Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

TIẾNG VIỆT TUẦN 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.03 MB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b> Chu Thị Soa – Hải Châu- Đà Nẵng</b></i>


<b> LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 1</b>


<b>Bài 1:Trong mỗi câu dưới đây, từ lạc quan </b>
<b>được dùng với nghĩa nào?</b>


<b>Câu</b> <b><sub>Nghĩa</sub></b>


<b>Luôn tin tưởng ở </b>
<b>tương lai tốt đẹp.</b>
<b>Chú ấy sống rất lạc quan</b>


<b>Lạc quan là liều thuốc bổ</b>
<b>Tình hình đội tuyển rất lạc </b>
<b>quan.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Có triển vọng </b>
<b>tốt đẹp.</b>


<b>Tình hình đội tuyển rất </b>
<b>lạc quan.</b>


<b>Chú ấy sống rất lạc quan.</b>
<b>Lạc quan là liều thuốc bổ.</b>


<b>Luôn tin tưởng ở </b>
<b>tương lai tốt đẹp.</b>



<b>Câu</b>


<b>+</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 2</b>


<b>Bài 2: Xếp các từ có tiếng </b><i><b>lạc</b></i><b> cho trong </b>
<b>ngoặc đơn thành hai nhóm:</b>


<b>(</b>


<i><b>(lạc quan, lạc hậu, lạc điệu, lạc đề, lạc thú.)</b></i>


<b>a.Những từ trong đó </b><i><b>lạc</b></i><b> có nghĩa là “</b><i><b>vui mừng</b><b>”:</b></i>


<b>b. Những từ trong đó </b><i><b>lạc</b></i><b> có nghĩa là </b>
<b>“</b><i><b>rớt lại, sai</b></i><b>”:</b>


<b>lạc quan, lạc thú.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hãy đặt câu với những từ trong BT 2.</b>


<b>Ví dụ:</b>



<b>Ví dụ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 3</b>


<b>Bài 3: Xếp các từ có tiếng </b><i><b>quan</b></i><b> cho trong </b>
<b>ngoặc đơn thành ba nhóm:</b>



<b>a.Những từ trong đó quan có nghĩa là “quan lại”:</b>
<b>b.Những từ trong đó quan có nghĩa là “nhìn, </b>


<b>xem”:</b>


<b>c.Những từ trong đó quan có nghĩa là “liên </b>
<b>hệ, gắn bó”:</b>


<b>quan quân.</b>



<b>lạc quan (cái nhìn vui, tươi sáng)</b>



<b>quan hệ, quan tâm.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 4: Các câu tục ngữ sau khuyên ta điều gì?</b>
<b>a.Sơng có khúc, người có lúc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>*Lời khun: Gặp khó khăn là chuyện </b>


<b>thường tình, khơng nên buồn phiền, </b>



<b>nản chí.</b>



<b>a.Sơng có khúc, người có lúc</b>

.



<b>*Nghĩa đen: Dịng sơng có khúc thẳng, </b>


<b>khúc quanh, khúc rộng, khúc hẹp,…; </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>b.Kiến tha lâu cũng đầy tổ.</b>



<b>*Lời khuyên: Nhiều các nhỏ dồn </b>



<b>góp lại sẽ thành cái lớn, kiên trì và </b>


<b>nhẫn nại ắt thành cơng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×