Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Nhận xét và kiến nghị về công tác kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.68 KB, 7 trang )

Nhận xét - Đánh giá chung về công tác kế toán
Nguyên vật liệu tại Xí nghiệp 22 Công ty 22 BQP
I . Những thuận lợi và khó khăn
Thuận lợi :
Đợc sự quan tâm của lãnh đạo , chỉ đạo trực tiếp thờng xuyên của Đảng
uỷ , Chỉ huy công ty , phòng nghiệp vụ của công ty đã tạo điều kiện thuận lợi
cho Xí nghiệp hoàn thành nhiệm vụ công tác tài chính năm 2005.
Khó khăn :
- Giá cả vật t đầu vào vẫn liên tục biến động theo chiều hớng tăng ở mức
cao ( nhất là đờng ) giá bán điều chỉnh không thể theo kịp đã ảnh hởng lớn đến
kết quả sản xuất kinh doanh của Xí nghiệp
- Dây chuyền sản xuất bánh quy Pxởng 1 hỏng , phải sửa chữa kéo dài
ngoài dự kiến . Do đó ảnh hởng rất lớn đến sx cũng nh doanh thu tiêu thụ sản
phẩm
- Vốn luôn ở tình trạng thiếu cho nên phải vay Ngân hàng để mua dự trữ
NVL lúc cha tăng giá gặp nhiều khó khăn , công nợ thnah toán có những thời
điểm chậm.
II. Kết quả sản xuất kinh doanh
1. Tổng doanh thu: 40.757.342.240 đồng , bằng 103,37% so với kế
hoạch năm ( 39.430.000.000 đ) , và bằng 105,09% so với năm trớc
Trong đó :
- Doanh thu quốc phòng : 3.651.762.034 đ , bằng 124,21% kế hoạch năm
(2.940.000.000 đ) và bằng 175, 38% so với năm trớc (2.082.258.030 đ)
- Doanh thu hàng kinh tế : 34. 743.008.906 đ , bằng 95,21% so với kế
hoạch năm (36.490.000.000) và bằng 104,24% so với năm trớc
(33.330.492,758đ)
- Doanh thu khác : 2.362.571.300đ , bằng 70,13% so với năm trớc
(3.369.053.000đ
1 1
2. Lãi thực hiện : 635.081.908đ , bằng 74,89% so với kế hoạch năm
(848.000.000) và bằng 1,56% trên doanh thu.


Trong đó :
- Lãi thực hiện hàng quốc phòng:128.273.610đ, bằng 108,71%kế hoạch
năm (118.000.000) và bằng 3,5% trên doanh thu hàng quốc phòng
- Lãi thực hiện hàng kinh tế : 186.131.004 đ, bằng 25,5%so với kế hoạch
năm (730.000.000 đ), và bằng 0,54%trên doanh thu hàng kinh tế
- Thu nhập khác : 320.677.294đ, bằng 13,57% trên doanh thu từ các hoạt
động kinh doanh khác .
3. Quân số và tiền lơng
a. Quân số đến 31/12/2005
Tổng số : 353 ngời
Trong đó :
- Biên chế : 168 ngời
- Hợp đồng dài hạn : 163 ngời
- Hợp đồng ngắn hạn : 22 ngời
b. Tiền lơng
- Tổng thu nhập : 4.997.859.329đ , bằng 101,4% so với kế hoạch năm
(4.928.820.000đ) , và bằng 100,47% so với năm trớc( 4.974.348.838đ)
Trong đó :
+ Quỹ lơng : 4.417.651.129đ
+ Tiền ăn ca : 400, 22500đ
+ Quỹ phúc lợi : 179.983.20đ
- Thu nhập bình quân : 1.239.548đ , bằng 109,45% so với kế hoạch năm
(1.132.500đ) bằng 110,04% so với năm trớc (1.126.437đ)
+ Từ lơng , thởng : 1.095.648đ
+ Từ ăn ca : 99.262
+Thu nhập khác ( quỹ phúc lợi) : 44.639đ
4.Thu nộp ngân sách
Tổng số nộp : 5.443.083.772đ , bằng 95,83% so với kế hoạch năm
2 2
- Nộp nhà nớc: 1.854.047.938 đồng, bằng 117,05% so với kế hoạch năm

