Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

TUẦN 31- TOÁN 3- CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Đặt tính rồi tính:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>37648 : 4 = ? </b>



<b>37648 : 4 = ?</b>



37648

4


9412


1

6


0

4


8


0


0



<b>Vậy : 37648 : 4 = 9412 </b>


* 37 chia 4 được 9, viết 9


9 nhân 4 bằng 36; 37 trừ 36 bằng 1.
* Hạ 6, được 16; 16 chia 4 được 4, viết 4


4 nhân 4 bằng 16, 16 trừ 16 bằng 0.
* Hạ 4; 4 chia 4 được 1, viết 1


1 nhân 4 bằng 4, 4 trừ 4 bằng 0.
* Hạ 8; 8 chia 4 được 2, viết 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> </b>

<b>Muốn chia số có năm chữ số cho số có </b>


<b>một chữ số ta thực hiện:</b>



<b>- Bước 1: Đặt tính</b>




<b>- Bước 2: Thực hiện phép tính từ trái </b>


<b>sang phải. (Nếu chữ số hàng cao nhất </b>


<b>không chia được cho số chia thì ta lấy hai </b>


<b>chữ số đem đi chia)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 1: TÝnh: </b>


<b>Bài 1: TÝnh: </b>



84848 4

24693 3

23436 3



21212


04


08


04


08


0


8231


06


09


03


0


7812


24


03


06


0



<b>Mỗi lần chia ta thực hiện qua mấy bước?</b>


<b>Mỗi lần chia ta thực hiện qua mấy bước?</b>



<b>Mỗi lần chia ta thực hiện qua 3 bước:</b>
<b>Bước 1: Chia</b>


<b>Bước 2: Nhân ngược</b>
<b>Bước 3: Trừ nhẩm</b>


<b>Mỗi lần chia ta thực hiện qua 3 bước:</b>
<b>Bước 1: Chia</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Giải </b>


<b>Số kg xi măng cửa hàng đã bán là: </b>
<b> 36550 : 5 = 7310 ( kg)</b>


<b>Cửa hàng còn lại số kg xi măng chưa bán là : </b>
<b>36550 – 7310 = 29240 (kg)</b>


<b> Đáp số : 29240 kg</b>


Tãm t¾t:


36 550 kg


? kg


<b>Để tìm số xi </b>
<b>măng cửa </b>
<b>hàng đã bán </b>



<b>con áp dụng </b>
<b>dạng tốn </b>


<b>nào?</b>


<b>Để tìm số xi </b>
<b>măng cửa </b>
<b>hàng đã bán </b>


<b>con áp dụng </b>
<b>dạng toán </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>69218 – 26736 : 3 </b>


<b>(35281 + 51645) : 2</b>


<b>30507 + 27876 : 3 </b>


<b>(45405 – 8221) : 4 </b>



<b>Bài 3: Tính giá trị biểu thức: </b>


<b>Bài 3: Tính giá trị biểu thức: </b>



<b>Hãy nêu các quy tắc tính giá trị của biểu thức?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>a) 69218 – 26736 : 3</b>



30507 + 27876 : 3



<b>b) (35281 + 51645) : 2</b>



(45405 – 8221) : 4




8912


<b> = 60306</b>




= 69218 - = 86926 :


<b> = 43463</b>


2


9292


<b> = 39799</b>


= 30507 +




= 37184 : 4


<b> = 9296</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 4: Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>DẶN DÒ</b>



<b>- Làm bài tập 2,3 trang 163 vào vở. </b>




<b>- Chuẩn bị bài tiếp theo:</b>



</div>

<!--links-->

×