Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>cần làm gì để cả mẹ và em bộ u kho?</b>
<b>1. Phụ nữ có thai nên và không nên làm gì? Tại sao?</b>
<b>4</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>1. Phụ nữ có thai nên và không nên làm gì? Tại sao?</b>
<b>Hình</b> <b>Nội dung</b> <b>Nên Không <sub>nên</sub></b>
<b>Hình 1</b>
<b>Hình 2</b>
<b>Hình 3</b>
<b>Hình 4</b>
<b>Các nhóm thức ăn có lợi cho sức khoẻ của </b>
<b>ng ời mẹ và thai nhi.</b>
<b>Một số thứ không tốt hoặc gây hại cho sức </b>
<b>khoẻ của ng ời mẹ và thai nhi.</b>
<b>Ng ời phụ nữ có thai đang đ ợc khám thai </b>
<b>tại cơ së y tÕ.</b>
<b>Ng ời phụ nữ có thai đang gánh lúa và tiếp </b>
<b>xúc với các chất độc hoá học nh thuốc trừ </b>
<b>1. Phô nữ có thai nên và không nên làm gì? </b>
<b>Nên</b> <b>Không nên</b>
<b>- n nhiu thc n cha cht </b>
<b>m: Tơm, cá, thịt lợn, thịt </b>
<b>gà, thịt bị, trứng, ốc, cua,.. </b>
<b> - Ăn nhiều hoa quả, rau </b>
<b>xanh - Ăn nhiều thực vật, </b>
<b>vừng lạc. - Ăn đủ chất bột đ </b>
<b>ờng, gạo, mì, ngơ,… </b>
<b> - Đi khám thai định </b>
<b>kì. - Vận động vừa </b>
<b>phải. - Luôn tạo </b>
<b>không khí, tinh thần vui vẻ, </b>
<b>thoải mái. - Lµm viƯc </b>
<b>nhĐ,… </b>
<b>- Cáu gắt. </b>
<b>- Hót thc l¸. </b>
<b> - ¡n kiªng qu¸ møc. </b>
<b> - Uống r ợu, cà phª. </b>
<b> - Sử dụng ma tuý và các chÊt </b>
<b>kÝch thÝch. </b>
<b> - ¡n qu¸ cay, quá mặm. </b>
<b> - Làm việc nặng. </b>
<b> - TiÕp xóc trùc tiÕp víi </b>
<b>phân bón, thuốc trừ sâu, các hoá </b>
<b>chất độc hại. </b>
<b> - Tiếp xúc với âm thanh </b>
<b>- Ăn uống đủ chất, đủ l ợng; </b>
<b> - Kh«ng dïng các chất kích thích nh thuốc lá, thuốc lào, r ỵu , </b>
<b>ma t,…; </b>
<b> - Nghỉ ngơi nhiều hơn, tinh thần thoải m¸i; </b>
<b> - Tránh lao động nặng, tránh tiếp xúc với các chất độc hoá </b>
<b>học nh thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ,…; </b>
<b> - Đi khám thai định kì: 3 tháng 1 lần; </b>
<b> - Tiêm vắc xin phòng bệnh và uống thuốc khi cần theo chỉ </b>
<b>dÉn cđa b¸c sÜ. </b>
<b>5</b>
<b>6</b> <b>7</b>
<b>1. Phụ nữ có thai cần: </b>
<b>- n uống đủ chất, đủ l ợng; </b>
<b>- </b> <b>Kh«ng dïng c¸c chÊt kÝch </b>
<b>thÝch nh thuèc l¸, thuèc lào, r </b>
<b>ợu , ma tuý,; </b>
<b>- Nghỉ ngơi nhiều hơn, tinh </b>
<b>thần thoải mái; </b>
<b>- Tránh lao động nặng, tránh </b>
<b>tiếp xúc với các chất độc hoá </b>
<b>học nh thuốc trừ sâu, thuốc diệt </b>
<b>cỏ,…; </b>
<b>- Đi khám thai định kì: 3 thỏng </b>
<b>1 ln; </b>
<b>- Tiêm vắc xin phòng bệnh và </b>
<b>uống thuốc khi cần theo chỉ dẫn </b>
<b>2. Trách nhiệm của mọi thành </b>
<b>viên trong gia đình đối với phụ </b>
<b>nữ có thai: </b>
<b>- Chuẩn bị cho em bé chào đời là </b>
<b>trách nhiệm của mọi ng ời trong gia </b>
<b>đình, đặc bit l ng i b.</b>
<b>- Chăm sóc sức khoẻ của ng êi </b>
<b>mĐ tr íc khi cã thai vµ trong thêi </b>
<b>k× mang thai sÏ gióp cho thai </b>
<b>nhi khoẻ mạnh, sinh tr ởng và </b>
<b>phát triển tốt; đồng thời ng ời mẹ </b>
<b>cũng khoẻ mạnh, giảm đ ợc nguy </b>
<b>hiểm có thẻ xảy ra khi sinh con.</b>