(5.697.850.000đ)
- Gồm:
+ Thuế tiêu thụ đặc biệt: 45.527.600đ
+ Thuế GTGT: 1.806.520.338đ
+ Thuế môn bài: 2.000.000đ
- Nộp trên: 3.589.035.834 đồng, bằng 87,63% so với kế hoạch năm
(4.095.850.000đ)
Gồm:
+ Khấu hao TSCĐ: 1.319.000.000đ
+ BHXH 20%: 768.296.040đ
+ BHYT 3%: 114916.216đ
+ KPCĐ: 74.776.405đ
+ CPQL công ty: 676.965.265đ
+ Quỹ lơng dự phòng:
+ Lợi nhuận: 635.081.908đ
* Đã nộp trong năm: 5.443.083.772đ
III. Vốn - Tài sản
1. Tình hình tăng giảm TSCĐ
a) Số d đầu kỳ: 26.958.187.167đ
- Vốn ngân sách: 11.696.161.449đ
- TCHC:
- Vốn tự do: 15.262.025.718đ
b) Tăng TSCĐ trong năm: 664.125.346đ
- Tăng do mua sắm, sửa chữa nâng cấp máy móc: 664.125.346đ
- Tăng do điều động
- Tăng do XDCB hoàn thành.
c) Giảm TSCĐ trong năm: 39.721.700đ
d) TSCĐ chuyển năm sau: 27.582.590.813đ
Tổng số 27.582.590.813đ
3 3

Trong đó:
- TSCĐ thuộc nguồn vốn NS cấp: 11.657.289.749đ
- TSCĐ thuộc nguồn vốn TCHH cấp
- TSCĐ thuộc nguồn vốn tự có: 15.925.301.064đ
2. Tăng giảm vốn
a) Vốn cố định
* Số d đầu năm: 11.185.017.138đ
Trong đó:
- Vốn ngân sách: 4.931.965.485đ
- Vốn TCHC
- Vốn tự có: 6.253.051.653đ
* Tăng trong năm: 664.125.346đ
Trong đó:
- Vốn ngân sách
- Vốn TCHC
- Vốn tự có: 664.125.346đ
* Giảm trong năm: 1.319.000.000đ
- Vốn ngân sách: 423.000.000đ
- Vốn TCHC:
- Vốn tự có: 869.000.000đ
* Còn lại đến 31/12/2005: 10.530.142.484đ
Trong đó:
- Vốn ngân sách: 4.508.965.485đ
- Vốn TCHC:
- Vốn tự có: 6.021.176.999đ
b) Vốn lu dộng
3. Vốn trong thanh toán
a. Các khoản phải thu của khách hàng đến 31/12/2005: 1.444.339.593đ
Trong đó:
- Nợ quá hạn: 85.675.000đ

4 4
- Nợ khó đòi:
b. Các khoản phải trả khách hàng: 31/12/2005: 3.458.387.625đ
Trong đó:
- Đến hạn phải trả: 795.658.000đ
4. Tồn kho NVL, thành phẩm: 3.988.192.893đ
- Tồn kho nguyên vật liệu: 3.229.643.050đ
- Tồn kho thành phẩm: 758.549.763đ
Trong đó:
- Dùng thờng xuyên: 758.549.843đ
- Cần thanh lý:
IV. Đánh giá chung
A. Ưu điểm
1. Tổ chức điều hành sản xuất
Xí nghiệp đã tập trung mọi điều kiện để đảm bảo tiến độ sản xuất, đảm
bảo chất lợng sản phẩm, thực hiện đúng các quy định của Cục chuyên ngành và
các bớc kiểm tra chất lợng nguyên liệu cũng nh sản phẩm trớc khi sản xuất và
nhập kho. Công tác điều độ sản xuất tại các phân xởng đã đảm bảo tính liên tục,
đều đặn không để gián doạn phải ngừng sản xuất, bố trí sắp xếp lao động hợp lý
cơ bản đủ ngày ngày công, thu nhập đồng đều trong phân xởng sản xuất và toàn
xí nghiệp. Không ngừng cải tiến, nghiên cứu để sản xuất nhiều loại sản phẩm
trên cùng một dây chuyền, đáp ứng đủ số lợng, chất lợng, đa dạng sản phẩm và
thời gian giao hàng.
2. Công tác quản lý vốn và tài sản, vật t hàng hoá
Trên cơ sở kế hoạch sản xuất kinh doanh công ty phê duyệt, xí nghiệp
kiểm tra chặt chẽ chất lợng vật t trớc khi nhập kho, thời gian bảo quản trong
kho và trớc khi đa vào sản xuất. Thực hiện tốt chế độ thanh quyết toán vật t
hàng tháng, quý, năm giữa các phân xởng với xí nghiệp. Đảm bảo an toàn hàng
hoá trong tất cả các khâu từ giao nhận đến bảo quản, cấp phát và sử dụng,
không để xảy ra tình trạng ứ đọng, mất mát, h hỏng hay hao hụt vật t trong quá

5 5

×