỉ trọng 1,3
18/Đặc điểm của thành phần huyết tương , CHỌN CÂU SAI
a/Na+ là ion chính của dich ngoại bào ( huyết tương và dịch gian bào )
b/Huyết tương có 91% là nước , 9% là chất khô
c/100ml máu động mạch chứa 18-20ml O2 , tất cả ở dạng kết hợp Hb
d/Biểu thị nồng độ các điện giải bằng đơn vị mEq% hoặc molish .
19/Thành phần Protein trong máu
a/Khử điện di Protein huyết thanh ta được albumin và 2 loại globin
b/Khử điện di Protein huyết thanh ta được albumin và 4 loại globin
c/Khử điện di Protein huyết thanh ta được albumin và 8 loại globin
d/Bình thường khoảng 40-60 g/l
20/Khi gia tăng nồng độ chất này trong máu là dấu hiệu nhạy và đặc hiệu
đối với bệnh nhân là :
a/Calcium
b/Acid uric
c/Ure
d/Creatinin
21/Chất nào khi xuất hiện trong cơ thể thì ln có ý nghĩa bệnh lý ?
a/Glucoz
b/Creatinin

c/Acid uric
d/Urobilin
22/Glutamin tới gan được chuyển hỏa liên tục như thế nào
a/Phân hủy thành Carbomyl Phosphat tổng hợp ure
b/Kết hợp với Ure tạo hợp chất không độc
c/Phân hủy thành ure
c/Phẩn hủy ra NH3 và tổng hợp thành ure


23/Enzym xúc tá cho phản ứng trao đổi nhóm amin :
a/Có Coenzym là Pyridoxine Phosphat
b/Có coenzym là Thiannin ............
c/Có coenzym là NAD+
d/Được gọi với tên là ................
24/Nguyên liệu tổng hợp Hem là
a/Malonyl CoA , Glutamin , Fe
b/Malonul CoA, Alanin , Fe
c/Succinyl CoA , Glycin , Fe
d/Coenzym A , Alannin , Fe
25/Thành phần khí của huyết tương
a/O2 và CO2
b/O2 và N2
c/CO2 và N2
d/ O2,CO2 và N2
26/Acid amin là hợp chất hữu cơ trong phân tử có
a/Nhóm –NH2 , nhóm –CHO
b/Một nhóm –NH2 , một nhóm –COOH
c/Nhóm –NH2 , nhóm –COOH
d/Nhóm –NH2 , nhóm –OH
27/Chất nào sau đây khơng phải là chất chuyển hóa trung gian trong chu

trình Krebs
a/Oxalosucinat
b/Pyruvat
c/Oxaloacetat
d/Crsaconiat
28/ Các liên kết sau gặp trong phân tử Protein
a/Peptid , Disulfua , hydro , Kỵ nước , Ion
b/Peptid , Disulfua , hydro , ete , este


×